Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế quốc dân mới nhất 2021

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Contents

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế quốc dân

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế quốc dân để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân như sau:

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế quốc dân
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế quốc dân

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân năm 2021 đợt 15/9

Dai hoc Kinh Te Quoc Dan thong bao diem chuan 2021

Dai hoc Kinh Te Quoc Dan thong bao diem chuan 2021

Điểm chuẩn năm 2018, 2019, 2020

 

Ngành

Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Ngành học: Kế toán 23.6 25.35 27,15
Ngành học: Kiểm toán 27,55
Ngành học: Kinh tế quốc tế 24.35 26.15 27,75
Ngành học: Kinh doanh quốc tế 24.25 26.15 27,80
Ngành học: Marketing 23.6 25.60 27,55
Ngành học: Quản trị kinh doanh 23 25.25 27,20
Ngành học: Tài chính – Ngân hàng 22.85 25
Ngành học: Kinh doanh thương mại 23.15 25.10 27,25
Ngành học: Kinh tế 22.75 24.75 26,90
Ngành học: Quản trị khách sạn 23.15 25.40 27,25
Ngành học: Quản trị nhân lực 22.85 24.90 27,10
Ngành học: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22.75 24.85 26,70
Ngành học: Khoa học máy tính 21.5 23.70 26,40
Ngành học: Hệ thống thông tin quản lý 22 24.30 26,75
Ngành học: Bất động sản 21.5 23.85 26,55
Ngành học: Bảo hiểm 21.35 23.35 26
Ngành học: Thống kê kinh tế 21.65 23.75 26,45
Ngành học: Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế) 21.45 24.15 26,45
Ngành học: Kinh tế đầu tư 22.85 24.85 27,05
Ngành học: Kinh tế nông nghiệp 20.75 22.60 25,65
Ngành học: Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 20.75 22.50 25,60
Ngành học: Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh nhân hệ số 2) 30.75 33.65 35,60
Ngành học: Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA) 22.1 24.25
Ngành học: Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP) 21
Ngành học: Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) 28.75
Ngành học: Kinh tế phát triển (tách ra từ ngành Kinh tế) 22.3 24.45 26,75
Ngành học: Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế cũ – tách ra từ ngành Kinh tế) 21.25 23.60 26,25
Ngành học: Quản lý công (tách ra từ ngành Kinh tế) 20.75 23.35 26,15
Ngành học: Quản lý tài nguyên và môi trường (tách ra từ ngành Kinh tế) 20.5 22.65 25,60
Ngành học: Luật 23.10 26,20
Ngành học: Luật kinh tế (tách ra từ ngành Luật) 22.35 24.50 26,65
Ngành học: Quản lý đất đai (tách ra từ ngành Bất động sản) 20.5 22.50 25,85
Ngành học: Công nghệ thông tin (tách ra từ ngành Khoa học máy tính) 21.75 24.10 26,60
Ngành học: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 23.85 26 28
Ngành học: Thương mại điện tử 23.25 25.60 27,65
Ngành học: Quản lý dự án 22 24.40 26,75
Ngành học: Quan hệ công chúng 24 25.50 27,60
Ngành học: Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) – (tiếng Anh hệ số 2) 28 31 33,55
Ngành học: Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh 21.5 23.50 25,85
Ngành học: Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) 23 25,80
Ngành học: Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) 24.65 26.50
Ngành học: Kinh doanh số (E-BDB) 23.35 26.10
Ngành học: Phân tích kinh doanh (BA) 23.35 26.30
Ngành học: Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 23.15 26
Ngành học: Quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI) 22.75 25.75
Ngành học: Công nghệ tài chính (BFT) 22.75 25,75
Ngành học: Đầu tư tài chính (BFI) – (Tiếng Anh hệ số 2) 31.75 34,55
Ngành học: Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) – (Tiếng Anh hệ số 2) 33.35 34,50
Ngành học: Quản lý công và chính sách (E-PMP) 21.50 25,35
Ngành học: Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) – (Tiếng Anh hệ số 2) 31.75 34,25
Ngành học: Ngân hàng (CT1) 26,95
Ngành học: Tài chính công (CT2) 26,55
Ngành học: Tài chính doanh nghiệp (CT3) 27,25
Ngành học: Quản trị kinh doanh (E-BBA) 26,25
Ngành học: Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) 26,65
Ngành học: Kinh tế học tài chính (FE) 24,50
Ngành học: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)  – (Tiếng Anh hệ số 2) 35,55

Cở sở vật chất, hạ tầng của trường ĐH Kinh tế Quốc Dân

Khỏi phải nói, điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân có cơ sở vật chất, hạ tầng vật chất khang trang và văn minh. Chắc hẳn Anh chị em đã nghe tới “Tòa nhà thế kỷ” như một biểu trưng của ngôi trường danh tiếng này. Tòa nhà được xây dựng theo lối kiến trúc Pháp, được đưa vào sử dụng từ khóa 2017-2018, có 10 tầng với 147 phòng tác dụng bao gồm phòng học, phòng bảo vệ luận văn tấn sĩ, thạc sĩ, phòng học nhóm… cùng 6 thang máy.

Cở sở vật chất, hạ tầng của trường ĐH Kinh tế Quốc Dân
Cở sở vật chất, hạ tầng của trường ĐH Kinh tế Quốc Dân

Các phòng học đều có máy tính cho cô giáo, máy chiếu, âm thanh, điều hòa. Hệ thống đèn led tiến bộ chạy dọc sảnh hành lang, Wi-Fi miễn phí phủ bí mật trong và ngoài tòa nhà.

Không chỉ vậy, thư viện của ĐH Kinh tế Quốc dân cũng thuộc hàng “xịn sò”. Thư viện mang tên Phạm Văn Đồng – vị hiệu trưởng đầu tiên của trường. Thư viện được xây dựng rất sáng tạo, mang lại sự thoải mái cho sinh viên và muôn nghìn đầu sách đủ mọi lĩnh vực từ chuyên ngành đến khoa học, công nghệ, xã hội… Thậm chí, thư viện cũng là một background check-in siêu xịn cho các tín đồ mê “sống ảo” nữa đấy.

Xem thêm:

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x