Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn mới cập nhật 2021

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Contents

Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Dưới đây là bảng Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn để lấy thông tin chuẩn xác để có thể điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn như sau:

Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn
Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn

Nhóm ngành ngoài sư phạm

Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020  

Năm 2021

Ngành học: Quản lý giáo dục 18.5 (C04)

17.5 (D01)

18,3 (D01)

19,3 (C04)

D01: 21,10

C04: 22,10

Đang cập nhật
Ngành học: Thanh nhạc 20.75 20,5 22,25 Đang cập nhật
Ngành học: Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) 20.78 22,66 24,29 Đang cập nhật
Ngành học: Tâm lý học 18.5 19,65 22,15 Đang cập nhật
Ngành học: Quốc tế học 18.45 19,43 21,18 Đang cập nhật
Ngành học: Việt Nam học 19.5 20,5 22 Đang cập nhật
Ngành học: Thông tin – thư viện 16.2 17,5 20,10 Đang cập nhật
Ngành học: Quản trị kinh doanh 19.58 (A01)

18.58 (D01)

20,71 (D01)

21,71 (A01)

23,26 (Văn, Toán, Anh)

24,26 (Toán, Lý, Anh)

Đang cập nhật
Ngành học: Kinh doanh quốc tế 18.98 (D01)

19.98 (A01)

22,41 (D01)

23,41 (A01)

24,55 (Văn, Toán, Anh)

25,55 (Toán, Lý, Anh)

Đang cập nhật
Ngành học: Tài chính – Ngân hàng 18.28 (C01)

17.28 (D01)

19,64 ((D01)

20,64 (A01_

22,70 (Văn, Toán, Anh)

23,70 (Văn, Toán, Lý)

Đang cập nhật
Ngành học: Kế toán 17.96 (D01)

18.96 (C01)

19,94 (D01)

20,94 (C01)

22,48 (Văn, Toán, Anh)

23,48 (Văn, Toán, Lý)

Đang cập nhật
Ngành học: Quản trị văn phòng 19.29 (D01)

20.29 (C04)

20,16 (D01)

21,16 (C04)

23,18 (Văn, Toán, Anh)

24,18 (Văn, Toán, Địa)

Đang cập nhật
Ngành học: Luật 19.15 (D01)

20.15 (C03)

18,95 (D01)

19,95 (C03)

22,35 (Văn, Toán, Anh)

23,35 ( Văn, Toán, Sử)

Đang cập nhật
Ngành học: Khoa học môi trường 15 (A00)

16 (B00)

15,05 (A00)

16,05 (B00)

16 (Toán, Lý, Hóa)

17 (Toán, Hóa, Sinh)

Đang cập nhật
Ngành học: Toán ứng dụng 16.34 (A00)

15.34 (A01)

17,45 (A00)

16,45 (A01)

19,81 (Toán, Lý, Hóa)

18,81 (Toán, Lý, Anh)

Đang cập nhật
Ngành học: Kỹ thuật phần mềm 16.54 20,46 (A00)

20,46 (A01)

23,75 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ thông tin 18.29 20,56 23,20 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) 16.53 19,28 21,15 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18.2 (A00)

17.2 (A01)

19,5 (A00)

18,5 (A01)

22,30 (Toán, Lý, Hóa)

21,30 (Toán, Lý, Anh)

Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 16.3 (A00)

15.3 (A01)

18 (A00)

17 (A01)

20,40 (Toán, Lý, Hóa)

19,40 (Toán, Lý, Anh)

Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật môi trường 15.1 (A00)

16.1 (B00)

15,1 (A00)

16,1 (B00)

16,10 (Toán, Lý, Hóa)

17,10 (Toán, Hóa, Sinh)

Đang cập nhật
Ngành học: Kỹ thuật điện 16.3 (A00)

15.3 (A01)

17,8 (A00)

16,8 (A01)

19,25 (Toán, Lý, Hóa)

18,25 (Toán, Lý, Anh)

Đang cập nhật
Ngành học: Kỹ thuật điện tử – viễn thông 16.65 (A00)

15.65 (A01)

16,7 (A00)

15.7 (A01)

16,25 (Toán, Lý, Hóa)

15,25 (Toán, Lý, Anh)

Đang cập nhật

Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn nhóm ngành sư phạm

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Ngành học: Giáo dục Mầm non 22 22,25 18,50 Đang cập nhật
Ngành học: Giáo dục Tiểu học 19 19,95 22,80 Đang cập nhật
Ngành học: Giáo dục Chính trị 18 18 21,25 Đang cập nhật
Ngành học: Sư phạm Toán học  21.29

20.29

23,68 (A00)

22,68 (A01)

26,18 (Toán, Lý, Hóa)

25,18 (Toán, Lý, Anh)

Đang cập nhật
Ngành học: Sư phạm Vật lý  20.3 22,34 24,48 Đang cập nhật
Ngành học: Sư phạm Hoá học  20.66 22,51 24,98 Đang cập nhật
Ngành học: Sư phạm Sinh học 18 19,94 20,10 Đang cập nhật
Ngành học: Sư phạm Ngữ văn  20.88 21,25 24,25 Đang cập nhật
Ngành học: Sư phạm Lịch sử  18.13 20,88 22,50 Đang cập nhật
Ngành học: Sư phạm Địa lý  20.38 21,91 22,90 Đang cập nhật
Ngành học: Sư phạm Âm nhạc 20 18 24 Đang cập nhật
Ngành học: Sư phạm Mỹ thuật 18 19,25 18,25 Đang cập nhật
Ngành học: Sư phạm Tiếng Anh 20.95 23,13 24,96 Đang cập nhật
Ngành học: Sư phạm Khoa học tự nhiên 18,05 22,55 Đang cập nhật
Ngành học: Sư phạm Lịch sử – Địa lý 18,25 21,75 Đang cập nhật

Cơ sở vật chất của Đại học Sài Gòn

Trường Đại học Sài Gòn, tiền thân là trường Cao đẳng Sư phạm TP.HCM được xem là ngôi trường có kiến trúc đẹp và mang nét xưa cũ bậc nhất trong hệ thống các trường đại học tại thị trấn hồ Chí Minh.

Cơ sở vật chất của Đại học Sài Gòn
Cơ sở vật chất của Đại học Sài Gòn

Nằm ở trung tâm quận 5 (TP.HCM), trường được xây dựng từ năm 1908, gọi là trường bác ái học hiệu (Trường Trung học Pháp – Hoa). thành ra trường vừa có nét cổ kính của Pháp và xen lẫn kiến trúc người Hoa.

So với nhiều trường đại học trong đô thị, sinh viên học tại trường Đại học Sài Gòn có một không gian lãng mạn với những dãy nhà mang nhan sắc quà xưa cũ, những vòm cửa uốn cong mềm mại hay ghế đá thanh bình dưới tán lá xanh.

Xem thêm:

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x