Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Đại học Tài chính – Marketing: Tuyển sinh, học phí 2022 (DMS)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Contents

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Tài chính – Marketing
  • Tên tiếng Anh: University of Finance – Marketing (UFM)
  • Mã trường: DMS
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên thông – kết hợp quốc tế
  • Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM
  • SĐT: 028 38726789 – 38726699
  • Email: contact@ufm.edu.vn
  • Website: https://www.ufm.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ufm.edu.vn/
Đại học Tài chính Marketing
Đại học Tài chính – Marketing

B. thông tin TUYỂN SINH NẲM 2022

I. thông báo bình thường

1. thời kì xét tuyển

  • thực hành theo luật pháp của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo lao lý.

3. phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Trường xét tuyển theo 4 phương thức:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 2: Xét học bạ theo 2 diện ưu tiên xét tuyển thẳng và diện xét điểm học bạ phổ biến.
  • Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi bình chọn năng lực năm 2022  ĐHQG TP HCM doanh nghiệp.
  • Phương thức 4: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.

4.2. Ngưỡng bảo đảm chất luowjngd đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào  trường điều khoản và không có bài thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. Nhà trường sẽ báo cáo sau khi có kết quả thi THPT.

4.3. chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • thực hành theo điều khoản của Bộ GD&ĐT.

6. Học tổn phí

Học chi phí của trường Đại học Tài chính – Marketing như sau:

  • Chương trình đại trà: 18,5 triệu đồng/ năm.
  • Chương trình chất lượng cao: 36,3 triệu đồng/ năm.
  • Chương trình đặc thù:
    • Các ngành Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 22 triệu đồng/ năm.
    • Ngành Hệ thống thông báo quản lý: 19,5 triệu đồng/ năm.
  • Chương trình quốc tế: 55 triệu đồng/ năm.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chương trình đại trà

Ngành/ Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu dự định
Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

– Quản trị kinh doanh tổng hợp
– Quản trị bán hàng
– Quản trị dự án

7340101 A00, A01, D01, D96 450
Marketing

Gồm các chuyên ngành:

– Quản trị Marketing
– Quản trị thương hiệu
– Truyền thông Marketing

7340115 A00, A01, D01, D96 240
Bất động sản

Chuyên ngành Kinh doanh bất động sản

7340116 A00, A01, D01, D96 120
Kinh doanh quốc tế

Gồm các chuyên ngành:

– Quản trị kinh doanh quốc tế
– thương mại quốc tế
– Logistics và Quản trị chuỗi cung cấp toàn cầu

7340120 A00, A01, D01, D96 270
Tài chính – nhà băng

Gồm các chuyên ngành:

– Tài chính đơn vị
– nhà băng
– Thuế
– thương chính – Xuất du nhập
– Tài chính công
– Tài chính Bảo hiểm và Đầu bốn
– thẩm định giá

7340201 A00, A01, D01, D96 500
Kế toán

Gồm các chuyên ngành:

– Kế toán doanh nghiệp
– Kiểm toán

7340301 A00, A01, D01, D96 200
Kinh tế

Chuyên ngành Quản lý kinh tế

7310101 A00, A01, D01, D96 70
Luật kinh tế

Chuyên ngành Luật đầu  kinh doanh

7380107 A00, A01, D01, D96 50
Toán kinh tế

Chuyên ngành Tài chính định lượng

7310108 A00, A01, D01, D96 50
ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh

7220201 D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) 200

2. Chương trình đặc thù

Ngành/ Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến
Hệ thống thông báo quản lý

Gồm các chuyên ngành:

– Hệ thống thông tin kế toán
– Tin học quản lý

7340405D A00, A01, D01, D96 200
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm các chuyên ngành:

– Quản trị lữ khách

7810103D D01, D72, D78, D96 140
Quản trị khách sạn

Chuyên ngành Quản trị khách sạn

7810201D D01, D72, D78, D96 220
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Chuyên ngành Quản trị nhà hàng

7810202D D01, D72, D78, D96 140

3. Chương trình chất lượng cao

Ngành tập huấn Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu dự kiến
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh tổng hợp
7340101C
A00, A01, D01, D96
320
Quản trị bán hàng
Marketing
Quản trị Marketing
7340115C
A00, A01, D01, D96
370
Truyền thông Marketing
Kế toán Kế toán công ty 7340301C A00, A01, D01, D96 150
Tài chính – ngân hàng
Tài chính công ty
7340201C
A00, A01, D01, D96
320
ngân hàng
thương chính – Xuất du nhập
Bất động sản Kinh doanh bất động sản 7340116C A00, A01, D01, D96 50
Kinh doanh quốc tế thương mại quốc tế 7340120C A00, A01, D01, D96 350

4. Chương trình quốc tế

Ngành huấn luyện Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu dự kiến
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101Q A00, A01, D01, D96 30
Marketing Marketing 7340115Q A00, A01, D01, D96 30
Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120Q A00, A01, D01, D96 30

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn Đại học Tài Chính Marketing năm 2022

phụ thuộc mức điểm đầu vào của những năm quay về đây luôn chao đảo từ 24 – 26.5 điểm. Có thể thấy điểm chuẩn đại học Tài Chính – Marketing luôn ở mức cao so với mặt bằng thông thường của các trường đại học trong khu vực. dự định trước tình hình học online có chút khó khăn nên mức điểm đầu vào năm 2022 có thể giữ nguyên hoặc động dao từ 1 – 2 điểm so với năm học trước. Các bạn có thể bám sát chương trình học, đoàn luyện hăng hái thì sẽ đạt được kết quả mong muốn.

Điểm chuẩn Đại học Tài Chính Marketing năm 2021

Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2021 – 2022, điểm chuẩn đầu vào của các ngành tập huấn tại trường đại học UFM được lao lý cụ thể như sau:

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn chú giải
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D 24.3 Điểm thi TN THPT
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách 7810103D 24.5 Điểm thi TN THPT
Hệ thống thông báo quản lý 7340405D 25.2 Điểm thi TN THPT
Quản trị khách sạn 7810201 24.5 Điểm thi TN THPT
Quản trị kinh doanh 7340101 25.9 Điểm thi TN THPT
Kinh doanh quốc tế 7340120 26.4 Điểm thi TN THPT
Marketing 7340115 27.1 Điểm thi TN THPT
Tài chính – ngân hàng 7340201 25.4 Điểm thi TN THPT
Bất động sản 7340116 23.5 Điểm thi TN THPT
ngôn ngữ Anh 7220201 26.1 Điểm thi TN THPT
Kế toán 7340301 25.3 Điểm thi TN THPT
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D 25 Học bạ
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103D 25 Học bạ
Hệ thống thông báo quản lý 7340405D 25 Học bạ
Quản trị khách sạn 7810201 25 Học bạ
Quản trị kinh doanh 7340101 27 Học bạ
Kinh doanh quốc tế 7340120 28 Học bạ
Marketing 7340115 28 Học bạ
Tài chính – nhà băng 7340201 26.5 Học bạ
Bất động sản 7340116 26 Học bạ
ngôn ngữ Anh 7220201 26.5 Học bạ
Kế toán 7340301 26.5 Học bạ
Kinh tế 7310101 25.8 Điểm thi TN THPT
Kinh tế 7310101 26 Học bạ
Luật 7380107 26.5 Học bạLuật kinh tế
Toán kinh tế 7310108 26.5 chuyên ngành Tài chính định lượngHọc bạ
Toán kinh tế 7310108 21.25 Điểm thi TN THPT
Quản trị kinh doanh 7340101C 25.3 Điểm thi TN THPTCLC
Marketing 7340115C 26.2 Điểm thi TN THPTCLC
Kế toán 7340301C 24.2 Điểm thi TN THPTCLC
Tài chính – ngân hàng 7340201C 24.6 Điểm thi TN THPTCLC
Kinh doanh quốc tế 7340120C 25.5 Điểm thi TN THPTCLC – thương nghiệp quốc tế
Bất động sản 7340116C 23.5 Điểm thi TN THPTCLC

Điểm chuẩn Đại học Tài Chính Marketing năm 2020

Năm 2020, UFM tuyển sinh vào các ngành với mức điểm chuẩn dao động từ 20.7 – 26.1 đối với phương thức xét tuyển bằng bài thi THPT và 20 – 27.5 đối với phương thức xét học bạ. Với cơ chế xét học bạ, ngành Marketing có mốc điểm chuẩn cao nhất với 27.5 điểm, và đây cũng là ngành lấy điểm chuẩn cao nhất đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT với 26.1 điểm. Sau đây là danh sách điểm chuẩn tất cả các ngành của trường.

Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPT Xét học bạ
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ
tiếng nói Anh 7220201 23.8 24
Kinh tế 7310101 24.85 25.5
Kế toán 7340301 25 21.13
Tài chính – ngân hàng 7340201 24.47 20.67
Kinh doanh quốc tế 7340120 25.8 27.2
Bất động sản 7340116 23 23.02
Marketing 7340115 26.1 27.5
Quản trị kinh doanh 7340101 25.3 25.5
CHƯƠNG TRÌNH ĐẶC THÙ
Hệ thống thông báo quản lý 7340405D 22.7 23.58
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách 7810103D 23.4 22.9
Quản trị khách sạn 7810201D 24 23.02
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D 22 23.55
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ
Quản trị kinh doanh 7340101Q 20.7 20
Marketing 7340115Q 22.8 20
Kinh doanh quốc tế 7340120Q 21.7 20
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
Quản trị kinh doanh 7340101C 23.9 21.3
Marketing 7340115C 24.8 23.27
Kế toán 7340301C 22,6 23.83
Tài chính – ngân hàng 7340201C 22.6 22.65
Quản trị khách sạn 7340116C 20.8 24.2
Kinh doanh quốc tế 7340120C 24.5 22.23
điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính - Marketing
Đại học Tài chính – Marketing

Xem thêm:

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x