Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam: Tuyển sinh, học phí 2022(HHA)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Đại Học Hàng Hải Việt Nam là một trường công lập, được thành lập năm 1965 tại thành phố Hải Phòng, Việt Nam. Trường đào tạo các khối ngành về kỹ thuật, kinh tế và một số ngành học khá trọng điểm. 

Có tiền thân là trường Sơ cấp hàng hải, được nâng cấp dần và sáp nhập với trường đại học giao thông thủy để hình thành nên bộ máy quản lý nhà trường. cho đến năm 2013, Từ trường đại học hàng hải đổi tên thành Đại Học Hàng Hải Việt Nam và phát triển cho đến nay. 

Trường đạt nhiều huân, huy chương của Đảng và Chính phủ như các danh hiệu lớn: Anh hùng Lao động, Huân chương Hồ Chí Minh, Huân chương Độc lập,.. và hàng chục gaiir thưởng khác.

Vinh dự hơn hết, vào năm 2005, trường vượt qua đánh giá chất lượng và được chứng nhận trở thành một trong những trường đại học đầu tiên được cấp chứng nhận ISO 9001: 2000 và cấp bản ISO 9001: 2008 năm 2012 và được công nhận là trường đạt tiêu chuẩn quốc gia. 

Trực thuộc quản lý của Bộ GTVT nên được coi là một trong những trường đại học trọng điểm quốc gia, có vai trò khá quan trọng trong việc đào tạo nguồn nhân lực cho ngành hàng hải và logistic.

Tự hào hơn nữa, Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam còn là thành viên của Hiệp Hội các trường ĐH HÀng HẢi châu Á – TBD và các trường Đại Học Hàng Hải Quốc Tế. để cùng nhau hỗ trợ phát triển. 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Chương trình đào tạo quy mô và đạt chất lượng với 50 chuyên ngành, gồm 47 chương trình đại trả,  6 chương trình đào tạo chất lượng cao, 2 lớp chọn và 3 lớp giảng dạy chương trình tiên tiến. 

Bộ máy giáo viên, cán bộ Đại Học Hàng Hải Việt Nam vô cùng có trách nhiệm, có học vị cao, dày dặn kiến thức cùng với nhiều kỹ năng mềm tốt đang ngày càng được nhà trường tôi luyện và rèn giũa để càng ngày càng hoàn thiện, hỗ trợ tối ưu nhất trong việc dạy và học cho sinh viên. 

Contents

A.   GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

         Tên trường: ĐẠI HỌC HÀNG HẢI 

        Tên tiếng anh: Vietnam Maritime University 

        Mã trường: HHA 

        Loại trường: Trường công lập

        Hệ đào tạo: Đào tạo Cao đẳng, Đại học, Liên kết quốc tế, Liên thông. 

        Địa chỉ: 484 Lạch Tray, phường kênh dương, Quận Lê Chân, Thành Phố Hải Phòng 

        SDT:  02253829109

        Email: Info@vimaru.edu.vn 

        Website: www.vimaru.edu.vn 

THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM NĂM 2022 ĐANG CẬP NHẬT…

THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM NĂM 2021 MỚI CẬP NHẬT CÁC BẠN CHÚ Ý XEM BẢNG DƯỚI

1.  Thời gian tuyển sinh Đại Học Hàng Hải Việt Nam

Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam tổ chức các đợt xét tuyển gồm một đợt chính và một đợt bổ sung nếu chưa hoàn thành chỉ tiêu. Trong đó:

  • Đợt 1 từ 24 tháng 9 đến 26 tháng 9 năm 2020 và công bố kết quả trước 17h ngày hôm sau. 
  • Đợt bổ sung thường bắt đầu từ ngày 08 tháng 10 và công bố kết quả vào trước 17h ngày 25 tháng 10 năm 2020

2.  Hồ sơ xét tuyển Đại Học Hàng Hải Việt Nam

*HSXT sẽ được công bố trên cổng thông tin điện tử của nhà trường, thí sinh theo dõi và chẩn bị. Hoặc có thể tham khảo những giấy tờ như dưới đây:

  • Bản gốc và bản sao Học bạ THPT 
  • Bản sao và Bản gốc bằng tốt nghiệp hoặc GCNTT* tạm thời 
  • Đơn đăng ký xét tuyển tại trường
  • Các giấy tờ chứng nhận thuộc vùng, đối tượng ưu tiên hoặc tuyển thẳng. 

3.  Đối tượng tuyển sinh Đại Học Hàng Hải Việt Nam

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Xét tuyển các thí sinh đã thi qua THPT

Đại Học Hàng Hải Việt Nam Tuyển sinh đối với các thí sinh hoàn thành chương trình THPT hoặc chương trình GDTX có chứng nhận của Bộ GD 

4.  Phạm vi tuyển sinh Đại Học Hàng Hải Việt Nam

Đại Học Hàng Hải Việt Nam Tuyển sinh toàn quốc 

5.  Phương thức tuyển sinh Đại Học Hàng Hải Việt Nam

5.1   Phương thức xét tuyển Đại Học Hàng Hải Việt Nam

trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam áp dụng khá nhiều phương thức xét tuyển, nâng cao tỉ lệ trúng tuyển cho học sinh, sinh viên. Bao gồm:

  • Xét điểm thi Trung học phổ thông Quốc gia tại năm dự thi 
  • Xét tuyển thẳng với tất cả các ngành, áp dụng cho những thí sinh có điểm tổng các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng nhà trường đưa ra và phù hợp với một trong những điều kiện sau:
  • Chứng chỉ ngoại ngữ ( Tiếng Anh) IELTS 5.0 –  TOEFL 499 ITP – TOEFL 45 iBT – TOEIC 595 và còn hạn dùng. 
  • Thí sinh đạt từ giải ba trở lên với các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, TIn, Anh cấp Tỉnh/ Thành Phố trở lên. 
  • Là học sinh tại các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ Thành phố, học 03 năm chuyên các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Anh, Tin học. Đạt học lực khá và hạnh kiểm tốt cả 3 năm 
  • Xét tuyển theo kết quả học bạ với các ngành thiên về kỹ thuật – công nghệ, nhóm ngành chất lượng cao và nhóm ngành chọn.

5.2   Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại Học Hàng Hải Việt Nam

Đối với việc xét tuyển Đại Học Hàng Hải Việt Nam bằng kết quả thi tốt nghiệp và xét tuyển thẳng, tổ hợp 3 môn đăng ký xét tuyển phải đạt từ 14 điểm trở lên. 

Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả học bạ thì tổ hợp 3 môn đăng ký xét tuyển vào ngành phải đạt từ 18 điểm trở lên 

5.3   Chính sách ưu tiên Đại Học Hàng Hải Việt Nam

Thực hiện chính sách ưu tiên co đối tượng, khu vực mà Bộ giáo dục đã quy định trong các văn bản trước đó. 

6   Học Phí Đại Học Hàng Hải Việt Nam

Học phí nhà trường được công bố công khai như sau:

  • Nghiên cứu sinh: 2tr600/ tháng 
  • Cao học: 1tr600/ tháng 
  • Bồi dưỡng nâng cao: 10tr/ tháng 
  • Đại học đại trà: 315.000/ tín chỉ 
  • Đại học chất lượng cao: 630.000/ tín chỉ 
  • ĐH Chất lượng cao với các môn bằng tiếng việt: 630.000/ tín chỉ 
  • ĐH Chất lượng cao với các môn bằng tiếng Anh: 945.000/ tín chỉ 
  • Liên thông, văn bằng 2: 1.300.000/ tháng 
  • Vừa làm vừa học: 1.300.000/ tháng 
  • Cao đẳng : 240.000/ tín chỉ
  • Trung cấp kinh tế: 690.000/ tháng 
  • Trung cấp kỹ thuật, công nghệ: 800.000/ tháng. 

C. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Trường đại học Hàng Hải có rất nhiều chuyên ngành đặc thù
NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP 
ĐIỀU KHIỂN TÀU BIỂN 7840106D101 A00

A01

C01

D01

KHAI THÁC MÁY TÀU BIỂN 7840106D102
QUẢN LÝ HÀNG HẢI 7840106D129
ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG 7520207D104
ĐIỆN TỰ ĐỘNG GIAO THÔNG VẬN TẢI 7520216D103
ĐIỆN TỰ ĐỘNG CÔNG NGHIỆP 7520216D105
TỰ ĐỘNG HÓA HỆ THỐNG ĐIỆN 7520216D121
MÁY TÀU THỦY 7520122D106
THIẾT KẾ TÀU & CÔNG TRÌNH NGOÀI KHƠI 7520122D107
ĐÓNG TÀU & CÔNG TRÌNH NGOÀI KHƠI 7520122D108
MÁY & TỰ ĐỘNG HÓA XẾP DỠ 7520103D109
KT  CƠ KHÍ 7520103D116
KT  CƠ ĐIỆN TỬ 7520103D117
KT  Ô TÔ 7520103D122
KT  NHIỆT LẠNH 7520103D123
MÁY & TỰ ĐỘNG CÔNG NGHIỆP 7520103D128
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY 7580203D110
KT  AN TOÀN HÀNG HẢI 7580203D111
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP 7580201D112
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG & CƠ SỞ HẠ TẦNG 7580205D113
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 7480201D114
CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 7480201D118
KT  TRUYỀN THÔNG & MẠNG MÁY TÍNH 7480201D119
KT  MÔI TRƯỜNG 7520320D115
KT  CÔNG NGHỆ HÓA HỌC 7520320D126
QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG 7580201D130
KIẾN TRÚC & NỘI THẤT (VẼ MT HỆ SỐ 2) 7580201D127 H01, H02

H03, H04

TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI (TIẾNG ANH HỆ SỐ 2) 7220201D124 D01, A01

D10, D14

NGÔN NGỮ ANH 7220201D125
K.T  VẬN TẢI BIỂN 7840104D401 A00, A01

C01, D01

K.T  VẬN TẢI THỦY 7840104D410
LOGISTICS & CHUỖI CUNG ỨNG 7840104D407
K.T  NGOẠI THƯƠNG 7340120D402
QT  KINH DOANH 7340101D403
QT  TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 7340101D404
QT  TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 7340101D411
LUẬT HÀNG HẢI 7380101D120
K.T  VẬN TẢI BIỂN (CLC) 7840104H401 A00, A01

C01, D01

K.T  NGOẠI THƯƠNG (CLC) 7340120H402
ĐIỆN TỰ ĐỘNG CÔNG NGHIỆP (CLC) 7520216H105
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CLC) 7480201H114
QUẢN LÝ KINH DOANH & MARKETING 7340101A403 D15, A01

D07, D01

K.T  HÀNG HẢI 7840104A408
KINH DOANH QUỐC TẾ & LOGISTICS 7340120A409
ĐIỀU KHIỂN TÀU BIỂN 7840106S101 A00, A01

C01, D01

KHAI THÁC MÁY TÀU BIỂN 7840106S102
  • KT: Kỹ Thuật 
  • K.T: KInh tế 
  • QT: Quản Trị  

D. ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM CÁC NĂM

Điểm chuẩn 2021

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Điểm trúng tuyển

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)
1. Điều khiển tàu biển 7840106D101

A00, A01

C01, D01

21.50

2. Khai thác máy tàu biển 7840106D102

18.00

3. Quản lý hàng hải 7840106D129

24.00

4. Điện tử viễn thông 7520207D104

23.00

5. Điện tự động giao thông vận tải 7520216D103

18.00

6. Điện tự động công nghiệp 7520216D105

23.75

7. Tự động hóa hệ thống điện 7520216D121

22.40

8. Máy tàu thủy 7520122D106

18.00

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 7520122D107

14.00

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi 7520122D108

14.00

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ 7520103D109

18.00

12. Kỹ thuật cơ khí 7520103D116

23.00

13. Kỹ thuật cơ điện tử 7520103D117

23.85

14. Kỹ thuật ô tô 7520103D122

24.75

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh 7520103D123

22.25

16. Máy & tự động công nghiệp 7520103D128

21.35

17. Xây dựng công trình thủy 7580203D110

14.00

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải 7580203D111

17.00

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp 7580201D112

16.00

20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng 7580205D113

14.00

21. Kiến trúc & nội thất 7580201D127

14.00

22. Quản lý công trình xây dựng 7580201D130

19.50

23. Công nghệ thông tin 7480201D114

25.15

24. Công nghệ phần mềm 7480201D118

24.50

25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính 7480201D119

23.75

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp 7520103D131

18.00

27. Kỹ thuật môi trường 7520320D115

A00, A01

D01, D07

20.00

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học 7520320D126

14.00

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) 7220201D124

D01, A01 D10, D14

34.75

30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) 7220201D125

34.25

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)
31. Kinh tế vận tải biển 7840104D401

A00, A01

C01, D01

25.35

32. Kinh tế vận tải thủy 7840104D410

24.25

33. Logistics & chuỗi cung ứng 7840104D407

26.25

34. Kinh tế ngoại thương 7340120D402

25.75

35. Quản trị kinh doanh 7340101D403

25.00

36. Quản trị tài chính kế toán 7340101D404

24.50

37. Quản trị tài chính ngân hàng 7340101D411

24.40

38. Luật hàng hải 7380101D120

23.65

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) 7840104H401

A00, A01

C01, D01

23.35

40. Kinh tế ngoại thương (CLC) 7340120H402

24.35

41. Điện tự động công nghiệp (CLC) 7520216H105

19.50

42. Công nghệ thông tin (CLC) 7480201H114

22.75

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)
43. Quản lý kinh doanh & Marketing 7340101A403

D15, A01 D07, D01

24.00

44. Kinh tế Hàng hải 7840104A408

22.15

45. Kinh doanh quốc tế & Logistics 7340120A409

24.85

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) 7840106S101

A00, A01, C01, D01

14.00

47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) 7840106S102

14.00

Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh. Thí sinh xét tuyển được hưởng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

Tra cứu trúng tuyển tại: http://xettuyen.vimaru.edu.vn/2021/ketquaxettuyen/

Thí sinh trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 cần lưu ý:

1. Đến Trường Đại học Hàng hải Việt Nam làm thủ tục xác nhận nhập học và nhập học theo thời gian hẹn trước để đảm bảo việc giãn cách phòng chống dịch Covid-19 (Thời gian hẹn có thể tra cứu trên website: http://xettuyen.vimaru.edu.vn/2021/ketquaxettuyen/).

2. Để xác nhận nhập học và nhập học, thí sinh phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 (bản có dấu đỏ do Sở GDĐT cấp, không chấp nhận bản photocopy).

3. Thí sinh không đến làm thủ tục trực tiếp, có thể làm thủ tục xác nhận nhập học qua đường bưu điện. Giấy chứng nhận kết quả thi THPT bản chính gửi về địa chỉ: Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Số 484 Lạch Tray, Lê Chân, Thành phố Hải Phòng, Điện thoại: 0225.3735138 / 3729690. Khi Nhà trường nhận được sẽ gửi Giấy báo trúng tuyển lại cho thí sinh theo đường bưu điện.

4. Đến 17h00 ngày 26/9/2021, nếu thí sinh không gửi hồ sơ xác nhận nhập học, coi như thí sinh không có nguyện vọng trúng tuyển theo phương thức này. Nhà trường sẽ không gửi Giấy báo trúng tuyển cho thí sinh.

5. Sau khi nhận được Giấy báo trúng tuyển, thí sinh thực hiện nộp học phí và các khoản thu khi nhập học trực tiếp hoặc chuyển khoản theo hướng dẫn của Nhà trường.

Điểm chuẩn 2019 – 2020

ngành 2019 2020
Xét theo điểm thi  Xét theo học bạ  Xét theo học bạ  
K.T vận tải biển 20,75 23,75  
K.T vận tải thủy 19 21,50  
Logistics và chuỗi cung ứng 22 25,25  
K.T ngoại thương 21,25 24,50  
QT  kinh doanh 20 23,25  
QT  tài chính kế toán 19,75 22,75  
QT  tài chính ngân hàng 19,25 22  
Luật hàng hải 17 20,50  
Điều khiển tàu biển 15 16 18 20,5
Khai thác máy tàu biển 14 16 14 18
Quản lý hàng hải 14,75 20 21 24,5
Điện tử viễn thông 15,5 20,5 18,75 22
Điện tự động giao thông vận tải 14 18
Điện tự động tàu thủy 14 16    
Điện tự động công nghiệp 18,75 21,5 21,75 24
Tự động hóa hệ thống điện 14,25 19,5 18 21,5
Máy tàu thủy 14 16 14 18
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 14 16 14 18
Đóng tàu và công trình ngoài khơi 14 16 14 18
Máy và tự động công nghiệp 14 16 15 20,5
Máy và tự động hóa xếp dỡ 14,5 16 14 18
KT cơ khí 17,5 18 19 22,25
KT cơ điện tử 18,25 19,5 21,50 23,5
KT ô tô 20,25 22 23,75 25
KT nhiệt lạnh 16,25 18,5 18 22
Xây dựng công trình thủy 14 16 14 18
KT an toàn hàng hải 14 16 14 18
Xây dựng dân dụng và công nghiệp 14 16 14 18
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng     14 18
Kiến trúc và nội thất 20 22,5 19 22
KT cầu đường 14 16    
Công nghệ thông tin 20,25 24 23 26
Công nghệ phần mềm 18,75 22,5 21,75 24
KT truyền thông và mạng máy tính 17 18,5 20,25 23
KT môi trường 14 18 15 20
KT công nghệ hóa học 14 16 14 18
Quản lý công trình xây dựng 14 16 14 20
Tiếng Anh thương mại 27,75 30  
Ngôn ngữ Anh 27,50 29,50  
  • II. Chương trình chất lượng cao
ngành 2018 2019 2020
Xét theo điểm thi THPT  Xét theo học bạ  Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Điện tự động công nghiệp (CLC) 14 14 19 14 19
CNTT (CLC) 14 15,5 21 19 22
K.T vận tải biển (CLC) 14.5 14 18  
K.T ngoại thương (CLC) 16 17,25 21  
  • III. Chương trình tiên tiến
ngành 2018

 

2019 2020
Xét theo điểm thi  Xét theo học bạ  Xét theo KQ thi  Xét theo học bạ
K.T Hàng hải 16 15 18  
Kinh doanh quốc tế và logistics 18.5 18,75 21  
Quản lý kinh doanh và marketing 17.5 17,5 20  
  • IV. Chương trình lớp chọn
ngành 2020
Xét theo KQ thi  Xét theo học bạ
Điều khiển tàu biển (Chọn) 14 18
Khai thác máy tàu biển (Chọn) 14 18

 KT: Kỹ Thuật

K.T: KInh tế 

QT: Quản Trị

Xem thêm:

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x