tuyển sinh Đại Học Cần Thơ mới nhất năm 2022
Trường Đại Học Cần Thơ được xây dựng và thành lập năm 1966. Trải qua lịch sử hơn 55...
Xem thêmHiện nay, du lịch miền Trung đã và đang phát triển mạnh. Đây là mảnh đất đầy tiềm năng để phát triển du lịch, thu hút nhiều khách nội địa cũng như khách nước ngoài. Sự ra đời của Trường Du lịch – Đại học Huế với sứ mệnh là tạo ra nguồn nhân lực dồi dào để phát triển vùng miền.
Contents
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh Đại học hệ chính quy của Trường Du lịch năm 2022 là 1.050 chỉ tiêu. Trong đó có 470 chỉ tiêu đào tạo theo cơ chế đặc thù của Bộ Giáo dục và Đào tạo của 04 ngành gồm: Du lịch, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; và 25 chỉ tiêu ngành Quản trị du lịch và khách sạn giảng dạy bằng tiếng Anh.
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (xét học bạ) và dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022.
Tên trường: Trường Du lịch – Đại học Huế
Mã trường: DHD – Tổng chỉ tiêu: 1.050
TT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
|
Theo KQ học tập THPT | Theo KQ thi TN THPT | |||||
TRƯỜNG DU LỊCH | 420 | 630 | ||||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 30 | 45 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 | |||||
Ngữ Văn, Địa lý, Lịch sử | C00 | |||||
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (*) | 7810103 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 160 | 240 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 | |||||
Ngữ Văn, Địa lý, Lịch sử | C00 | |||||
3 | Quản trị khách sạn (*) | 7810201 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 100 | 150 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 | |||||
Ngữ Văn, Địa lý, Lịch sử | C00 | |||||
4 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (*) | 7810202 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 40 | 60 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 | |||||
Ngữ Văn, Địa lý, Lịch sử | C00 | |||||
5 | Du lịch (*) | 7810101 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 50 | 75 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 | |||||
Ngữ Văn, Địa lý, Lịch sử | C00 | |||||
6 | Du lịch điện tử | 7810102 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 30 | 45 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 | |||||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||
7 | Quản trị du lịch và khách sạn (**) | 7810104 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 10 | 15 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 | |||||
Ngữ Văn, Địa lý, Lịch sử | C00 | |||||
(*) : – Trong 125 chỉ tiêu của ngành Du lịch có 70 chỉ tiêu đào tạo theo cơ chế đặc thù của Bộ GD&ĐT.
– Trong 100 chỉ tiêu của ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống có 50 chỉ tiêu đào tạo theo cơ chế đặc thù của Bộ GD&ĐT. – Trong 400 chỉ tiêu của ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có 200 chỉ tiêu đào tạo theo cơ chế đặc thù của Bộ GD&ĐT. – Trong 250 chỉ tiêu của ngành Quản trị khách sạn có 150 chỉ tiêu đào tạo theo cơ chế đặc thù của Bộ GD&ĐT. (**): Ngành Quản trị du lịch và khách sạn sẽ được giảng dạy bằng tiếng Anh. |
Các ngành huấn luyện trường Du lịch – Đại học Huế tuyển sinh năm 2021 bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
Các khối xét tuyển trường Du lịch – Đại học Huế năm 2021 bao gồm:
Trường Du lịch – Đại học Huế tuyển sinh đại học năm 2021 theo các phương thức sau:
Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Đại học Huế và quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT
Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình phổ biến mỗi môn học (làm tròn tới 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ niên học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) >= 18 điểm.
Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc có thể đăng ký xét tuyển vào Khoa Du lịch – ĐH Huế theo phương thức xét tuyển đó là xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Thí sinh tham dự kỳ thi THPT có điểm thi đạt ngưỡng xét tuyển đại học năm 2021 do Bộ GD&ĐT pháp luật đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào các ngành của Khoa Du lịch Huế.
Xem thêm: Tuyển sinh Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng mới nhất năm 2021
Ngành | 2018 | 2019 | 2020 |
Quản trị kinh doanh | 14.5 | 17.5 | 20 |
Du lịch | 15 | 17 | 17.5 |
Du lịch điện tử | — | 15.5 | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.5 | 18 | 18.5 |
Quản trị khách sạn | 15.25 | 17.25 | 19 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15.25 | 17.5 | 18 |
Kinh tế | 14.5 | — | |
Quản trị du lịch và khách sạn | 23 |