Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh: Tuyển sinh, học phí 2022(KST)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh là trường chuyên đào tạo nhân lực ngành xây dựng và thiết kế nổi tiếng nhất khu vực phía Nam cũng như trên toàn quốc. Rất nhiều sĩ tử lớp 12 có niềm đam mê kiến trúc, nghệ thuật mong muốn thi tuyển vào trường này.

Bài viết này sẽ giới thiệu chi tiết các thông tin tuyển sinh của trường cho bạn đọc quan tâm. 

Contents

1, Giới thiệu về Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh có tiền thân là trường Mỹ thuật Đông Dương, thành lập vào năm 1926, khởi đầu cho sự nghiệp đào tạo các thế hệ kiến trúc sư giỏi khu vực miền Nam và toàn quốc. 

Trường có 5 cơ sở đào tạo hiện đại, tiêu chuẩn quốc tế, phục vụ tốt công tác dạy và học trong và ngoài nước. Ngoài ra, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh còn có tới 3 cơ sở tại Sài Gòn, Cần Thơ, Đà Lạt. Quy mô cán bộ, viên chức của trường là gần 500 người với hàng nghìn sinh viên, học viên các hệ. 

Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

Thông tin liên hệ của Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

  • Tên trường: Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: University of Architecture Ho Chi Minh City (UAH)
  • Mã trường: KTS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Tại chức – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Số 196 Pasteur – phường 6 – quận 3 – thành phố Hồ Chí Minh
    • Cơ sở Thủ Đức: Số 48 Đặng Văn Bi – phường Bình Thọ – quận Thủ Đức – TP.Hồ Chí Minh
  • SĐT: (08).38.222.748
  • Email: phongdaotao.kts@moet.edu.vn
  • Website: http://www.uah.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihockientructphochiminh.uah/  

2, Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

Năm 2022

1. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

2. Phương thức tuyển sinh:

– Phương thức 1 – Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 1% chỉ tiêu ngành.

– Phương thức 2 – Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên): 9% chỉ tiêu ngành.

– Phương thức 3 – Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước: 15% chỉ tiêu ngành.

– Phương thức 4 – Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2022 tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh: 25% chỉ tiêu ngành.

– Phương thức 5 – Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022: 50% chỉ tiêu ngành

3. Chỉ tiêu tuyển sinh

4. Các mốc thời gian:

– Thời gian đăng ký dự thi các môn năng khiếu: Năm 2022, Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh chỉ tổ chức duy nhất 01 đợt thi các môn năng khiếu:

+ Đăng ký trực tuyến: Dự kiến từ ngày 14/02/2022 đến hết ngày 31/3/2022.

+ Ngày thi: Dự kiến ngày 23 – 24/4/2022.

Địa điểm thi: Tại Thành phố Hồ Chí Minh.

Lưu ý: Thời gian có thể điều chỉnh theo tình hình thực tế.

– Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyến: Dự kiến từ ngày 26/4/2022 đến hết ngày 29/5/2022 (thời gian có thể điều chỉnh theo tình hình thực tế).

– Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển bản giấy: Dự kiến từ ngày 30/5/2022 đến 16h30 ngày 10/6/2022 (thời gian có thể điều chỉnh theo tình hình thực tế).

5. Thông tin liên hệ:

Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng.

Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh.

Địa chỉ: 196 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh.

Điện thoại: (028) 38 222 748 (số nội bộ 134, 135) hoặc (028) 22003275 hoặc 0326180575.

Email: tuyensinh@uah.edu.vn.

Website: www.uah.edu.vn.

Fanpage: Tuyển sinh Kiến trúc UAH./.

Năm 2021

Thời gian xét tuyển của Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

  • Thí sinh ưu tiên xét tuyển thẳng và xét bằng học bạ THPT nộp hồ sơ từ 26/5/2021 đến 10/7/2021. 
  • Thời gian tổ chức thi tuyển môn năng khiếu mỹ thuật:
  • Đợt 1: Nộp hồ sơ từ 26/5/2021 đến 12/6/2021, thi ngày 11 – 12/7/2021
  • Đợt 2: Nộp hồ sơ từ 15/6/2021 đến 10/7/2021, thi ngày 15 – 16/8/2021

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh của Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh 

Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
Tuyển sinh trên cả nước
  • Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh toàn quốc.
  • Các thí sinh có điểm thi đạt chuẩn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
  • Thí sinh xét tuyển vào cơ sở ở Cần Thơ phải có hộ khẩu tại 13 tỉnh, thành Đồng bằng sông Cửu Long.
  • Thí sinh xét tuyển vào cơ sở ở Đà Lạt phải có hộ khẩu tại 5 tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh, thành Nam Trung bộ.

Phương thức tuyển sinh và điều kiện xét tuyển của Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xét ưu tiên tuyển thẳng:
  • Thí sinh được xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điểm trung bình của 2 môn trong tổ hợp khối năng khiếu đạt 8.00 trở lên, cộng thêm điểm thi môn năng khiếu. Riêng các ngành yêu cầu thi môn năng khiếu, thí sinh phải tham dự và đạt từ 5.00 trở lên. 
  • Thí sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên, năng khiếu. 
  • Thí sinh xét tuyển thẳng vào khối ngành kỹ thuật xây dựng và cơ sở hạ tầng phải có điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ THPT đạt 8.00 trở lên. 
  • Xét tuyển bằng học bạ THPT
  • Thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT cần có điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 7.5 trở lên. Thí sinh dự thi môn năng khiếu đạt 5.00 trở lên. 
  • Xét tuyển bằng điểm thi của kỳ thi THPT
  •  Thí sinh cần đạt mức điểm chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định, đạt mức điểm chuẩn do hội đồng trường đưa ra. 

Học phí của Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

Học phí đại học Kiến trúc 2022

Theo như học phí UAH các năm, năm 2022 dự kiến sẽ tăng 10%, tương đương: 415.000 đ/tín chỉ đối với chương trình đại trà.

Học phí đại học Kiến trúc 2021

Năm 2021, học phí UAH thu như sau:

  • Hệ đại trà: 377.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Hệ chất lượng cao: 1.648.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Chương trình tiên tiến:
  • Lý luận chính trị: 1.250.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Giáo dục thể chất: 1.100.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Các học phần khác: 2.500.000 VNĐ/tín chỉ.

Học phí đại học Kiến trúc 2020

Hệ đại trà năm 2020 là 377.000 đ/tín chỉ.

Một năm học sinh viên sẽ học khoảng 15 – 18 tín chỉ/học kỳ tùy chương trình đào tạo.

UAH còn có 1 học kỳ phụ cho SV học lại, học cải thiện, học vượt nếu có yêu cầu.

Stt Tên ngành Học phí (đ) Số tín chỉ HKI
1 Kiến trúc 29.664.000 18
2 Quy hoạch vùng và đô thị 28.944.000 18
3 Kỹ thuật xây dựng 19.744.000 16

Học phí đại học Kiến trúc 2019

Năm 2019 học phí UAH cụ thể như sau:

  • Hệ trà đại: 342.000 đ/tín chỉ.
  • Chương trình CLC: 1.484.000 (VNĐ/Tín chỉ).
  • Một năm học sinh viên sẽ học khoảng 15 – 18 tín chỉ/học kỳ tùy chương trình đào tạo

Chương trình đào tạo đại học chính quy của trường Đại học Kiến trúc TP.HCM sẽ thu học phí như sau:

  • Năm học 2020 – 2021: 342.000 đồng/tín chỉ. 

3, Các khoa – ngành của trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

Ngành Mã ngành đăng ký xét tuyển Tổ hợp xét tuyển

vào các ngành

Mã tổ hợp Chỉ tiêu năm 2020
Tại TP. Hồ Chí Minh 1335
Kỹ thuật xây dựng 7580201 Toán – Vật lý – Hóa học A00 360
Toán – Vật lý – Tiếng Anh A01
Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) 7580201CLC Toán – Vật lý – Hóa học A00 35
Toán – Vật lý – Tiếng Anh A01
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 Toán – Vật lý – Hóa học A00 100
Toán – Vật lý – Tiếng Anh A01
Quản lý xây dựng 7580302 Toán – Vật lý – Hóa học A00 75
Toán – Vật lý – Tiếng Anh A01
Kiến trúc 7580101 Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật V00 210
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật V01
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật V02
Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101CLC Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật V00 40
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật V01
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật V02
Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật V00 70
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật V01
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật V02
Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) 7580105CLC Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật V00 30
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật V01
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật V02
Kiến trúc cảnh quan 7580102 Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật V00 75
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật V01
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật V02
Thiết kế nội thất 7580108 Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật V00 75
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật V01
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật V02
Mỹ thuật đô thị 7210110 Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật V01 50
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật V00
Thiết kế công nghiệp 7210402 Toán – Văn – Vẽ TT Màu H01 50
Toán –Tiếng Anh – Vẽ TT Màu H02
Thiết kế đồ họa 7210403 Toán – Văn – Vẽ TT Màu H01 100
Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu H06
Thiết kế thời trang 7210404 Toán – Văn – Vẽ TT Màu H01 40
Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu H06
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) 7580199 Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật V00 25
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật V01
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật V02
Theo 02 phương thức tuyển sinh chung và tuyển sinh riêng (xem thông báo)
Tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Cần Thơ (Thí sinh phải có hộ khấu tại 13 tỉnh, thành Đồng bằng sông Cửu Long) 140
Kỹ thuật xây dựng 7580201CT Toán – Vật lý – Hóa học A00 50
Toán – Vật lý – Tiếng Anh A01
Kiến trúc 7580101CT Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật V00 50
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật V01
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật V02
Thiết kế nội thất 7580108CT Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật V01 40
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật V00
Tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Đà Lạt (Thí sinh phải có hộ khấu tại 5 tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh, thành Nam Trung bộ) 80
Kỹ thuật xây dựng 7580201DL Toán – Vật lý – Hóa học A00 30
Toán – Vật lý – Tiếng Anh A01
Kiến trúc 7580101DL Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật V00 50
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật V01
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật V02

4, Điểm trúng tuyển của Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh qua các năm

Điểm chuẩn ở cơ sở chính TP.HCM

Điểm chuẩn 2021

Điểm chuẩn 2018 – 2020

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Kỹ thuật xây dựng 17.5 19,70 21,90 24
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15.5 16 15,50 23,90
Quản lý xây dựng 16 18,80 21,70 23,68
Kiến trúc 21 22,85 24,28 25
Quy hoạch vùng và đô thị 18.3 20,80 21,76 20,48
Kiến trúc cảnh quan 19.2 21,20 22,89 23,75
Thiết kế nội thất 20.7 22,55 24,15 24,90
Mỹ thuật đô thị 19.5 21,65 22,05 21,54
Thiết kế công nghiệp 19.2 21,35 24,60 23,95
Thiết kế đồ họa 22 22,65 25,40 24,59
Thiết kế thời trang 21.3 21,50 24,48 23,75
Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) 15,25 15,50 24,20
Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) 16,50 16,50  
Kiến trúc (Chất lượng cao) 21,25 23,60 24,25
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)     15 22

Điểm chuẩn ở cơ sở Cần Thơ

Tên ngành Năm 2020
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Kiến trúc (CT) 20,80 21,50
Thiết kế nội thất (CT) 17,00 23
Kỹ thuật xây dựng (CT) 15,50 22,50

Điểm chuẩn ở cơ sở Đà Lạt

Tên ngành Năm 2020
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Kiến trúc (DL) 20,25 21,50
Kỹ thuật xây dựng (DL) 15,50 22,50

Trên đây là thông tin dành cho các sĩ tử lớp 12 quan tâm đến tuyển sinh Đại học Kiến trúc TP.HCM. Hy vọng sẽ đem lại sự hữu ích cho bạn. 

Xem thêm:

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
1 Comment
Oldest
Newest Most Voted
Inline Feedbacks
View all comments
Ng***
Ng***
2 năm trước

Thi năng khiếu của trường ĐHKT HCM đợt 1 là t4 còn đợt 2 là t7 mà ạ?

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
1
0
Would love your thoughts, please comment.x