Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Đại học Kinh tế TP.HCM: Tuyển sinh, học phí 2022(KSA)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Đại học Kinh tế TP.HCM là một trong 14 trường đại học trọng điểm của Quốc gia, tự hào là nơi đào tạo nhiều thế hệ doanh nhân kinh tế – tài chính thành đạt, thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế nước nhà. 

Đây cũng là ngôi trường thu hút sự quan tâm của nhiều phụ huynh và sĩ tử lớp 12. Dưới đây sẽ là thông tin tuyển sinh của trường cho bạn đọc tham khảo. 

Contents

1, Giới thiệu về Đại học Kinh tế TP.HCM

Đại học Kinh tế TP.HCM thành lập từ năm 1976, là một trường công lập trọng điểm của quốc gia. Ngôi trường này đào tạo đa ngành, có nhiều bậc học và nhiều hình thức học dành cho sinh viên và học viên. 

Trường cũng có đội ngũ giảng viên, giáo sư, tiến sĩ,…có trình độ cao và uy tín, đủ năng lực truyền đạt kiến thức cho học viên. Quy mô của trường lên tới 35.000 sinh viên và học viên các hệ. 

Đại học Kinh tế TP.HCM
Đại học Kinh tế TP.HCM

Thông tin liên hệ của Đại học Kinh tế TP.HCM

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: University of Economics Ho Chi Minh City (UEH)
  • Mã trường: KSA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, phường 6, quận 3, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: 84.28.38295299
  • Email: info@ueh.edu.vn
  • Website: http://ueh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHKT.UEH/

2, Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2022 ĐANG CẬP NHẬT…

Thời gian, đối tượng, phạm vi tuyển sinh của Đại học Kinh tế TP.HCM

  • Thời gian xét tuyển: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và của nhà trường đề ra. 
  • Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng.
  • Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên khắp cả nước
Đại học Kinh tế TP.HCM
Trường tuyển sinh trên cả nước

Phương thức và điều kiện đăng ký xét tuyển của Đại học Kinh tế TP.HCM

  • Xét tuyển bằng hình thức ưu tiên tuyển thẳng
  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Xét tuyển học bạ THPT
  • Thí sinh đạt học lực giỏi, hạnh kiểm tốt trong 5 học kỳ THPT (lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12). 
  • Điểm xét tuyển sẽ bao gồm 4 tiêu chí sau: Điểm trung bình của 3 năm học THPT; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố thuộc TW, các môn toán, vật lý, hóa học, tiếng anh, ngữ văn, tin học; thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tương đương IELTS 6.0 trở lên); học sinh học tại các trường THPT chuyên, năng khiếu. 
  • Xét tuyển theo tổ hợp các môn học tại trường THPT
  • Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình 5 học kỳ THPT (điểm trung bình của các môn trong tổ hợp A00, A01, D01. D07) từ 6.50 trở lên. 
  • Xét tuyển theo kết quả cuộc thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM:
  • Đối tượng xét tuyển: thí sinh tham dự kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM, tốt nghiệp THPT. 
  • Cách thức: Điểm xét tuyển theo hình thức này sẽ là điểm thí sinh đạt được trong kỳ thi, xét từ cao xuống thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh. 
  • Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển bằng tổng điểm 3 môn thi theo các tổ hợp môn thi mà thí sinh đã đăng ký. 

Học phí của Đại học Kinh tế TP.HCM

– Học phí Chương trình đại học hệ thường:

Ngành học Năm 1

 2019-2020

Năm 2

2020-2021

Năm 3

2021-2022

Năm 4

2022-2023

Ngành/chuyên ngành chương trình đại trà 585.000đ/tín chỉ

(khoảng 18.5triệu/năm)

650.000đ/tín chỉ

(khoảng 20.5triệu/năm)

715.000đ/tín chỉ

(khoảng 22.5triệu/năm)

785.000đ/tín chỉ

(khoảng 24.8triệu/năm)

– Học phí Chương trình đại học hệ chất lượng cao:  

Ngành/chuyên ngành Năm 1

 2019-2020

Năm 2

2020-2021

Năm 3

2021-2022

Năm 4

2022-2023

Thẩm định giá 32.000.000đ 32.000.000đ 32.000.000đ 32.000.000đ
Quản trị 32.000.000đ 32.000.000đ 32.000.000đ 32.000.000đ
Quản trị

(giảng dạy bằng Tiếng Anh)

40.000.000đ 40.000.000đ 40.000.000đ 40.000.000đ
Kinh doanh quốc tế 36.500.000đ 36.500.000đ 36.500.000đ 36.500.000đ
Kinh doanh quốc tế

(giảng dạy bằng Tiếng Anh)

40.000.000đ 40.000.000đ 40.000.000đ 40.000.000đ
Tài chính 32.000.000đ 32.000.000đ 32.000.000đ 32.000.000đ
Tài chính

(giảng dạy bằng Tiếng Anh)

40.000.000đ 40.000.000đ 40.000.000đ 40.000.000đ
Ngân hàng 32.000.000đ 32.000.000đ 32.000.000đ 32.000.000đ
Ngân hàng

(giảng dạy bằng Tiếng Anh)

40.000.000đ 40.000.000đ 40.000.000đ 40.000.000đ
Kế toán doanh nghiệp 35.000.000đ 35.000.000đ 35.000.000đ 35.000.000đ
Kế toán doanh nghiệp

(giảng dạy bằng Tiếng Anh)

40.000.000đ 40.000.000đ 40.000.000đ 40.000.000đ
Ngoại thương 36.500.000đ 36.500.000đ 36.500.000đ 36.500.000đ
Ngoại thương

(giảng dạy bằng Tiếng Anh)

40.000.000đ 40.000.000đ 40.000.000đ 40.000.000đ
Kiểm toán 35.000.000đ 35.000.000đ 35.000.000đ 35.000.000đ
Kinh doanh thương mại 36.500.000đ 36.500.000đ 36.500.000đ 36.500.000đ
Marketing 36.500.000đ 36.500.000đ 36.500.000đ 36.500.000đ
Luật kinh doanh 35.000.000đ 35.000.000đ 35.000.000đ 35.000.000đ

3, Các Ngành – Khoa của Đại học Kinh tế TP.HCM

Chương trình Ngành Chuyên ngành Mã đăng ký xét tuyển Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
đại trà, cử nhân chất lượng cao Kinh tế – Kinh tế đầu tư 7310101 A00, A01, D01, D07 550
– Quản lý nguồn nhân lực
– Thẩm định giá
– Bất động sản
– Kinh tế học ứng dụng
– Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp
– Kinh tế chính trị
Quản trị kinh doanh – Quản trị 7340101 A00, A01, D01, D07 650
– Quản trị chất lượng
– Quản trị khởi nghiệp
Kinh doanh quốc tế – Ngành Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07 500
– Chuyên ngành Ngoại thương
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 50
Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, D07 200
Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07 200
Tài chính – Ngân hàng – Tài chính công 7340201 A00, A01, D01, D07 1000
– Quản lý thuế
– Ngân hàng
– Tài chính
– Thị trường chứng khoán
– Quản trị rủi ro tài chính
– Đầu tư tài chính
– Ngân hàng đầu tư
– Ngân hàng quốc tế
– Thuế trong kinh doanh
– Quản trị hải quan – ngoại thương
Bảo hiểm 7340204 A00, A01, D01, D07 50
đại trà, cử nhân chất lượng cao Tài chính quốc tế 7340206 A00, A01, D01, D07 50
Kế toán – Kế toán công 7340301 A00, A01, D01, D07 800
– Kế toán doanh nghiệp
– Kiểm toán
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 100
Quản trị khách sạn – Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D07 200
– Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
Toán kinh tế – Toán tài chính 7310108 A00, A01, D01, D07

Toán hệ số 2

100
– Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm
Thống kê kinh tế – Thống kê kinh doanh 7310107 A00, A01, D01, D07

Toán hệ số 2

50
Hệ thống thông tin quản lý – Hệ thống thông tin kinh doanh 7340405 A00, A01, D01, D07

Toán hệ số 2

200
– Thương mại điện tử
– Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
Khoa học dữ liệu 7480109 A00, A01, D01, D07

Toán hệ số 2

50
Kỹ thuật phần mềm – Công nghệ phần mềm 7480103 A00, A01, D01, D07

Toán hệ số 2

50
Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh thương mại 7220201 D01, D96

Tiếng Anh hệ số 2

150
Luật – Luật kinh doanh 7380101 A00, A01, D01, D96 200
– Luật kinh doanh quốc tế
Quản lý công 7340403 A00, A01, D01, D07 50
Chuyên ngành Quản trị bệnh viện 7340101_01 A00, A01, D01, D07 50
cử nhân tài năng (giảng dạy bằng tiếng anh) Quản trị kinh doanh – Quản trị

– Kế toán

– Marketing

– Tài chính

– Kinh doanh quốc tế

7340101_02 A00, A01, D01, D07 250

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Kinh tế TPHCM năm 2021 theo 4 phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực , Phương thức Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế, Phương thức Xét tuyển học sinh Giỏi, Phương thức Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM NĂM 2021

Trong cùng một phương thức, điểm trúng tuyển của từng ngành bằng nhau giữa các nguyện vọng.

1.1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường: KSA)

1.1.1. Chương trình Chuẩn, chương trình Chất lượng cao

Ngành PT học sinh Giỏi PT tổ hợp môn PT đánh giá năng lực
7310101 Ngành Kinh tế 62 67 940
7310104 Ngành Kinh tế đầu tư 53 56 900
7340116 Ngành Bất động sản 52 55 880
7340404 Ngành Quản trị nhân lực 67 69 950
7620114 Ngành Kinh doanh nông nghiệp 48 48 750
7340101 Ngành Quản trị kinh doanh 64 66 925
7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế 76 78 980
7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 85 86 1000
7340121 Ngành Kinh doanh thương mại 67 70 950
7340115 Ngành Marketing 75 77 970
7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng 55 61 895
7340204 Ngành Bảo hiểm 50 52 830
7340206 Ngành Tài chính quốc tế 71 72 950
7340301 Ngành Kế toán 52 56 870
7340302 Ngành Kiểm toán 64 66 940
7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 55 57 870
7810201 Ngành Quản trị khách sạn 60 63 885
7310108 Ngành Toán kinh tế 52 56 870
7310107 Ngành Thống kê kinh tế 50 54 840
7340405 Ngành Hệ thống thông tin quản lý 56 60 910
7340122 Ngành Thương mại điện tử 69 71 970
7480109 Ngành Khoa học dữ liệu 65 67 920
7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm 63 67 950
7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh 67 67 920
7380107 Ngành Luật kinh tế 62 64 920
7380101 Ngành Luật 62 64 930
7340403 Ngành Quản lý công 51 55 840
7580104 Ngành Kiến trúc đô thị 48 48 800
7720802 Ngành Quản lý bệnh viện 51 56 880
1.2. Chương trình Cử nhân tài năng

Stt

Ngành

PT học sinh Giỏi

PT tổ hợp môn

1

7340101_01

Ngành Quản trị kinh doanh

65

65

2

7340120_01

Ngành Kinh doanh quốc tế

70

70

3

7340115_01

Ngành Marketing

70

70

4

7340201_01

Ngành Tài chính – Ngân hàng

65

65

5

7340301_01

Ngành Kế toán

65

65

1.2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)

Stt

Ngành

PT

PT

PT

học sinh Giỏi

tổ hợp môn

đánh giá năng lực

1

7620114

Ngành Kinh doanh nông nghiệp

47

37

505

2

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

47

38.5

600

3

7340120

Ngành Kinh doanh quốc tế

47

37.5

600

4

7340115

Ngành Marketing

47

37.5

600

5

7340201

Ngành Tài chính – Ngân hàng

47

37.5

600

6

7340301

Ngành Kế toán

47

38.5

580

7

7340122

Ngành Thương mại điện tử

47

37

505

8

7380107

Ngành Luật kinh tế

47

37

505

9

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

47

37

600

10

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

47

37

600

(*) THÍ SINH TRÚNG TUYỂN KHI THỎA CẢ HAI ĐIỀU KIỆN SAU:

+ Tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương (theo quy định Đề án tuyển sinh).

+ Có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của từng ngành theo từng phương thức.

2. ĐIỂM XÉT TUYỂN CỦA THÍ SINH (Theo Đề án Tuyển sinh năm 2021)

2.1. Cách tính điểm xét tuyển của thí sinh

2.1.1. PT học sinh Giỏi, PT tổ hợp môn

Điểm xét tuyển = Tổng điểm quy đổi các tiêu chí + điểm quy đổi ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực (nếu có)

2.1.2. PT đánh giá năng lực

Điểm xét tuyển = Điểm thi Đánh giá năng lực (đợt 1, năm 2021) + điểm quy đổi ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực (nếu có)

HƯỚNG DẪN XÁC NHẬN NHẬP HỌC

Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh sẽ có thông báo hướng dẫn chi tiết về việc xác nhận nhập học cho thí sinh tại website https://tuyensinh.ueh.edu.vn/ dự kiến ngày 15/7/2021.

4, Điểm trúng tuyển của Đại học Kinh tế TP.HCM qua các năm

  • Nhóm  ngành 1:
 

Ngành

Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Kinh tế 20.70 23,30 26,20
Quản trị kinh doanh 21.40 24,15 26,40
Kinh doanh quốc tế 22.80 25,10 27,50
Kinh doanh thương mại 21.70 24,40 27,10
Marketing 22.40 24,90 27,50
Tài chính – Ngân hàng 20.00 23,10 25,80
Kế toán 20.40 22,90 25,80
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   23,90 25,40
Quản trị khách sạn   24,40 25,80
Toán kinh tế   21,83 25,20
Thống kê kinh tế   21,81 25,20
Hệ thống thông tin quản lý   23,25 26,30
Kỹ thuật phần mềm   22,51 25,80
Ngôn ngữ Anh   24,55 25,80
Luật   23 24,90
Quản lý công   21,60 24,30
Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị bệnh viện   21,80 24,20
Quản trị kinh doanh – Chương trình Cử nhân tài năng     26
Bảo hiểm     22
Tài chính quốc tế     26,70
Khoa học dữ liệu     24,80
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng     27,60

 

Nhóm ngành 2:

Chuyên ngành Năm 2018
Kinh tế học ứng dụng 20.70
Kinh tế nông nghiệp 19.00
Kinh tế chính trị 19.00
Quản trị bệnh viện 18.00
Ngoại thương 22.60
Quản trị lữ hành 21.60
Quản trị khách sạn 22.20
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí 21.40
Thuế trong kinh doanh 18.80
Quản trị hải quan – ngoại thương 21.20
Ngân hàng đầu tư 18.00
Thị trường chứng khoán 17.50
Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm 18.00
Đầu tư tài chính 19.00
Tài chính quốc tế 21.30
Toán tài chính 19.20
Thống kê kinh doanh 19.39
Hệ thống thông tin kinh doanh 20.02
Thương mại điện tử 21.21
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp 17.61
Công nghệ phần mềm 19.00
Tiếng Anh thương mại 22.50
Luật kinh doanh 20.30
Luật kinh doanh quốc tế 20.50
Quản lý công 17.50

Trên đây là thông tin tuyển sinh của trường Đại học Kinh tế TP.HCM dành cho các sĩ tử lớp 12 có nhu cầu thi tuyển vào trường. Hãy đón đọc theo nhiều thông tin tuyển sinh mới nhất tại đây để cập nhật tin tức hàng ngày các bạn nhé. 

Xem thêm:

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x