Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Đại học Mở TP.HCM: Tuyển sinh, học phí 2022(MBS)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Đại học Mở TP.HCM là ngôi trường có nhiều cơ sở đào tạo với hệ thống trang thiết bị phục vụ ngành học hiện đại nhất thành phố. Ngôi trường là “lò” đào tạo cử nhân chất lượng cao đa ngành toàn quốc. 

Vì vậy trường được phần lớn sĩ tử lớp 12 khu vực phía Nam quan tâm và có nguyện vọng xét tuyển khi làm hồ sơ xét tuyển đại học. Thông tin tuyển sinh chi tiết của trường Đại học Mở TP.HCM dưới đây sẽ giúp bạn rất nhiều trong quá trình làm hồ sơ. 

Contents

1, Giới thiệu về Đại học Mở TP.HCM

Đại học Mở TP.HCM ban đầu có tên gọi là Viện Đào Tạo Mở Rộng TP. HCM (từ năm 1990), sau là Đại học Mở Bán Công TP. HCM (từ năm 1993 – 2005). Khi mới thành lập, Đại học Mở TP.HCM là trường đại học dân lập, trở thành trường đại học công lập vào năm 2006. Hiện nay, ngôi trường này đã trở thành trường học công lập có tiếng tăm trên toàn quốc, thu hút sự quan tâm của nhiều sĩ tử. 

Đại học Mở TP.HCM
Đại học Mở TP.HCM là một ngôi trường có tiếng tăm hiện nay

Sứ mệnh của Đại học Mở TP.HCM là trở thành trường đại học đào tạo đa ngành nghề bậc đại học và sau đại học. Không những vậy, trường còn có các hình thức đào tạo chính quy, giáo dục thường xuyên, đào tạo điểm vệ tinh,…có thể đáp ứng nhu cầu học tập của mọi người. Từ đó cung cấp một nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiệp vụ tốt cho sự nghiệp phát triển của đất nước. 

2, Thông tin liên hệ của Đại học Mở TP.HCM

  • Tên trường: Đại học Mở TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Open University (OU)
  • Mã trường: MBS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Tại chức -Văn bằng 2 – Liên thông – Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 97 Võ Văn Tần, P. 6, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh.
    • Cơ sở 2: 35 – 37 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.
    • Cơ sở 3: 371 Nguyễn Kiệm, P. 3, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh.
    • Cơ sở 4: 02 Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.
    • Cơ sở 5: 68 Lê Thị Trung, P. Phú Lợi, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương. 
    • Cơ sở 6: Đường số 9, P. Long Bình Tân, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
    • Cơ sở 7: Tổ dân phố 17 P. Ninh Hiệp, Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa.
  • SĐT: 028 3836 4748

3, Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Mở TP.HCM 2022

1. Đối tượng tuyển sinh:

– Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

– Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

    2. Phạm vi tuyển sinh:

Trường Đại học Mở Tp.HCM tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

   3. Phương thức xét tuyển:

PT
Phương thức tuyển sinh
1
Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT
2
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
3
Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:
+ Dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng điểm 26 trở lên.
+ Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.
+ Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.
4
Ưu tiên xét tuyển HSG THPT
5
Ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ
6
Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ)

  4. Nguyên tắc xét tuyển:

– Điểm trúng tuyển xác định theo từng ngành; Xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

    4.1 Phương thức 1 và 2:

– Theo quy định tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT, THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển.

4.2 Phương thức 3 đến 6:

– Được tổ chức trong cùng 1 đợt xét tuyển.

– Xét lần lượt các phương thức từ 3 đến phương thức 6 đến khi đủ chỉ tiêu.

– Thí sinh được xét bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.

– Thí sinh (căn cứ theo số CMND/CCCD) được đăng ký xét tuyển theo một phương thức duy nhất và được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng (NV) và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất); thí sinh chỉ có tên trúng tuyển 01 (một) NV duy nhất.

►Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa 1 trong các điều kiện sau:

(1) Dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng điểm 26 trở lên.

(2) Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.

(3)  Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.

►Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

(1) Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022;

(2) Có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12;

(3) Kết quả học lực 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi.

(4) Điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 phải từ 7,0.

►Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

  – Điều kiện đăng ký: thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện:

(1) Thí sinh thỏa mãn các điều kiện của Phương thức 6;

(2) Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn 02 năm:

+ Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).

+ Các ngành còn lại: IELTS đạt 5.5 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).

►Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:

– Điều kiện đăng ký hồ sơ: Tổng Điểm trung bình môn học các môn trong tổ hợp xét tuyển (Điểm Đăng ký xét tuyển – không bao gồm điểm ưu tiên) phải đạt từ 18,00 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ sinh học (đại trà và chất lượng cao), Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học. Các ngành còn lại từ 20,00 điểm trở lên.

– Điểm Đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT) phương thức 4, 5, 6 được xác định như sau:

ĐĐKXT = ĐTBM1 + ĐTBM2 + ĐTBM3.

Trong đó:

 

Trong đó:

HSMi: H s môn i trong t hp xét tuyn (Tham kho PL1).

(Thí sinh có th s dng chng ch ngoi ng đ quy đi đim đăng ký xét tuyn đi vi các t hp có môn Ngoi ng xem bng quy đi đim ngoi ng – Tham kho PL2).

Hồ sơ và thời gian đăng ký xét tuyển sẽ thông báo cụ thể tại website tuyensinh.ou.edu.vn.

Ph lc 1

CÁC NGÀNH TUYN SINH ĐI HC CHÍNH QUY ĐẠI HỌC MỞ TPHCM 2022 

STT

Ngành/Chương trình

Mã ngành

T hp xét tuyn

A.

Chương trình đi trà  

01

Ngôn ngữ Anh (1)

7220201

Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14);
Văn, KHXH, Anh (D78).

02

Ngôn ngữ Trung Quốc (1)

7220204

Văn, Toán, Ngoại Ngữ;
(D01-D06, DD2);
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ.
(D78-D83, DH8)

03

Ngôn ngữ Nhật (1)

7220209

04

Ngôn ngữ Hàn Quốc (1)

7220210

05

Kinh tế

7310101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Văn, Anh (D01).

06

Xã hội học

7310301

Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8).

07

Đông Nam Á học

7310620

08

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07).

09

Marketing

7340115

10

Kinh doanh quốc tế

7340120

11

Tài chính Ngân hàng

7340201

12

Kế toán

7340301

13

Kiểm toán

7340302

14

Quản lý công (Ngành mi)

7340403

15

Quản trị nhân lực

7340404

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)

16

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)

17

Luật (2)

7380101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06)

18

Luật kinh tế (2)

7380107

19

Công nghệ sinh học

7420201

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Sinh (A02);
Toán, Hóa, Sinh (B00).

20

Khoa học máy tính (3)

7480101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07).

21

Công nghệ thông tin (3)

7480201

22

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (3)

7510102

23

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

24

Công nghệ thực phẩm

7540101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00).

25

Quản lý xây dựng (3)

7580302

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07).

26

Công tác xã hội

7760101

Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)

27

Du lịch

7810101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)

B.

Chương trình cht lượng cao

01

Ngôn ngữ Anh (1)

7220201C

Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14);
Văn, KHXH, Anh (D78).

02

Ngôn ngữ Trung Quốc (1)

7220204C

Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2);
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8)

03

Ngôn ngữ Nhật (1)

7220209C

04

Kinh tế (Ngành mới) (1)

7310101C

Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, KHXH, Anh (D96)

05

Quản trị kinh doanh (1)

7340101C

06

Tài chính ngân hàng (1)

7340201C

07

Kế toán (1)

7340301C

08

Luật kinh tế (1)

7380107C

Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14)

09

Công nghệ sinh học

7420201C

Toán, Sinh, Anh (D08);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00);
Toán, Hoá, Anh (D07)

10

Khoa học máy tính (3)

7480101C

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Hóa (A00)

11

Công nghệ kỹ thuật công trình xây (3)

7510102C

Ghi chú

(1) Môn Ngoại ngữ hệ số 2;

(2) Điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm;

(3) Môn Toán hệ số 2;

–  Các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Nhật (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đông Nam á học, Công tác xã hội, Xã hội học: Ngoại ngữ gồm Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật, Trung, Hàn Quốc.

– Các ngành Luật và Luật kinh tế: Ngoại ngữ gồm Anh, Pháp, Đức, Nhật.

Ph lc 2: Bng đim quy đi các chng ch quc tế

Tiếng Anh

Tiếng Trung Quc

Tiếng Nht

Đim quy đi

IELTS

TOEFL iBT

TOEFL IPT

HSK cp đ 3

HSK cp đ 4

TOCFL cp đ 3

TOCFL cp đ 4

JLPT cp đ N3

>=6.0

>=71

>=545

>=180

>=125

>=161

10.0

5.5

69-70

525-544

261-300

114-124

141-160

9.0

5.0

61-68

500-524

221-260

104-113

121-140

8.0

4.5

53-60

475-499

180-220

94-103

95-120

7.0

Bảng dưới đây cập nhật mới nhất các bạn chú ý xem nhé

Thời gian tuyển sinh của Đại học Mở TP.HCM 

  • Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi Tốt nghiệp THPT, thời gian được ấn định trong nội dung ban hành đầu năm học của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển bằng học bạ THPT và xét tuyển bằng điểm tú tài quốc tế (IB): thời gian từ 15/6 – 30/6/2021. 

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh của Đại học Mở TP.HCM

Đại học Mở TP.HCM
Trường tuyển sinh các thí sinh đã thi THPT
  • Đối tượng tuyển sinh của nhà trường phải đạt điều kiện tốt nghiệp THPT, hoặc tốt nghiệp trung cấp.
  • Phạm vi tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh và điều kiện xét tuyển của Đại học Mở TP.HCM

  • Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020: điều kiện xét tuyển của phương thức này sẽ được thông báo trên website chính thức của trường ngay khi có điểm thi tốt nghiệp THPT. 
  • Xét tuyển bằng học bạ THPT: điều kiện xét tuyển là dựa vào điểm trung bình học tập của 5 học kỳ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12.
  • Xét tuyển bằng điểm thi tú tài quốc tế (IB): điều kiện xét tuyển là thí sinh tốt nghiệp THPT Cấp quốc tế, điểm thi IB từ 26.0 trở lên. 

4, Học phí của Đại học Mở TP.HCM

dự định mức học phí  trường Đại học Mở TP. HCM niên học 2023

Theo quy định, mỗi năm học tổn phí sẽ tăng (nếu có) không quá 10%. vì thế mức học phí tổn năm 2023 của trường Đại học Mở TP. HCM sẽ tăng từ 2,000,000 VNĐ – 4,100,000 VNĐ/sinh viên/năm học. Reviewedu sẽ cập nhật thông báo chính thức trong thời gian sớm nhất có thể để hỗ trợ Cả nhà học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng mực cho mình.

Học chi phí trường Đại học Mở TP. HCM 2022

Chương trình đại trà

Ngành/Nhóm ngành Mức học tổn phí bình quân
Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm 24,000,000 VNĐ/năm học
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Quản lý thành lập 25,000,000 VNĐ/năm học
Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin quản lý; Công nghệ thông báo 25,000,000 VNĐ/năm học
Kế toán; Kiểm toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị nhân lực; Luật; Luật kinh tế; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Du lịch 23,000,000 VNĐ/năm học
Kinh tế – Quản lý công – Xã hội học – công việc xã hội – Đông Nam Á học 20,000,000 VNĐ/năm học
tiếng nói Nhật, tiếng nói Trung Quốc, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Hàn Quốc 23,000,000 VNĐ/năm học
Mức học tổn phí bình quân CT Đại trà/năm học 23,000,000 VNĐ/năm học

Chương trình chất lượng cao

Ngành/Nhóm ngành Mức học chi phí bình quân
Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Luật kinh tế; Kế toán; tiếng nói Anh; tiếng nói Nhật; tiếng nói Trung Quốc; Kinh tế 39,000,000 VNĐ/năm học
Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật nhà cửa thành lập 40,500,000 VNĐ/năm học
Công nghệ sinh học 40,500,000 VNĐ/năm học

Học phí tổn trường Đại học Mở TP. HCM 2021

Trường Đại học Mở TPHCM thu mức học phí đối với năm 2021 cụ thể:

Học chi phí đối với 2 chương trình đào tạo:

  • Đại trà: từ 18.500.000 – 23.000.000 đồng/năm học
  • Chất lượng cao: từ 36.000.000 – 37.500.000 đồng/năm học

Học phí tổn theo các ngành học tập huấn đại trà:

  • Ngành Công nghệ sinh vật học, Công nghệ thực phẩm, nhóm ngành xây dựng, nhóm ngành CNTT: 23.000.000 VND
  • Ngành kế toán, Tài chính – nhà băng, QTKD, Marketing, Kinh doanh Quốc tế,…: 20.500.000 VND
  • Nhóm ngành Kinh tế – Xã hội học – công việc xã hội – Đông Nam Á: 18.500.000 VND
  • Nhóm ngành Ngoại ngữ: Tiếng Nhật, tiếng Trung Quốc, tiếng Anh, tiếng Hàn Quốc : 20.500.000 VND

Học phí tổn theo các ngành học đào tạo chất lượng cao:

  • Ngành Công nghệ sinh học, Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật nhà cửa xây dựng: 37.500.000 VND

Các ngành còn lại: 36.000.000 VND

Học phí tổn trường Đại học Mở TP. HCM 2020

Mức học tổn phí của Đại học Mở đối với chương trình đại trà rơi vào khoảng: 20.000.000 VNĐ/năm. chi tiết trong bảng dưới đây:

Ngành/nhóm ngành Học chi phí (Đơn vị: VNĐ/năm)
Ngành Công nghệ sinh vật học 21.000.000
Nhóm ngành xây dựng 22.000.000
Nhóm ngành Công nghệ thông tin 22.000.000
Ngành Kế toán, Tài chính nhà băng, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị nhân sự, Luật, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Du lịch 20.000.000
Nhóm ngành Kinh tế – Xã hội học – công tác xã hội – Đông Nam Á 17.000.000
Nhóm ngành Ngoại ngữ: Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Anh 20.000.000

Với chương trình Chất lượng cao, người học sẽ phải đóng mức học phí tổn cụ thể như sau:

Ngành/nhóm ngành Học tổn phí (Đơn vị: VNĐ/năm)
Ngành Tài chính – ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Kế toán, Ngoại ngữ, Kinh tế học 34.500.000
Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật nhà cửa thành lập 37.500.000
Ngành Công nghệ sinh vật học 37.500.000

Học phí trường Đại học Mở TP. HCM 2019

Học chi phí năm 2019 như sau:

  • Học phí: 15.500.000 VNĐ – 22.000.000 VNĐ/năm học.
  • Tùy theo ngành học và tùy theo số lượng tín chỉ đăng ký mỗi kỳ học,  học tổn phí có thể ít hoặc nhiều hơn.

Đối với mức thu học chi phí cho chương trình tập huấn đại học chất lượng cao

    • Ngành Công nghệ kỹ thuật nhà cửa xây dựng: 36.000.000 VNĐ/năm/sinh viên.
    • Ngành Công nghệ sinh học: 37.500.000 VNĐ/năm/sinh viên.

5, Các Ngành – Khoa của Đại học Mở TP.HCM

Đại học Mở TP.HCM
Đại học Mở TP.HCM có rất nhiều ngành để thí sinh tham khảo và lựa chọn

Chương trình học đại trà:

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Xét theo KQ thi THPT  Theo phương thức khác
Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh; Biên – Phiên dịch; Tiếng Anh thương mại.

7220201 – Toán, Lý, ANH

– Toán, Văn, ANH

– Văn, Sử, ANH

– Văn, Khoa học xã hội, ANH

70 110
Ngôn ngữ Trung Quốc

Chuyên ngành: Biên – Phiên dịch.

7220204 – Văn, Toán, NGOẠI NGỮ

– Văn, KH xã hội, NGOẠI NGỮ

24 56
Ngôn ngữ Nhật

Chuyên ngành: Biên – Phiên dịch.

7220209 – Văn, Toán, NGOẠI NGỮ

– Văn, KH xã hội, NGOẠI NGỮ

42 98
Đông Nam Á học 7310620 – Toán, Lý, Anh

– Văn, Sử, Địa

– Toán, Văn, Ngoại ngữ

– Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ

50 70
Kinh tế

Chuyên ngành: Kinh tế học, Kinh tế đầu tư, Kinh doanh quốc tế, Quản lý công.

7310101 – Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Văn, Anh

– Toán, Hóa, Anh

119 86
Xã hội học 7310301 – Toán, Lý, Anh

– Văn, Sử, Địa

– Toán, Văn, Ngoại ngữ

– Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ

72 38
Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành: Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.

7340101 – Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Văn, Anh

– Toán, Hóa, Anh

121 59
Marketing 7340115 – Toán, Lý, Hóa 

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Văn, Anh

– Toán, Hóa, Anh

49 51
Kinh doanh quốc tế 7340120 – Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Văn, Anh

– Toán, Hóa, Anh

87 33
Tài chính – Ngân hàng

Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Đầu tư tài chính.

7340201 – Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Văn, Anh

– Toán, Hóa, Anh

140 60
Kế toán 7340301 – Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Văn, Anh

– Toán, Hóa, Anh

116 44
Kiểm toán 7340302 – Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Văn, Anh

– Toán, Hóa, Anh

65 35
Quản trị nhân lực 7340404 – Toán, Lý, Hóa

– Toán, Sử, Văn

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Văn, Anh

41 24
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 – Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Văn, Anh

– Toán, Hóa, Anh

59 51
Luật 7380101 – Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Anh

– Văn, Sử, Địa

– Toán, Văn, Ngoại ngữ

96 24
Luật kinh tế 7380107 – Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Anh

– Văn, Sử, Địa

– Toán, Văn, Ngoại ngữ

98 72
Công nghệ sinh học

Học lý thuyết tại TpHCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí

Chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp – mội trường; Công nghệ sinh học thực phẩm.

7420201 – Toán, Lý, Hóa

– Toán, Hóa, Anh

– Toán, Sinh, Hóa

– Toán, Văn, Anh

88 62
Khoa học máy tính

Chuyên ngành: Mạng máy tính; Cơ sở dữ liệu, Đồ họa máy tính.

7480101 – TOÁN, Lý, Hóa

– TOÁN, Lý, Anh

– TOÁN, Văn, Anh

– TOÁN, Hóa, Anh

87 73
Công nghệ thông tin 

+ Chương trình Đại trà

+ Chương trình tăng cường tiếng Nhật

7480201 – TOÁN, Lý, Hóa

– TOÁN, Lý, Anh

– TOÁN, Văn, Anh

– TOÁN, Hóa, Anh

120 90
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 – TOÁN, Lý, Hóa

– TOÁN, Lý, Anh

– TOÁN, Văn, Anh

– TOÁN, Hóa, Anh

143 27
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 – TOÁN, Lý, Hóa

– TOÁN, Lý, Anh

– TOÁN, Văn, Anh

– TOÁN, Hóa, Anh

32 08 
Quản lý xây dựng 7580302 – TOÁN, Lý, Hóa

– TOÁN, Lý, Anh

– TOÁN, Văn, Anh

– TOÁN, Hóa, Anh

82 18
Công tác xã hội 7760101 – Toán, Lý, Anh

– Văn, Sử, Địa

– Toán, Văn, Ngoại ngữ

– Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ

72 28
Du lịch 7810101 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Sử, Văn

50 10

 Chương trình Chất lượng cao

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Xét theo KQ thi THPT QG Xét theo phương thức khác
Ngôn ngữ Anh CLC 7220201C – Toán, Lý, ANH

– Toán, Văn, ANH

– Văn, Sử, ANH

– Văn, Khoa học xã hội, ANH

55 125
Quản trị kinh doanh CLC 7340101C – Toán, Hóa, ANH

– Toán, Văn, ANH

– Toán, Khoa học xã hội, ANH

139 101
Tài chính – Ngân hàng CLC 7340201C – Toán, Hóa, ANH

– Toán, Văn, ANH

– Toán, Khoa học xã hội, ANH

174 26
Kế toán CLC 7340301C – Toán, Hóa, ANH

– Toán, Văn, ANH

– Toán, Khoa học xã hội, ANH

119 21
Luật kinh tế CLC 7380107C – Toán, Hóa, ANH

– Toán, Lý, ANH

– Văn, Sử, ANH

– Toán, Văn, ANH

76 14
Công nghệ sinh học CLC 

(Học lý thuyết tại TP.HCM, thực hành tại Cơ sở Bình Dương có xe đưa đón miễn phí)

7420201C – Toán, Sinh, ANH

– Toán, Văn, ANH

– Toán, Hoá, ANH

– Toán, Lý, ANH

68 02
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC 7510102C – TOÁN, Lý, ANH

– TOÁN, Hoá, ANH

– TOÁN, Văn, ANH

37 03

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh thông báo kết quả xét tuyển theo Phương thức ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi, Ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ ngoại ngữ và xét tuyển kết quả học tập 3 năm THPT (Học bạ) như sau:

1. Thí sinh Xác nhận nhập học bằng hình thức Đăng ký nhập học trực tuyến (dự kiến) từ ngày 20/7 đến hết ngày 03/8/2021

2. Thí sinh Nhập học chính thức (dự kiến) từ ngày 02/8 đến hết ngày 04/8 tại cơ sở 97 Võ Văn Tần, P.VTS, Q.3, Tp.HCM hoặc có thể nộp hồ sơ qua đường Bưu điện.

(Các nội dung trên sẽ có hướng dẫn cụ thể trên trang http://tuyensinh.ou.edu.vn từ ngày 15/7/2021)

Kết quả xét tuyển theo kết quả học tập THPT như sau:

Dai hoc Mo TPHCM cong bo diem chuan hoc ba 2021

Ghi chú:

– Các ngành nhận tất cả Học sinh Giỏi và thí sinh ưu tiên xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ đủ điều kiện (trừ ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng theo mức điểm HSG ở trên).

– (1): Nhận toàn bộ Học sinh Giỏi và học sinh ưu tiên xét tuyển có Chứng chỉ ngoại ngữ.

– Đối với các ngành có điểm thành phần nhân hệ số: Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn 2 chữ số thập phân.

– Các ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: Chỉ xét học sinh Giỏi với điểm trúng tuyển như trên.

– Các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.

– Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

– Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1.5 điểm.

– Các ngành Chất lượng cao Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc,Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ hệ số 2.

– Ngành CNKT công trình xây dựng và Khoa học máy tính Chất lượng cao: Toán nhân hệ số 2.

Theo TTHN

Điểm trúng tuyển trường Đại học Mở TP.HCM qua các năm

Điểm chuẩn 2021

– Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.

– Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn đến 02 chữ số thập phân):

Điểm xét tuyển = [(ĐM1*HS môn 1+ ĐM2*HS môn 2 + ĐM3 * HS môn 3)*3]/(Tổng hệ số) + Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.

(*) Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1.5 điểm.

(1) Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

(2) Các ngành Khoa học máy tính, Khoa học máy tính Chất lượng cao, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.

(3) Các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ hệ số 2.

Điểm chuẩn 2018 – 2020

Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Xét theo kết quả thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT
Ngôn ngữ Anh 20.4 22,85 Nhận học sinh giỏi 24,75
Ngôn ngữ Trung Quốc 19.85 21,95 Nhận học sinh giỏi 24,25
Ngôn ngữ Nhật 19.65 21,10 25,5 23,75
Đông Nam Á học 18.7 18,20 22,5
Kinh tế 15.0 20,65 26 24,1
Xã hội học 16.7 15,50 20 19,5
Quản trị kinh doanh 19.4 21,85 Nhận học sinh giỏi 24,70
Marketing 21,85 Nhận học sinh giỏi 25,35
Kinh doanh quốc tế 20.65 22,75 Nhận học sinh giỏi 25,05
Tài chính – Ngân hàng 18 20,60 26,3 24
Kế toán 18.35 20,80 26,3 24
Kiểm toán 18.2 22 25,5 23,8
Quản trị nhân lực 19.5 21,65 27,5 25,05
Hệ thống thông tin quản lý 16.1 18,90 21,5 23,20
Luật 18.55 19,65

21,15 (C00)

Nhận học sinh giỏi 22,80

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.30 điểm)

Luật kinh tế 19.25 20,55

22,05 (C00)

Nhận học sinh giỏi 23,55

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm)

Công nghệ sinh học 15.0 15 20 16
Khoa học máy tính 17.0 19,20 23,5 23
Công nghệ thông tin 18.25 20,85 25,5 24,50
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15.0 15,50 20 16
Quản lý xây dựng 15.0 15,50 20 16
Công tác xã hội 15.0 15,,50 20 16
Đông Nam Á học       21,75
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng       24,35
Du lịch       22
  1. Chương trình chất lượng cao
Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Xét theo kết quả thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT
Ngôn ngữ Anh CLC 19.0 21,20 22,5 23,25
Quản trị kinh doanh CLC 17.2 18,30 21,5 21,65
Tài chính – Ngân hàng CLC 15.25 15,50 20 18,5
Kế toán CLC 15.25 15,80 20 16,5
Luật kinh tế CLC 17.0 16 Nhận học sinh giỏi 19,2
Công nghệ sinh học CLC 15.0 15 20 16
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC 15.0 15,30 20 16

Thông tin tuyển sinh về đại học Mở TP.HCM một cách chi tiết nhất chắc hẳn sẽ giúp bạn rất nhiều trong quá trình làm hồ sơ xét tuyển đúng không nào? Nếu có ý định theo học tại trường đại học mơ ước, bạn hãy theo dõi các bài viết tại đây nhé. 

Xem thêm:

3 2 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
3 Comments
Oldest
Newest Most Voted
Inline Feedbacks
View all comments
trần cường
trần cường
2 năm trước

mình là phụ huynh, cho mình hỏi về thủ tục xét tuyển và phiếu đăng ký hồ sơ xét tuyển mua ở đâu

Hiền
Hiền
2 năm trước

Sao mình thấy trên ghi thời gian xét tuyển học bạ là từ 16/5 mà giờ vào xem thì trường hết hạn đăng ký rồi ạ??

Đinh Ngọc Tú Anh
Đinh Ngọc Tú Anh
2 năm trước

Em muốn hỏi là trường có nhận xét tuyển học bạ 3 năm không ạ ?

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
3
0
Would love your thoughts, please comment.x