Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Tuyển sinh Đại học Phan Thiết năm 2022

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Contents

A.   GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

         Tên trường: Đại học Phan Thiết

        Tên tiếng anh: University of Phan Thiet

        Mã trường: DPT 

        Loại trường: Dân lập

        Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2

        Địa chỉ: 225 Nguyễn Thông, phường Phú Hài, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận  

        SĐT: 076 253 8686                             

        Email: truyenthong@upt.edu.vn                                  

        Website: http://ww.upt.edu.vn             

        Facebook: https://www.facebook.com/upt.edu.vn   

Đại học Phan Thiết
Đại học Phan Thiết

B.   THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT NĂM 2022

Năm 2022

Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển Đại học Phan Thiết năm 2022:

STT

Ngành, Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ thông tin

7480201

Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Vật lý, Ngữ văn C01

2

Kế toán

7340301

Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ văn, Địa lý C04

3

Tài chính ngân hàng

7340201

Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ văn, Địa lý C04
Toán, Ngữ văn, Địa lý C04

4

Ngôn ngữ anh

– Ngôn ngữ anh

– Anh văn biên – phiên dịch

– Anh văn thương mại

7220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý D15
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử D14
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D66

5

Quản trị khách sạn

– Quản trị khách sạn

– Quản trị khu nghĩ dưỡng (Resort & Spa)

7810201

Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Quản trị tổ chức sự kiện và giải trí

7810103

Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00

7

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D66

8

Quản trị kinh doanh

– Quản trị kinh doanh

– Quản trị vận tải hàng không

– Kinh doanh và quản lý bất động sản

7340101

Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ văn, Địa lý C04

9

Kinh doanh quốc tế

7340120

Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ văn, Địa lý C04

 10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Vật lý, Ngữ văn C01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01

 11

Truyền thông đa phương tiện

7320104

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý D15

12

Luật

– Luật

– Luật thương mại quốc tế

7380101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử D14
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D84
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D66

13

Luật kinh tế

7380107

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử D14
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D84
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D66

14

Kỹ thuật ô tô

– Kỹ thuật ô tô

– Cơ điện tử ô tô

7520130

Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Vật lý, Sinh học A02
Toán, Vật lý, Ngữ văn C01

15

Kỹ thuật xây dựng

– Kỹ thuật xây dựng

– Xây dựng công trình giao thông

– Kinh tế xây dựng

7580201

Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ văn, Vật lý C01

16

Kỹ thuật cơ khí

7520103

Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ văn, Vật lý C01

17

Quản lý đô thị và công trình

7580106

Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ văn, Vật lý C01

 18

 Công nghệ sinh học

– Công nghệ sinh học

– Liệu pháp sinh học và dược sinh học

7420201

Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Hoá học, Sinh học B00
Toán, Hoá học, Tiếng Anh D07
Ngữ văn, Hoá học, Sinh học C08

 19

Công nghệ thực phẩm

– Công nghệ thực phẩm

– Dinh dưỡng

 7540101

Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Hoá học, Sinh học B00
Ngữ văn, Hoá học, Sinh học C08
Toán, Hoá học, Tiếng Anh D07

 

ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN:

1. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, thí sinh cần:

– Tốt nghiệp THPT

– Có điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường Đại học Phan Thiết quy định.

2. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT, thí sinh cần:

– Tốt nghiệp THPT

– Đạt được 1 trong 6 tiêu chí do trường Đại học Phan Thiết đưa ra:

+ Điểm trung bình của cả năm học lớp 12 >= 6.0

+ Điểm trung bình của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0

+ Điểm trung bình của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0

+ Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 12 >= 6.0

+ Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0

+ Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0

3. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thì đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh, thí sinh cần:

– Tốt nghiệp THPT

– Có kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường Đại học Phan Thiết quy định.

THỜI GIAN XÉT TUYỂN

– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT:

+ Đợt 1: Từ ngày 18/02 đến 30/03                  + Đợt 2: Từ ngày 20/06 đến 20/07

+ Đợt 3: Từ ngày 21/07 đến 21/08                  + Đợt 4: Từ ngày 22/08 đến 22/09

+ Đợt 5: Từ ngày 23/09 đến 03/10                  + Đợt 6: Từ ngày 04/10 đến 14/10

+ Đợt 7: Từ ngày 15/10 đến 25/10                  + Đợt 8: Từ ngày 26/10 đến 06/11

– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 do trường Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức: thời gian đăng ký xét tuyển bắt đầu ngay sau khi Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh công bố kết quả.

Thí sinh trúng tuyển được công bố trên trang web của trường Đại học Phan Thiết tại địa chỉ: www.upt.edu.vn và www.pdt.upt.edu.vn

Tùy tình hình thực tế hàng năm, Hiệu trưởng sẽ linh động điều chỉnh thời gian xét tuyển mỗi đợt cho phù hợp. Thông tin tuyển sinh được công bố công khai trên trang web của Nhà trường.

HÌNH THỨC NỘP HỒ SƠ XÉT TUYỂN

– Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban tuyển sinh, trường Đại học Phan Thiết – Số 225 Nguyễn Thông, Phường Phú Hài, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận – Điện thoại: 0252 2461372 – 2461373.

– Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ trên.

– Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website ts.upt.edu.vn/xettuyentructuyen

Thông tin khác

1.  Thời gian tuyển sinh

Thời gian tuyển sinh của trường đại học Phan Thiết được quy định như sau:

  • Với hình thức tuyển sinh bằng học bạ, thời gian tuyển sinh được chia thành 8 đợt:
  • Đợt 1: từ 18/2 đến 30/3
  • Đợt 2: từ 20/6 đến 20/7
  • Đợt 3: từ 21/7 đến 21/8
  • Đợt 4: từ 22/6 đến 22/9
  • Đợt 5: từ 23/9 đến 3/10
  • Đợt 6: từ 4/10 đến 14/10
  • Đợt 7: từ 15/10 đến 25/10
  • Đợt 8: từ 26/10 đến 6/11
  • Với hình thức xét tuyển thi THPT, thời gian xét tuyển sẽ tuân theo quy định của BGD
  • Với hình thức xét tuyển bằng kết quả thi ĐGNL, nhà trường sẽ thông báo thời gian xét tuyển ngay sau khi có kết quả thi      

2.  Hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển vào trường đại học Phan Thiết bằng hình thức xét tuyển học bạ bao gồm những giấy tờ sau:

  • Bản sao học bạ THPT đã qua công chứng
  • Bản sao CMND/CCCD đã qua công chứng
  • Giấy đăng ký xét tuyển  (thí sinh có thể tìm kiếm bản mẫu trên website của trường)
  • Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT đã qua công chứng

3.  Đối tượng tuyển sinh

Đại học Phan Thiết
Các đối tượng đã thi THPT được phép tham gia xét tuyển

Đối tượng tuyển sinh của trường đại học Phan Thiết là các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương

4.  Phạm vi tuyển sinh

Phạm vi tuyển sinh của trường đại học Phan Thiết là trên cả nước

5.  Phương thức tuyển sinh

5.1   Phương thức xét tuyển

Trường đại học Phan Thiết thực hiện xét tuyển theo 3 phương thức:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPTQG
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi ĐGNL của trường ĐHQG HCM

5.2   Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Trường đại học Phan Thiết quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như sau:

  • Với hình thức xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT, thí sinh cần phải đảm bảo một trong các điều kiện sau:
  • Đạt điểm trung bình trên 6.0 của cả năm học lớp 12
  • Đạt điểm trung bình trên 6.0 của năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
  • Đạt điểm trung bình trên 6.0 của 5 học kỳ đầu THPT
  • Đạt điểm trung bình trên 6.0 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ở năm học lớp 12
  • Đạt điểm trung bình trên 6.0 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ở năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12
  • Đạt điểm trung bình trên 6.0 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ở năm học kỳ đầu THPT
  • Với hình thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT và dựa trên kết quả bài thi ĐGNL của ĐHQG HCM thì ngưỡng đảm bảo đầu vào sẽ được trường công bố ngay sau khi có kết quả thi

5.3   Chính sách ưu tiên

Chính sách ưu tiên của trường đại học Phan Thiết sẽ tuân theo quy định của BGD

C. HỌC PHÍ ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

Trường đại học Phan Thiết quy định mức học phí đối với từng ngành cụ thể như sau:

  • Học phí các ngành Ngôn ngữ Anh, CNTT, quản trị Khách sạn, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống sẽ là 550.000 đồng/tín chỉ
  • Học phí các ngành Tài chính ngân hàng, Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Luật Kinh tế, Logistic và quản lý chuỗi cung ứng sẽ là 500.000 đồng/tín chỉ
  • Học phí ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô sẽ là 600.000 đồng/tín chỉ

D. CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

Đại học Phan Thiết
Trường có rất đa dạng các ngành học khác nhau
Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
C. Nghệ Thông tin 7480201 Toán Lý Hóa ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ văn, Toán, Vật Lý 
Kế toán 7340301 Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ văn, Toán, Địa lí.;
Q. Trị kinh doanh 7340101 Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ văn, Toán, Địa lí.
TC – NH 7340201 Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ văn, Toán, Địa lí.
Q. Trị Khách sạn và Khu nghỉ dưỡng (Resort & Spa) 7810201 Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
Q. Trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
Q. Trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
Luật kinh tế

(Chuyên ngành Luật kinh tế)

7380107 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.; Ngữ Văn Sử Anh ; Toán, GDCD, Tiếng Anh ; Văn, GDCD, Tiếng Anh 
Luật Kinh tế

(chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)

7380107 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.; Ngữ Văn Sử Anh ; Toán, GDCD, Tiếng Anh ; Văn, GDCD, Tiếng Anh 
Kinh doanh quốc tế 7340120 Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ văn, Toán, Địa lí.
Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ Văn Sử Anh ; Ngữ Văn Địa Anh ; Văn, GDCD, Tiếng Anh 
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ văn, Toán, Vật Lý ; Ngữ Văn Toán Anh 
Bất động sản 7340116 Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Toán Sinh học Hóa học ; Ngữ Văn Toán Anh 
C. Nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Toán Vật Lý Sinh học ; Toán Hóa Anh 
C. Nghệ sinh học 7420201 Toán Lý Hóa ; Toán Sinh học Hóa học ; Ngữ văn, Hóa học, Sinh.; Toán Hóa Anh 

E. ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết năm 2021

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Phan Thiết chính thức công bố mức điểm trúng tuyển Đại học đối với các thí sinh xét tuyển theo phương thức xét điểm thi Kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2021.

Theo đó, 23 chuyên ngành có mức điểm chuẩn đều là 14 điểm.

Từ 09h00, ngày 16/9/2021, thí sinh có thể tra cứu danh sách trúng tuyển tại địa chỉ: http://ts.upt.edu.vn/nhaphoc/

Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết năm 2020

Ngành Năm 2020
C. Nghệ thông tin 14
Kế toán 14
Q. Trị kinh doanh 14
TC – NH 14
Q. Trị khách sạn  
Q. Trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh tế) 14
Kinh doanh quốc tế 14
Ngôn ngữ Anh 14
Q. Trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng (Resort &Spa) 14
Q. Trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 14
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) 14
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 14
Bất động sản 14
C. Nghệ kỹ thuật ô tô 14
C. Nghệ sinh học 14

 

CNTT: Công nghệ thông tin 

CNKT: Công nghệ K.Thuật  

C.N: Công nghệ 

  1. Thuật: Kỹ thuật 
  2. Trị: Quản trị 

TC – NH : Tài chính Ngân hàng 

  1. Nghệ: Công nghệ 

Xem thêm:

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x