Tuyển sinh Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2022
Contents A. GIỚI THIỆU Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng Tên trường: Đại học Kỹ Thuật Y...
Xem thêmContents
Tên trường: Đại học Phan Thiết
Tên tiếng anh: University of Phan Thiet
Mã trường: DPT
Loại trường: Dân lập
Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2
Địa chỉ: 225 Nguyễn Thông, phường Phú Hài, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
SĐT: 076 253 8686
Email: truyenthong@upt.edu.vn
Website: http://ww.upt.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/upt.edu.vn
Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển Đại học Phan Thiết năm 2022:
STT |
Ngành, Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Vật lý, Ngữ văn | C01 | |||
2 |
Kế toán |
7340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | |||
3 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | |||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | |||
4 |
Ngôn ngữ anh
– Ngôn ngữ anh – Anh văn biên – phiên dịch – Anh văn thương mại |
7220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý | D15 | |||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử | D14 | |||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân | D66 | |||
5 |
Quản trị khách sạn
– Quản trị khách sạn – Quản trị khu nghĩ dưỡng (Resort & Spa) |
7810201 |
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | |||
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị tổ chức sự kiện và giải trí |
7810103 |
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | |||
7 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | |||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân | D66 | |||
8 |
Quản trị kinh doanh
– Quản trị kinh doanh – Quản trị vận tải hàng không – Kinh doanh và quản lý bất động sản |
7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | |||
9 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | |||
10 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Vật lý, Ngữ văn | C01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
11 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | |||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý | D15 | |||
12 |
Luật
– Luật – Luật thương mại quốc tế |
7380101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử | D14 | |||
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân | D84 | |||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân | D66 | |||
13 |
Luật kinh tế |
7380107 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử | D14 | |||
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân | D84 | |||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân | D66 | |||
14 |
Kỹ thuật ô tô
– Kỹ thuật ô tô – Cơ điện tử ô tô |
7520130 |
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Vật lý, Sinh học | A02 | |||
Toán, Vật lý, Ngữ văn | C01 | |||
15 |
Kỹ thuật xây dựng
– Kỹ thuật xây dựng – Xây dựng công trình giao thông – Kinh tế xây dựng |
7580201 |
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Ngữ văn, Vật lý | C01 | |||
16 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Ngữ văn, Vật lý | C01 | |||
17 |
Quản lý đô thị và công trình |
7580106 |
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Ngữ văn, Vật lý | C01 | |||
18 |
Công nghệ sinh học
– Công nghệ sinh học – Liệu pháp sinh học và dược sinh học |
7420201 |
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Hoá học, Sinh học | B00 | |||
Toán, Hoá học, Tiếng Anh | D07 | |||
Ngữ văn, Hoá học, Sinh học | C08 | |||
19 |
Công nghệ thực phẩm
– Công nghệ thực phẩm – Dinh dưỡng |
7540101 |
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Hoá học, Sinh học | B00 | |||
Ngữ văn, Hoá học, Sinh học | C08 | |||
Toán, Hoá học, Tiếng Anh | D07 |
ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN:
1. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, thí sinh cần:
– Tốt nghiệp THPT
– Có điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường Đại học Phan Thiết quy định.
2. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT, thí sinh cần:
– Tốt nghiệp THPT
– Đạt được 1 trong 6 tiêu chí do trường Đại học Phan Thiết đưa ra:
+ Điểm trung bình của cả năm học lớp 12 >= 6.0
+ Điểm trung bình của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0
+ Điểm trung bình của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0
+ Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 12 >= 6.0
+ Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0
+ Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0
3. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thì đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh, thí sinh cần:
– Tốt nghiệp THPT
– Có kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường Đại học Phan Thiết quy định.
THỜI GIAN XÉT TUYỂN
– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT:
+ Đợt 1: Từ ngày 18/02 đến 30/03 + Đợt 2: Từ ngày 20/06 đến 20/07
+ Đợt 3: Từ ngày 21/07 đến 21/08 + Đợt 4: Từ ngày 22/08 đến 22/09
+ Đợt 5: Từ ngày 23/09 đến 03/10 + Đợt 6: Từ ngày 04/10 đến 14/10
+ Đợt 7: Từ ngày 15/10 đến 25/10 + Đợt 8: Từ ngày 26/10 đến 06/11
– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 do trường Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức: thời gian đăng ký xét tuyển bắt đầu ngay sau khi Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh công bố kết quả.
Thí sinh trúng tuyển được công bố trên trang web của trường Đại học Phan Thiết tại địa chỉ: www.upt.edu.vn và www.pdt.upt.edu.vn
Tùy tình hình thực tế hàng năm, Hiệu trưởng sẽ linh động điều chỉnh thời gian xét tuyển mỗi đợt cho phù hợp. Thông tin tuyển sinh được công bố công khai trên trang web của Nhà trường.
HÌNH THỨC NỘP HỒ SƠ XÉT TUYỂN
– Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban tuyển sinh, trường Đại học Phan Thiết – Số 225 Nguyễn Thông, Phường Phú Hài, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận – Điện thoại: 0252 2461372 – 2461373.
– Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ trên.
– Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website ts.upt.edu.vn/xettuyentructuyen
Thời gian tuyển sinh của trường đại học Phan Thiết được quy định như sau:
Hồ sơ xét tuyển vào trường đại học Phan Thiết bằng hình thức xét tuyển học bạ bao gồm những giấy tờ sau:
Đối tượng tuyển sinh của trường đại học Phan Thiết là các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
Phạm vi tuyển sinh của trường đại học Phan Thiết là trên cả nước
5.1 Phương thức xét tuyển
Trường đại học Phan Thiết thực hiện xét tuyển theo 3 phương thức:
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Trường đại học Phan Thiết quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như sau:
5.3 Chính sách ưu tiên
Chính sách ưu tiên của trường đại học Phan Thiết sẽ tuân theo quy định của BGD
Trường đại học Phan Thiết quy định mức học phí đối với từng ngành cụ thể như sau:
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
C. Nghệ Thông tin | 7480201 | Toán Lý Hóa ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ văn, Toán, Vật Lý |
Kế toán | 7340301 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ văn, Toán, Địa lí.; |
Q. Trị kinh doanh | 7340101 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ văn, Toán, Địa lí. |
TC – NH | 7340201 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ văn, Toán, Địa lí. |
Q. Trị Khách sạn và Khu nghỉ dưỡng (Resort & Spa) | 7810201 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
Q. Trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
Q. Trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
Luật kinh tế
(Chuyên ngành Luật kinh tế) |
7380107 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.; Ngữ Văn Sử Anh ; Toán, GDCD, Tiếng Anh ; Văn, GDCD, Tiếng Anh |
Luật Kinh tế
(chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) |
7380107 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.; Ngữ Văn Sử Anh ; Toán, GDCD, Tiếng Anh ; Văn, GDCD, Tiếng Anh |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ văn, Toán, Địa lí. |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ Văn Sử Anh ; Ngữ Văn Địa Anh ; Văn, GDCD, Tiếng Anh |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ văn, Toán, Vật Lý ; Ngữ Văn Toán Anh |
Bất động sản | 7340116 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Toán Sinh học Hóa học ; Ngữ Văn Toán Anh |
C. Nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Toán Vật Lý Sinh học ; Toán Hóa Anh |
C. Nghệ sinh học | 7420201 | Toán Lý Hóa ; Toán Sinh học Hóa học ; Ngữ văn, Hóa học, Sinh.; Toán Hóa Anh |
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Phan Thiết chính thức công bố mức điểm trúng tuyển Đại học đối với các thí sinh xét tuyển theo phương thức xét điểm thi Kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2021.
Theo đó, 23 chuyên ngành có mức điểm chuẩn đều là 14 điểm.
Từ 09h00, ngày 16/9/2021, thí sinh có thể tra cứu danh sách trúng tuyển tại địa chỉ: http://ts.upt.edu.vn/nhaphoc/
Ngành | Năm 2020 |
C. Nghệ thông tin | 14 |
Kế toán | 14 |
Q. Trị kinh doanh | 14 |
TC – NH | 14 |
Q. Trị khách sạn | |
Q. Trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 |
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh tế) | 14 |
Kinh doanh quốc tế | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 14 |
Q. Trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng (Resort &Spa) | 14 |
Q. Trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 |
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) | 14 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 14 |
Bất động sản | 14 |
C. Nghệ kỹ thuật ô tô | 14 |
C. Nghệ sinh học | 14 |
CNTT: Công nghệ thông tin
CNKT: Công nghệ K.Thuật
C.N: Công nghệ
TC – NH : Tài chính Ngân hàng
Xem thêm: