Đại học FPT Cơ sở Hà Nội : Tuyển sinh, học phí 2022 (FPT)
Contents A. GIỚI THIỆU Đại học FPT Cơ sở Hà Nội Tên trường: Đại học FPT Cơ sở Hà...
Xem thêmTrường Đại Học Thăng Long chuyên đào tạo các ngành thiên về khối tài chính, Trong năm 2017 – 2018 đây được coi là một trong số những trường đại học hot nhất miền bắc đang được khá nhiều thí sinh theo học.
Contents
Trường Đại Học Thăng Long là trường tư thục có trụ sở đặt tại quận Hoàng Mai, Hà Nội. Được phát triển trong khuôn viên đô thị.
Đại học Thăng Long là trường đại học được thành lập năm 1988 với các ngành thiên về khối kinh tế, tài chính ngân hàng. Trường hiện tại đang hợp tác đào tạo với nhiều trường đại học và doanh nghiệp lớn trong nước và quốc tế. Một số nước đang trên đà hợp tác cùng trường như Nhật bản, Pháp, Hàn, … và một số tổ chức liên doanh nổi tiếng.
Trường Đại học Thăng Long đào tạo 6 khoa với 25 ngành học, đều là những khoa – ngành hot cho học sinh, sinh viên. Bên cạnh đó, trường có hơn 200 giảng viên với trình độ cao: như giáo sư, tiến sĩ, giảng viên, thạc sĩ,…
Hệ thống cơ sở vật chất nhà trường Đại học Thăng Long như một khu hiện đại, gồm nhiều hạng mục được thi công cẩn thận và tiến hành tu bổ, cải tạo vào mỗi năm để luôn giữ được độ mới mẻ cho các tòa nhà
Tên trường: ĐẠI HỌC THĂNG LONG
Tên tiếng anh: TLU – Thang Long University
Mã trường: DTL
Loại trường:. Trường dân lập
Hệ đào tạo:Trường đào tạo ĐH, Cao học, Đào tạo tại chức, liên thông
Địa chỉ: Nghiêm Xuân Yêm, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội
SDT: 02438587346
Email: info@thanglong.edu.vn
Website: https://thanglong.edu.vn/
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
– Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
– Khối ngành xét tuyển: III, V, VI, VII.
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế và kết quả thi THPT
– Điều kiện xét tuyển:Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế;
-Khối ngành xét tuyển: III, V, VII (các tổ hợp xét tuyển A01, D01).
– Điểm Tiếng Anh được tính theo bảng quy đổi sau:
TT |
Loại chứng chỉ, mức điểm |
Điểm qui đổi (Thang điểm 10) |
||
IELTS (do Hội đồng Anh hoặc IDP cấp; điểm tối đa 9.0) |
TOEFL iBT (do ETS cấp; điểm tối đa 120) |
TOEFL ITP (do ETS cấp; điểm tối đa 677) |
||
1 |
5.0 |
51-60 |
464-499 |
8,5 |
2 |
5.5 |
61-69 |
500-530 |
9,0 |
3 |
6.0 |
70-79 |
531-559 |
9,5 |
4 |
≥6.5 |
≥ 80 |
≥ 560 |
10 |
Lưu ý:
– Tất cả các loại chứng chỉ phải còn thời hạn sử dụng tính đến thời điểm xéttuyển.
– Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác do ETS hoặc Cambridge Assessment English cấp còn thời hạn sử dụng tính đến thời điểm xét tuyển sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét quy đổi tương đương về điểm IELTS để xác định mức điểm quy đổi theo thang điểm10.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà nội tổ chức
– Điều kiện xét tuyển
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Có kết quả bài thi đánh giá tư duy năm 2022.
– Khối ngành xét tuyển: III, V, VII.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
– Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Có kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2022.
– Khối ngành xét tuyển: III, V, VII.
Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp học bạ và thi năng khiếu
– Điều kiện xét tuyển
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc TH chuyên nghiệp (3 năm);
+ Hạnh kiểm lớp 12 đạt loại khá trở lên;
+ Điểm trung bình môn Ngữ văn 3 năm THPT ≥ 5.0;
+ Thi năng khiếu: Âm nhạc 1 (hát 2 bài tự chọn), Âm nhạc 2 (Thẩm âm + Tiết tấu).
– Điểm xét tuyển: Tổng điểm 2 môn thi năng khiếu
– Ngành xét tuyển: Thanh nhạc
Phương thức 6. Xét tuyển học bạ
– Điều kiện xét tuyển
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Học lực và hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
+ Điểm trung bình 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT ≥ 6.5 , không có môn nào <5;
– Ngành xét tuyển: Điều dưỡng.
Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập môn Toán ở Trung học phổ thông
– Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Học lực và hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
+ Điểm trung bình môn Toán 3 năm THPT ≥ 8.0;
– Khối ngành xét tuyển: III, V, VII.
Phương thức 8: Xét tuyển kết quả dựa trên thành tích về nghệ thuật, thể thao
– Điều kiện xét tuyển
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Hạnh kiểm lớp 12 đạt loại khá trở lên;
+ Đạt thành tích cao về nghệ thuật, thể thao (có Giấy chứng nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền từ cấp tỉnh trở lên).
– Khối ngành xét tuyển: III, V, VII.
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu |
Phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức xét tuyển |
||||||
Kết quả thi THPT |
Chứng chỉ T. Anh và thi THPT |
Đánh giá tư duy (ĐHBK) |
Đánh giá năng lực (ĐHQG) |
Học bạ và thi năng khiếu |
Học bạ |
Kết quả môn Toán ở THPT |
||||
1 |
7210205 |
Thanh nhạc |
50 |
|
|
|
|
100% |
|
|
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
250 |
40% |
10% |
20% |
20% |
|
|
10% |
3 |
7340115 |
Marketing |
100 |
40% |
10% |
20% |
20% |
|
|
10% |
4 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
200 |
40% |
10% |
20% |
20% |
|
|
10% |
5 |
7340301 |
Kế toán |
150 |
40% |
10% |
20% |
20% |
|
|
10% |
6 |
7380107 |
Luật kinh tế |
100 |
40% |
10% |
20% |
20% |
|
|
10% |
7 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
100 |
40% |
10% |
20% |
20% |
|
|
10% |
8 |
7480102 |
Mạng máy tính và T.thông dữ liệu |
40 |
40% |
10% |
20% |
20% |
|
|
10% |
9 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
60 |
40% |
10% |
20% |
20% |
|
|
10% |
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
220 |
40% |
10% |
20% |
20% |
|
|
10% |
11 |
7480207 |
Trí tuệ nhân tạo |
60 |
40% |
10% |
20% |
20% |
|
|
10% |
12 |
7510605 |
Logistics và QLchuỗicung ứng |
150 |
40% |
10% |
20% |
20% |
|
|
10% |
13 |
7720301 |
Điều dưỡng |
200 |
50% |
|
|
|
|
50% |
|
14 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
300 |
50% |
10% |
20% |
20% |
|
|
|
15 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
100 |
50% |
10% |
20% |
20% |
|
|
|
16 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
200 |
50% |
10% |
20% |
20% |
|
|
|
17 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
200 |
50% |
10% |
20% |
20% |
|
|
|
18 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
100 |
40% |
10% |
20% |
20% |
|
|
10% |
19 |
7310630 |
Việt Nam học |
60 |
50% |
10% |
20% |
20% |
|
|
|
20 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
150 |
40% |
10% |
20% |
20% |
|
|
10% |
21 |
7760101 |
Công tác xã hội |
40 |
50% |
10% |
20% |
20% |
|
|
|
22 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành |
150 |
40% |
10% |
20% |
20% |
|
|
10% |
23 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
150 |
40% |
10% |
20% |
20% |
|
|
10% |
THÔNG TIN CHUNG
Trường tổ chức tuyển sinh theo thời gian của Bộ GD & ĐT
Thí sinh chuẩn bị hồ sơ xét tuyển theo yêu cầu của trường, sẽ được công khai trên website nhà trường.
Tuyển sinh đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT
Tuyển sinh trên toàn quốc
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5.3. Chính sách ưu tiên
Theo lộ trình tăng học phí hàng năm, dự kiến năm 2023 trường Đại học Thăng Long tiếp tục tăng 10% so với năm 2022. Tương đương mức tăng từ 2.500.000 VNĐ – 2.700.000 VNĐ cho một năm.
Mức học phí năm 2022 của trường Đại học Thăng Long dự kiến sẽ tăng 5% học phí so với năm 2021. Cụ thể sẽ tăng lên từ: 1.000.000 VNĐ đến 3.000.000 VNĐ. Đây là mức học phí mà Reviewedu.net dự kiến dựa trên mức tăng trong những năm trở lại đây.
Học sinh có thể làm chủ học phí của mình bằng số tín chỉ đăng ký nhưng phải trong điều kiện tín chỉ nhất định mà trường đề ra.
Đối với hệ đào tạo chính quy, học phí phải đóng là : 24.200.000 vnđ/ năm. Mỗi năm, trường sẽ tăng học phí lên khoảng 5 % theo yêu cầu phù hợp với mức quy định.
Những ngành còn lại sẽ có mức học phí khác nhau, cụ thể:
Mức học phí của hệ đào tạo chính quy là : 22.000.000 vnđ/ năm. Ngoài ra những ngành nghề khác có những đơn giá học phí khác, cụ thể như sau:
Năm 2019, nhóm ngành Ngôn ngữ Hàn, ngành Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành và ngôn ngữ Nhật có đơn giá học phí cao nhất, cụ thể là: 24.000.000 vnđ/ năm.
Những ngành khách như:
Theo quy định hằng năm của trường Đại học Thăng Long
II. CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC THĂNG LONG
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Thanh nhạc | 7210205 | N00 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D03 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D03 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D03 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D03 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D03 |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, D03 |
Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 |
Logistics và QL chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D03 |
Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | A00, A01 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 |
Dinh dưỡng | 7720401 | B00 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 |
Công tác xã hội | 7760101 | C00, D01, D03, D04 |
Việt Nam học | 7310630 | C00, D01, D03, D04 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D03, D04 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, C00, D01, D03, D04 |
III. ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC THĂNG LONG CÁC NĂM
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Toán ứng dụng | 15.00 | 16 | 20 |
Khoa học máy tính | 15,5 | 20 | |
Mạng máy tính và TTDL | 15,5 | 20 | |
Hệ thống thông tin | 15,5 | 20 | |
Công nghệ thông tin | 16,5 | 21,96 | |
Kế toán | 17.00 | 19 | 21,85 |
Tài chính – Ngân hàng | 17.10 | 19,2 | 21,85 |
Quản trị KD | 17.60 | 19,7 | 22,6 |
Quản trị dịch vụ DL & LH (du lịch và lữ hành) | 17.75 | 19,7 | 21,9 |
Logistics và QL chuỗi cung ứng | 19 | 23,35 | |
Ngôn ngữ Anh | 17.60 | 19,8 | 21,73 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.60 | 21,6 | 24,2 |
Ngôn ngữ Nhật | 19.10 | 20,1 | 22,26 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 19.30 | 20,7 | 23 |
Việt Nam học | 17.00 | 18 | 20 |
Công tác xã hội | 16.00 | 17,5 | 20 |
Truyền thông đa phương tiện | 19,7 | 24 | |
Điều dưỡng | 15.00 | 18,2 | 19,15 |
Y tế công cộng | 15,1 | ||
Quản lý bệnh viện | 15,4 | ||
Dinh dưỡng | 18,2 | 16,75 | |
Kinh tế quốc tế | 22,3 | ||
Marketing | 23,9 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 20 | ||
Luật kinh tế | 21,35 |
Xem thêm: