Tất Tần Tật Về Đại học Bách Khoa Đà Nẵng – Reviews Chi Tiết
Đại học Bách Khoa Đà Nẵng – Tin tức tuyển sinh 2020 Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng...
Xem thêmTrường Đại Học Thăng Long chuyên đào tạo các ngành thiên về khối tài chính, Trong năm 2017 – 2018 đây được coi là một trong số những trường đại học hot nhất miền bắc đang được khá nhiều thí sinh theo học.
Trường Đại Học Thăng Long là trường tư thục có trụ sở đặt tại quận Hoàng Mai, Hà Nội. Được phát triển trong khuôn viên đô thị.
Đại học Thăng Long là trường đại học được thành lập năm 1988 với các ngành thiên về khối kinh tế, tài chính ngân hàng. Trường hiện tại đang hợp tác đào tạo với nhiều trường đại học và doanh nghiệp lớn trong nước và quốc tế. Một số nước đang trên đà hợp tác cùng trường như Nhật bản, Pháp, Hàn, … và một số tổ chức liên doanh nổi tiếng.
Trường Đại học Thăng Long đào tạo 6 khoa với 25 ngành học, đều là những khoa – ngành hot cho học sinh, sinh viên. Bên cạnh đó, trường có hơn 200 giảng viên với trình độ cao: như giáo sư, tiến sĩ, giảng viên, thạc sĩ,…
Hệ thống cơ sở vật chất nhà trường Đại học Thăng Long như một khu hiện đại, gồm nhiều hạng mục được thi công cẩn thận và tiến hành tu bổ, cải tạo vào mỗi năm để luôn giữ được độ mới mẻ cho các tòa nhà
Tên trường: ĐẠI HỌC THĂNG LONG
Tên tiếng anh: TLU – Thang Long University
Mã trường: DTL
Loại trường:. Trường dân lập
Hệ đào tạo:Trường đào tạo ĐH, Cao học, Đào tạo tại chức, liên thông
Địa chỉ: Nghiêm Xuân Yêm, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội
SDT: 02438587346
Email: info@thanglong.edu.vn
Website: https://thanglong.edu.vn/
THÔNG TIN CHUNG
Trường tổ chức tuyển sinh theo thời gian của Bộ GD & ĐT
Thí sinh chuẩn bị hồ sơ xét tuyển theo yêu cầu của trường, sẽ được công khai trên website nhà trường.
Tuyển sinh đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT
Tuyển sinh trên toàn quốc
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5.3. Chính sách ưu tiên
6 Học Phí Đại học Thăng Long
Theo quy định hằng năm của trường Đại học Thăng Long
II. CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC THĂNG LONG
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Thanh nhạc | 7210205 | N00 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D03 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D03 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D03 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D03 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D03 |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, D03 |
Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 |
Logistics và QL chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D03 |
Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | A00, A01 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 |
Dinh dưỡng | 7720401 | B00 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 |
Công tác xã hội | 7760101 | C00, D01, D03, D04 |
Việt Nam học | 7310630 | C00, D01, D03, D04 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D03, D04 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, C00, D01, D03, D04 |
III. ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC THĂNG LONG CÁC NĂM
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Toán ứng dụng | 15.00 | 16 | 20 |
Khoa học máy tính | 15,5 | 20 | |
Mạng máy tính và TTDL | 15,5 | 20 | |
Hệ thống thông tin | 15,5 | 20 | |
Công nghệ thông tin | 16,5 | 21,96 | |
Kế toán | 17.00 | 19 | 21,85 |
Tài chính – Ngân hàng | 17.10 | 19,2 | 21,85 |
Quản trị KD | 17.60 | 19,7 | 22,6 |
Quản trị dịch vụ DL & LH (du lịch và lữ hành) | 17.75 | 19,7 | 21,9 |
Logistics và QL chuỗi cung ứng | 19 | 23,35 | |
Ngôn ngữ Anh | 17.60 | 19,8 | 21,73 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.60 | 21,6 | 24,2 |
Ngôn ngữ Nhật | 19.10 | 20,1 | 22,26 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 19.30 | 20,7 | 23 |
Việt Nam học | 17.00 | 18 | 20 |
Công tác xã hội | 16.00 | 17,5 | 20 |
Truyền thông đa phương tiện | 19,7 | 24 | |
Điều dưỡng | 15.00 | 18,2 | 19,15 |
Y tế công cộng | 15,1 | ||
Quản lý bệnh viện | 15,4 | ||
Dinh dưỡng | 18,2 | 16,75 | |
Kinh tế quốc tế | 22,3 | ||
Marketing | 23,9 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 20 | ||
Luật kinh tế | 21,35 |
Xem thêm: