Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Đại học Nông nghiệp Hà Nội tuyển sinh, học phí 2022(HVN)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Trường Đại Học Nông nghiệp Hà Nội là trường nổi tiếng khu vực miền Bắc, chuyên đào tạo sinh viên theo các chuyên ngành nông nghiệp. Hãy cùng tìm hiểu về trường nhé!

Contents

1, GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội được thành lập hơn 60 năm về trước, ngày 12 tháng 10 năm 1956, khi đất nước còn chưa hoàn toàn thống nhất, Trải qua một bề dày lịch sử khá lớn, trường được coi là nơi đào tạo ra những kỹ sư nông nghiệp có tố chất nhất phục vụ nền nông nghiệp nước nhà. 

Đặc biệt, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội nhận được tài trợ của quỹ Ngân hàng thế giới WB cho chương trình đào tạo Nông nghiệp và nhiều trường Đại học khác cu8ngx cùng chung tay tài trợ học viện nông nghiệp Việt nam.

Đại học Nông nghiệp Hà Nội
Đại học Nông nghiệp Hà Nội

Đại học Nông nghiệp Hà Nội có hơn 800 giảng viên các khoa, hơn 1400 nhân viên, hơn 40.000 sinh viên và nhiều con số khổng lồ đáng kể khác, trường tạo điều kiện cho giáo viên, giảng viên nâng cao chất lượng bài học trong quá trình giảng dạy, để từ đó không ngừng bổ trợ kiến thức cho sinh viên. 

Đại học Nông nghiệp Hà Nội sở hữu cơ sở vật chất vô cùng rộng lớn, với 210 ha khuôn viên, trường mỗi năm đều tu bổ, cải tạo diện tích sân trường, cơ sở vật chất từ phòng học, hệ thống máy móc để phục vụ tốt hơn cho việc học của sinh viên. 

        Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

        Tên tiếng anh: Vietnam National University of Agriculture 

        Mã trường: HVN 

        Loại trường: Trường Công Lập 

        Hệ đào tạo: Đào tạo Đại Học, sau đại học, văn bằng 2, liên thông 

        Địa chỉ: Thị Trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Thành Phố Hà Nội

        SDT:  084.02462617586

        Email: webmaster@vnua.edu.vn

        Website: https://www.vnua.edu.vn/

        Facebook: www.facebook.com/hocviennongnghiep/

   2, THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI NĂM 2022 ĐANG CẬP NHẬT…

        THÔNG TIN CHUNG

  1. Thời gian tuyển sinh Đại học Nông nghiệp Hà Nội

Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội tổ chức tuyển sinh theo thời gian của Bộ Giáo dục. Tuyển sinh theo 3 đợt:

  • Từ 02/03/2020 – 25/05/2020: Nhận Hồ sơ => Ngày 29/05/2020: Thông báo kết quả 
  • Từ 01/06/2020 – 15/07/2020: Nhận Hồ sơ => 18/07/2020: Thông báo kết quả 

Nếu chưa đủ chỉ tiêu, đợt 3 sẽ được xét tuyển vào ngày 28/07/2020 – 25/08/2020 và thông báo kết quả vào ngày 28/08/2020.

  1. Hồ sơ xét tuyển Đại học Nông nghiệp Hà Nội

Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển Đại học Nông nghiệp Hà Nội bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường 
  • Học bạ THPT bản sao có công chứng 
  • Bằng Tốt nghiệp THPT 

Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội hoặc gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ trường, nếu không có thể đăng ký hồ sơ trực tuyến theo đường link dưới đây 

 https://tuyensinh.vnua.edu.vn/nop-ho-so-xet-tuyen-truc-tuyen/

  1. Đối tượng tuyển sinh Đại học Nông nghiệp Hà Nội
Đại học Nông nghiệp Hà Nội
Đại học Nông nghiệp Hà Nội tuyển sinh thí sinh đã thi THPT

Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội tuyển sinh với 

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT 
  • Thí sinh đã tốt nghiệp Trung Cấp, có giấy chứng nhận hoàn thành các môn thuộc chương trình văn hóa THPT. 
  1. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội tổ chức tuyển sinh trên phạm vi cả nước. 

  1. Phương thức tuyển sinh

5.1   Phương thức xét tuyển Đại học Nông nghiệp Hà Nội

  • Xét tuyển thẳng Đại học Nông nghiệp Hà Nội
  • Các thí sinh tham gia các kỳ thi Olympic quốc tế, các cuộc thi chọn học sinh giỏi đạt giải khuyến khích trở lên. 
  • Học lực loại khá ít nhất 1 năm và có kết quả các chứng chỉ tiếng Anh: IELTS đạt 4.0 điểm, TOEFL IBT 45 điểm. TOEFL ITP đạt 450 điểm. 
  • Học lực trong 3 năm đạt loại giỏi 1 năm,. hoặc ít nhất 4 kỳ đạt loại khá, có điểm TBC các môn Công nghệ, môn Anh, Môn Tin đạt từ 8.0 điểm 
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài có chương trình THPT tương đương chương trình Việt Nam, có chứng nhận tiếng việt bằng văn bản.  
  • Xét tuyển trên kết quả học tập THPT 
  • Điểm TB cả năm lớp 11 hoặc cả năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên. 
  • Xét tuyển trên kết quả thi THPT 
  • Điểm tổng 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển được làm tròn, cộng điểm ưu tiên nếu có. Không có điểm chênh lệch,. chỉ lấy bằng và cao hơn điểm chuẩn của trường 

5.2   Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

5.3   Chính sách ưu tiên

6   Học Phí

Học phí các ngành Đại học Nông nghiệp Hà Nội rơi vào khoảng như sau: 

  • Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản: 10.54 triệu/ năm 
  • các Ngành KHXH và quản lý: 11.70 triệu/ năm. 
  • các nhóm ngành kỹ thuật, công nghiệp:  13.90 triệu/ năm 
  • Các ngành CNTP: 14.40 triệu/ năm 
  • Ngành Thú Y : 17.25 triệu. năm 

3, CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

Đại học Nông nghiệp Hà Nội
Trường có đa dạng các ngành học khác nhau

1. Nhóm chương trình quốc tế (dạy và học bằng tiếng Anh)

Mã nhóm/ Tên nhóm Tên ngành Tên chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
HVN01 – Chương trình quốc tế (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) A00, D01
(Kinh tế nông nghiệp) (Kinh tế nông nghiệp)
(Công nghệ sinh học) (Công nghệ sinh học)
(Khoa học cây trồng) (Khoa học cây trồng)
(Kinh tế tài chính) (Kinh tế tài chính)

2. Nhóm chương trình tiêu chuẩn gắn với khởi nghiệp trong nước và quốc tế

Mã nhóm/ Tên nhóm Tên ngành Tên chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
HVN02 – Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Bảo vệ thực vật – Bảo vệ thực vật A00, B00, B08, D01
Khoa học cây trồng – Khoa học cây trồng

– Chọn giống cây trồng

– Khoa học cây dược liệu

Nông nghiệp – Nông học

– Khuyến nông

HVN03 – Chăn nuôi thú y Chăn nuôi – Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi

– Khoa học vật nuôi

– Chăn nuôi

A00, A01, B00, D01
Chăn nuôi thú y – Chăn nuôi thú y
HVN04 – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01
Kỹ thuật điện – Hệ thống điện

– Điện công nghiệp

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
HVN05 – Công nghệ kỹ thuật ô tô Công nghệ kỹ thuật ô tô – Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 275
Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí nông nghiệp

– Cơ khí thực phẩm

– Cơ khí chế tạo máy

HVN06 – Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Công nghệ rau hoa quả & cảnh quan – Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che

– Thiết kế và tạo dựng cảnh quan

– Marketing và thương mại

– Nông nghiệp đô thị

A00, A09, B00, C20 70
HVN07 – Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học – Công nghệ sinh học

– Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu

A00, B00, B08, D01 300
HVN08 – Công nghệ thông tin và truyền thông số Công nghệ thông tin – Công nghệ thông tin

– Công nghệ phần mềm

– Hệ thống thông tin

– An toàn thông tin

A00, A01, D01, K01 253
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu – Mạng máy tính

– Truyền thông

HVN09 – Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm Công nghệ sau thu hoạch – Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D01 460
Công nghệ thực phẩm – Công nghệ thực phẩm

– Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm – Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
HVN10 – Kế toán – Tài chính Kế toán – Kế toán doanh nghiệp

– Kế toán kiểm toán

– Kế toán

A00, A09, C20, D01 506
Tài chính – Ngân hàng – Tài chính – Ngân hàng
HVN11 – Khoa học đất – dinh dưỡng

cây trồng

Khoa học đất – Khoa học đất A00, B00, B08, D07 50
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng – Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
HVN12 – Kinh tế và quản lý Kinh tế – Kinh tế

– Kinh tế phát triển

A00, C20, D01, D10 561
Kinh tế đầu tư – Kinh tế đầu tư

– Kế hoạch và đầu tư

Kinh tế tài chính – Kinh tế tài chính
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực – Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
Quản lý kinh tế – Quản lý kinh tế
HVN13 – Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kinh tế nông nghiệp – Kinh tế nông nghiệp

– Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường

A00, B00, D01, D10 120
Phát triển nông thôn – Phát triển nông thôn

– Quản lý phát triển nông thôn

– Tổ chức sản xuất, dịch vụ PTNT và khuyến nông

– Công tác xã hội trong PTNT

HVN14 – Luật Luật – Luật kinh tế A00, C00, C20, D01 50
HVN15 – Khoa học môi trường Khoa học môi trường – Khoa học môi trường A00, B00, D01, D07 50
HVN16 – Công nghệ

hóa học và môi trường

Công nghệ kỹ thuật hóa học – Hóa học các hợp chất thiên nhiên

– Hóa môi trường

A00, B00, D01, D07 100
Công nghệ kỹ thuật môi trường – Công nghệ kỹ thuật môi trường
HVN17 – Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh – Ngôn ngữ Anh D01, D07, D14, D15 77
HVN18 – Nông nghiệp công nghệ cao Nông nghiệp công nghệ cao – Nông nghiệp công nghệ cao A00, B00, B08, D01 85
HVN19 – Quản lý đất đai và bất động sản Quản lý đất đai – Quản lý đất đai

– Công nghệ địa chính

A00, A01, B00, D01 240
Quản lý tài nguyên và môi trường – Quản lý tài nguyên và môi trường
Quản lý bất động sản – Quản lý bất động sản
HVN20 – Quản trị

kinh doanh và du lịch

Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh

– Quản trị marketing

– Quản trị tài chính

A00, A09, C20, D01 374
Thương mại điện tử – Thương mại điện tử
Quản lý và phát triển du lịch – Quản lý và phát triển du lịch
HVN21 – Logistic & quản lý chuỗi cung ứng Logistic & quản lý chuỗi cung ứng – Logistic & quản lý chuỗi cung ứng A00, A09, C20, D01 50
HVN22 – Sư phạm Công nghệ Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp – Sư phạm KTNN hướng giảng dạy

– Sư phạm KTNN và khuyến nông

A00, A01, B00, D01 79
Sư phạm Công nghệ – Sư phạm Công nghệ
HVN23 – Thú y Thú y – Thú y A00, A01, B00, D01 700
HVN24 – Thủy sản Bệnh học Thủy sản – Bệnh học Thủy sản A00, B00, D01, D07 110
Nuôi trồng thủy sản – Nuôi trồng thủy sản
HVN25 – Xã hội học Xã hội học – Xã hội học A00, C00, C20, D01 80

 4, ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CÁC NĂM

1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Thi THPT Quốc gia Học bạ Thi THPT Quốc gia Học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Bảo vệ thực vật 14 18 17,5   15  
Bệnh học thủy sản     18   15  
Chăn nuôi 14 20 17,5   15  
Chăn nuôi thú y     17,5   15  
Công nghệ kỹ thuật môi trường     18   15  
Khoa học cây trồng 14 18 17,5   15  
Khoa học đất 20 18 17,5   15  
Kinh doanh nông nghiệp 14 18 17,5      
Kinh tế nông nghiệp 15 18 18,5   15  
Nông nghiệp công nghệ cao 15 18 18   18  
Nuôi trồng thủy sản 14 18 17,5   15  
Phát triển nông thôn 14.5 18 17,5   15  
Thú y 16 20 18   15  
Công nghệ sinh học 15.5 20     16  
Công nghệ thông tin 17 22 20   16  
Công nghệ sau thu hoạch 16 18 20   16  
Công nghệ thực phẩm 18.5 24 20   16  
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm 16 18 17,75   16  
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 14.5 18 17,5   16  
Công nghệ kỹ thuật ô tô 14.5 18 17,5   16  
Kỹ thuật cơ khí 14 18 17,5   16  
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 21 18        
Kỹ thuật điện 14 18 17,5   16  
Kỹ thuật tài nguyên nước 19 18        
Kinh tế 14.5 18 17,5   15  
Kinh tế đầu tư 14.5 18 17,5   15  
Kế toán 18 18 20   16  
Quản trị kinh doanh 17 21 17,5   16  
Ngôn ngữ Anh 18 21 18   15  
Xã hội học 14 18 17,5   15  
Khoa học môi trường 15 18 18,5   15  
Quản lý đất đai 14 18 17,5   15  
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan     20   15  
Kinh tế tài chính     18   15  
Nông nghiệp     17,5   15  
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng     18   15  
Quản lý kinh tế     18   15  
Quản lý tài nguyên và môi trường     18   15  
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực     18   15  
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp         18,5  
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa         16  
Mạng máy tính và truyền thông dự liệu         16  
Tài chính – Ngân hàng         16  
Luật         16  
Công nghệ kỹ thuật hóa học         15  
Quản lý bất động sản         15  
Thương mại điện tử         16  
Quản lý và phát triển du lịch         16  
Logistic & quản lý chuỗi cung ứng         18  
Sư phạm công nghệ         18,5  

2. Chương trình quốc tế

Tên ngành Tên chuyên ngành Năm 2020
Agri-business Management

(Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

Agri-business Management

– (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

16
Agricultural Economics

(Kinh tế nông nghiệp)

Agricultural Economics

– (Kinh tế nông nghiệp)

Bio-technology Bio-technology
Crop Science

(Khoa học cây trồng)

Crop Science

– (Khoa học cây trồng)

Financial Economics

(Kinh tế tài chính)

– Financial Economics

– (Kinh tế tài chính)

3. Chương trình đào tạo tiên tiến (Giảng dạy bằng tiếng Anh)

Ngành Năm 2018 Năm 2019
Thi THPT Quốc gia Học bạ Thi THPT Quốc gia Học bạ
Khoa học cây trồng tiên tiến 15 18 20  
Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến 17 18 17,5  

4. Chương trình đào tạo chất lượng cao (Giảng dạy bằng tiếng Anh)

Ngành Năm 2018 Năm 2019
Thi THPT Quốc gia Học bạ Thi THPT Quốc gia Học bạ
Công nghệ sinh học chất lượng cao 15.5 20 20  
Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao 15 18 18,5  
Kinh tế tài chính chất lượng cao 14.5 18 18,5  

5. Chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp (POHE)

Ngành Năm 2018 Năm 2019
Thi THPT Quốc gia Học bạ Thi THPT Quốc gia Học bạ
Chăn nuôi 14 20    
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 15 20    
Nông nghiệp 15 18    
Phát triển nông thôn 14.5 18    
Công nghệ sinh học 15.5 20    
Công nghệ thông tin 17 18    
Kỹ thuật cơ khí 14 18    
Kế toán 15 18    
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 21    

Xem thêm:

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x