Tuyển sinh trường cao đẳng y tế Bình Thuận năm 2022
Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận tại thành phố Phan Thiết được xem là một trong những trường...
Xem thêmTrường Cao đẳng Viễn Đông được thành lập vào năm 2007 dưới quyết định của Bộ giáo dục. Trường được ủy ban nhân dân thành phố Hồ chí minh không ngừng đầu tư, để trường đổi mới, phát triển và trở thành một trong những đơn vị giáo dục chuyên nghiệp cho sinh viên.
Trường có đội ngũ giảng viên trẻ, giàu kiến thức, lòng nhiệt huyết và trình độ cao, cho nên nhà trường luôn không ngừng thúc đẩy nâng cao trình độ hơn nữa cho đội ngũ giảng viên, để vừa giúp đào tạo nghiệp vụ, vừa hỗ trợ xây dựng bộ máy của nhà trường.
Vì là trường cao đẳng trẻ, khá năng động trong các lĩnh vực, trường đã tiên phong giải quyết nhiều vấn đề cho hệ thống giáo dục, để càng ngày càng phát huy thêm nhiều năng lực hơn.
Contents
Tên trường: CAO ĐẲNG VIỄN ĐÔNG
Tên tiếng anh: Vien Dong college
Mã trường: CDD0223
Loại trường: Trường dân lập
Hệ đào tạo: Đào tạo cao đẳng và liên thông đại học
Địa chỉ: Công viên phần mềm Quang Trung, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, thành phố Hồ Chí minh
SDT: 02838911111
Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
Nộp lệ phí xét tuyển 30.000/ thí sinh về phòng tuyển sinh.
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
5.3 Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo quy định của BỘ giáo dục trong cơ chế tuyển sinh.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Học phí HK1 dự kiến tạm thu | Khối xét tuyển |
1 | CNKT Ô tô
Chuyên ngành: Cơ khí Ô Tô; Sửa chữa Ôtô; Tư vấn bán hàng và bảo hiểm Ôtô; Quản trị vận tải Ôtô |
6510202 | 9.500.000 | A, A1, D1 |
2 | CNKT Cơ khí
Chuyên ngành: Cơ khí chế tạo; Hàn |
6510201 | 9.500.000 | A, A1, D1 |
3 | CNKT Điện – Điện tử
Chuyên ngành: Điện công trình và máy điện; Điện dân dụng, điện lạnh;Cơ điện tử & cảm biến; Điện tử |
6510303 | 9.500.000 | A, A1, D1 |
4 | CNKT Xây dựng
Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng; Xây dựng cầu đường |
6510103 | 9.500.000 | A, A1, D1 |
5 | Trắc địa công trình | 6510910 | 9.500.000 | A, A1, D1 |
6 | Công nghệ thông tin
Chuyên ngành: Tin học ứng dụng; Lập trình ứng dụng; Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin quản lý; Lập trình game; In design; Mobile app |
6480205 | 9.500.000 | A, A1, D1 |
7 | Thiết kế đồ họa
Chuyên ngành: Nhận dạng thường hiệu; Thiết kế thời trang; Thiết kế công nghiệp & tạo mẫu; Mỹ thuật; Truyện tranh; Quảng cáo đa phương tiện |
6210402 | 9.500.000 | A, A1, D1 |
8 | Truyền thông & Mạng máy tính
Chuyên ngành: Truyền thông mạng; Mạng máy tính |
6480104 | 9.500.000 | A, A1, D1 |
9 | Quản trị Nhà hàng – Khách sạn
Chuyên ngành: Khách sạn; Resort; Nhà hàng; Bếp; Pha chế |
6810201 | 9.500.000 | A, A1, D1, C |
10 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành
Chuyên ngành: QT dịch vụ; QT Lữ hành; Hướng dẫn viên du lịch; Việt Nam học |
6810101 | 9.500.000 | A, A1, D1, C |
11 | Nghiệp vụ Nhà hàng – Khách sạn | 5810205 | 9.500.000 | A, A1, D1, C |
12 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 5810207 | 9.500.000 | A, A1, D1, C |
13 | Chăm sóc sắc đẹp
Chuyên ngành: Massage; Phun xăm, thêu; Makeup; Nail; Tóc |
6810404 | 10.500.000 | B1, A, A1, D1, C |
14 | Điều dưỡng
Chuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa; Điều dưỡng hộ sinh; Kỹ thuật Kaigo |
6720301 | 10.500.000 | B1, A, A1, D1 |
15 | Xét nghiệm y học | 6720602 | 10.500.000 | B1, A, A1, D1 |
16 | QTKD
Chuyên ngành: QT Kinh doanh tổng hợp; QT Marketing; QT Nhân sự; QT Ngoại thương; QT Tài chính; QT Kinh doanh quốc tế; Thương mại điện tử; Xuất nhập khẩu |
6340404 | 9.000.000 | A, A1, D1, C |
17 | Logistics
Chuyên ngành: Logistics; Quản lý Chuỗi cung ứng; Kinh tế vận tải; Khai thác vận tải |
6340113 | 9.000.000 | A, A1, D1, C |
18 | K. Toán
Chuyên ngành: K. Toán doanh nghiệp; K. Toán N. Hàng; K. Toán tin học; K. Toán hành chính sự nghiệp |
6340301 | 9.000.000 | A, A1, D1, C |
19 | Quản trị văn phòng
Chuyên ngành: Thư ký văn phòng; Quản trị văn phòng; Thư ký y khoa |
6340403 | 9.000.000 | A, A1, D1, C |
20 | Tài chính – N. Hàng
Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; N. Hàng |
6340202 | 9.000.000 | A, A1, D1, C |
21 | Tiếng Anh
Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh giảng dạy; Biên – phiên dịch |
6220206 | 9.000.000 | A1, D1,
Văn – Sử – Anh |
22 | Luật (Chương trình liên kết đào tạo từ xa Đại học Mở TP. HCM)
Chuyên ngành: Luật dân sự, Luật kinh tế |
52380101 | 8.000.000 | A, A1, D1, C |
Tên ngành | Năm 2019 | ||
Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo điểm thi đánh giá năng lực | |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
Chuyên ngành: Cơ khí Ô tô; Sửa chữa Ô tô; Tư vấn bán hàng và bảo hiểm Ô tô; Quản trị vận tải Ô tô |
6,0 | 10 | 450 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
Chuyên ngành: Cơ khí chế tạo; Hàn |
6,0 | 10 | 450 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
Chuyên ngành: Điện công trình và máy điện; Điện dân dụng, điện lạnh;Cơ điện tử & cảm biến; Điện tử |
6,0 | 10 | 450 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng; Xây dựng cầu đường |
6,0 | 10 | 450 |
Trắc địa công trình | 6,0 | 10 | 450 |
Công nghệ thông tin
Chuyên ngành: Tin học ứng dụng; Lập trình ứng dụng; Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin quản lý; Lập trình game; In design; Mobile app |
6,0 | 10 | 450 |
Thiết kế đồ họa
Chuyên ngành: Nhận dạng thường hiệu; Thiết kế thời trang; Thiết kế công nghiệp & tạo mẫu; Mỹ thuật; Truyện tranh; Quảng cáo đa phương tiện |
6,0 | 10 | 450 |
Truyền thông & Mạng máy tính
Chuyên ngành: Truyền thông mạng; Mạng máy tính |
6,0 | 10 | 450 |
Quản trị Nhà hàng – Khách sạn
Chuyên ngành: Khách sạn; Resort; Nhà hàng; Bếp; Pha chế |
6,0 | 10 | 450 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành
Chuyên ngành: QT dịch vụ; QT Lữ hành; Hướng dẫn viên du lịch; Việt Nam học |
6,0 | 10 | 450 |
Chăm sóc sắc đẹp
Chuyên ngành: Massage; Phun xăm, thêu; Makeup; Nail; Tóc |
6,0 | 10 | 450 |
Điều dưỡng
Chuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa; Điều dưỡng hộ sinh; Kỹ thuật Kaigo |
6,0 | 10 | 450 |
Xét nghiệm y học | 6,0 | 10 | 450 |
QTKD
Chuyên ngành: QT Kinh doanh tổng hợp; QT Marketing; QT Nhân sự; QT Ngoại thương; QT Tài chính; QT Kinh doanh quốc tế; Thương mại điện tử; Xuất nhập khẩu |
6,0 | 10 | 450 |
Logistics
Chuyên ngành: Logistics; Quản lý Chuỗi cung ứng; Kinh tế vận tải; Khai thác vận tải |
6,0 | 10 | 450 |
K. Toán
Chuyên ngành: K. Toán doanh nghiệp; K. Toán N. Hàng; K. Toán tin học; K. Toán hành chính sự nghiệp |
6,0 | 10 | 450 |
Quản trị văn phòng
Chuyên ngành: Thư ký văn phòng; Quản trị văn phòng; Thư ký y khoa |
6,0 | 10 | 450 |
Tài chính – N. Hàng
Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; N. Hàng |
6,0 | 10 | 450 |
Tiếng Anh
Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh giảng dạy; Biên – phiên dịch |
6,0 | 10 | 450 |
Luật (Chương trình liên kết đào tạo từ xa Đại học Mở TP. HCM)
Chuyên ngành: Luật dân sự, Luật kinh tế |
6,0 | 10 | 450 |
Xem thêm: