tuyển sinh đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên năm 2021
Vào ngày 06 tháng 01 năm 2003, trường Đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên vinh hạnh đã...
Xem thêmTrường Đại Học tài Chính Ngân hàng Hà Nội đào tạo sinh viên về lĩnh vực kinh tế, thuộc 1 trong những top trường phía bắc Việt Nam
Contents
Trường Đại học tài chính ngân hàng Hà nội được coi là nơi đào tạo nhân lực cho ngành kinh tế – tài chính, với sinh viên trình độ đại học, sau đại học, liên thông, … Cung cấp mỗi năm một lượng lớn lao động tri thức cho thị trường lao động Việt Nam.
Được thành lập sớm, và được xem là trường Đại Học trẻ, vào năm 2010, trường thành lập theo quyết định của Thủ Tướng CHính Phủ và hoạt động phát triển cho đến nay. Hiện nay trường Đại Học tài Chính Ngân hàng Hà Nội có 2 cơ sở tại Bắc Ninh và Hà Nội. Mỗi nơi đều có lượng sinh viên tiếp cận lớn và tạo được mức độ cạnh tranh cao cho các trường cùng khối ngành đào tạo
Hơn 1000 sinh viên của trường Đại Học tài Chính Ngân hàng Hà Nội đã tốt nghiệp và có sự nghiệp ổn định cho đến nay, Khối ngành tài chính kinh tế cùng tạo được nguồn thu nhập tương đối ổn định
Tên trường: ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG HÀ NỘI
Tên tiếng anh
Mã trường: FBU
Loại trường: Trường dân lập
Hệ đào tạo: Đào tạo cao đẳng, Đại học, sau đại học, đào tạo liên thông
Địa chỉ: Tiền phong, Mê Linh, Hà Nội & Số 136 – 138 Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
SDT: 02437931340
THÔNG TIN CHUNG
Trường tổ chức tuyển sinh theo lịch của Bộ GD và ĐT:
Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo Dục
Tuyển sinh trong cả nước
5.1 Phương thức xét tuyển
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
5.3 Chính sách ưu tiên
Trường thực hiện chính sách ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục. Thực hiện ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực và
6 Học Phí Đại Học tài Chính Ngân hàng Hà Nội
Học Phí trường công lập: 600 nghìn đồng/ tín chỉ/ sinh viên
Lộ trình thay đổi học phí sẽ được báo trước, Tuy nhiên không thay đổi trong khóa học tại năm đó.
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | |||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00:Toán, Lý, Hóa học A01:Toán, Lý, Tiếng Anh D01:Toán, Văn, Tiếng Anh C04:Toán, Văn, Địa lý | 245 | 105 |
Kế toán | 7340301 | A00:Toán, Lý, Hóa học A01:Toán, Lý, Tiếng Anh D01:Toán, Văn, Tiếng Anh C04:Toán, Văn, Địa lý | 182 | 78 |
Kiểm toán | 7340302 | A00:Toán, Lý, Hóa học A01:Toán, Lý, Tiếng Anh D01:Toán, Văn, Tiếng Anh C04:Toán, Văn, Địa lý | 35 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00:Toán, Lý, Hóa học A01:Toán, Lý, Tiếng Anh D01:Toán, Văn, Tiếng Anh C04:Toán, Văn, Địa lý | 105 | 45 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00:Toán, Lý, Hóa học A01:Toán, Lý, Tiếng Anh D01:Toán, Văn, Tiếng Anh C04:Toán, Văn, Địa lý | 35 | 15 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00:Toán, Lý, Hóa học A01:Toán, Lý, Tiếng Anh D01:Toán, Văn, Tiếng Anh C04:Toán, Văn, Địa lý | 35 | 15 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00:Toán, Lý, Hóa học A01:Toán, Lý, Tiếng Anh D01:Toán, Văn, Tiếng Anh C04:Toán, Văn, Địa lý | 35 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01:Toán, Lý, Tiếng Anh D01:Toán, Văn, Tiếng Anh | 40 |
Ngành | Năm 2018 | |
Kết quả THPT QG | Học bạ | |
Tài chính – Ngân hàng | 15.5 | 18 |
Kế toán | 15,5 | 18 |
Kiểm toán | 15,5 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 15,5 | 18 |
Kinh doanh thương mại | 15,5 | 18 |
Luật kinh tế | 15,5 | 18 |
Công nghệ thông tin | 15,5 | 18 |
Ngôn ngữ anh | 15,5 | 18 |
Xem thêm: