ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: Tuyển sinh, học phí 2022(DTC)
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2022 Trường Đại học Công...
Xem thêmTrường Đại Học tài Chính Ngân hàng Hà Nội đào tạo sinh viên về lĩnh vực kinh tế, thuộc 1 trong những top trường phía bắc Việt Nam
Contents
Trường Đại học tài chính ngân hàng Hà nội được coi là nơi đào tạo nhân lực cho ngành kinh tế – tài chính, với sinh viên trình độ đại học, sau đại học, liên thông, … Cung cấp mỗi năm một lượng lớn lao động tri thức cho thị trường lao động Việt Nam.
Được thành lập sớm, và được xem là trường Đại Học trẻ, vào năm 2010, trường thành lập theo quyết định của Thủ Tướng CHính Phủ và hoạt động phát triển cho đến nay. Hiện nay trường Đại Học tài Chính Ngân hàng Hà Nội có 2 cơ sở tại Bắc Ninh và Hà Nội. Mỗi nơi đều có lượng sinh viên tiếp cận lớn và tạo được mức độ cạnh tranh cao cho các trường cùng khối ngành đào tạo
Hơn 1000 sinh viên của trường Đại Học tài Chính Ngân hàng Hà Nội đã tốt nghiệp và có sự nghiệp ổn định cho đến nay, Khối ngành tài chính kinh tế cùng tạo được nguồn thu nhập tương đối ổn định
Tên trường: ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG HÀ NỘI
Tên tiếng anh
Mã trường: FBU
Tên website: https://fbu.edu.vn/
Loại trường: Trường dân lập
Hệ đào tạo: Đào tạo cao đẳng, Đại học, sau đại học, đào tạo liên thông
Địa chỉ: Tiền phong, Mê Linh, Hà Nội & Số 136 – 138 Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
SDT: 02437931340
THÔNG TIN CHUNG
Trường tổ chức tuyển sinh theo lịch của Bộ GD và ĐT:
Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo Dục
Tuyển sinh trong cả nước
5.1 Phương thức xét tuyển
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
5.3 Chính sách ưu tiên
Trường thực hiện chính sách ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục. Thực hiện ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực và
6 Học Phí Đại Học tài Chính Ngân hàng Hà Nội
Học Phí trường công lập: 600 nghìn đồng/ tín chỉ/ sinh viên
Lộ trình thay đổi học phí sẽ được báo trước, Tuy nhiên không thay đổi trong khóa học tại năm đó.
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | |||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00:Toán, Lý, Hóa học
A01:Toán, Lý, Tiếng Anh D01:Toán, Văn, Tiếng Anh C04:Toán, Văn, Địa lý |
245 | 105 |
Kế toán | 7340301 | A00:Toán, Lý, Hóa học
A01:Toán, Lý, Tiếng Anh D01:Toán, Văn, Tiếng Anh C04:Toán, Văn, Địa lý |
182 | 78 |
Kiểm toán | 7340302 | A00:Toán, Lý, Hóa học
A01:Toán, Lý, Tiếng Anh D01:Toán, Văn, Tiếng Anh C04:Toán, Văn, Địa lý |
35 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00:Toán, Lý, Hóa học
A01:Toán, Lý, Tiếng Anh D01:Toán, Văn, Tiếng Anh C04:Toán, Văn, Địa lý |
105 | 45 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00:Toán, Lý, Hóa học
A01:Toán, Lý, Tiếng Anh D01:Toán, Văn, Tiếng Anh C04:Toán, Văn, Địa lý |
35 | 15 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00:Toán, Lý, Hóa học
A01:Toán, Lý, Tiếng Anh D01:Toán, Văn, Tiếng Anh C04:Toán, Văn, Địa lý |
35 | 15 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00:Toán, Lý, Hóa học
A01:Toán, Lý, Tiếng Anh D01:Toán, Văn, Tiếng Anh C04:Toán, Văn, Địa lý |
35 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01:Toán, Lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Văn, Tiếng Anh |
40 |
Dự kiến năm 2022, Đại học Tài chính Ngân hàng sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng/giảm khoảng 01 – 02 điểm so với đầu vào năm 2021.
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Tài chính Ngân hàng đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340001 | Chương trình đại học chính quy chất lượng cao (Tài chính ngân hàng; Kế toán; Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 25.25 |
7340002 | Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng (Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng; Bảo hiểm – Tài chính – Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 25.25 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.65 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.55 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.25 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.15 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 25.85 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D07 | 26 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 26.46 |
Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG đối với tất cả các ngành ngang bằng nhau là 15,5 điểm và 18 điểm đối với phương thức xét học bạ. Dưới đây là bảng liệt kê chi tiết điểm trúng tuyển của các ngành năm vừa qua:
Tên ngành | Điểm trúng tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Xét học bạ THPT | |
Tài chính – Ngân hàng | 15.5 | 18 |
Kế toán | 15.5 | 18 |
Kiểm toán | 15.5 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 15.5 | 18 |
Kinh doanh thương mại | 15.5 | 18 |
Luật Kinh tế | 15.5 | 18 |
Công nghệ thông tin | 15.5 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 15.5 | 18 |
Ngành | Năm 2018 | |
Kết quả THPT QG | Học bạ | |
Tài chính – Ngân hàng | 15.5 | 18 |
Kế toán | 15,5 | 18 |
Kiểm toán | 15,5 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 15,5 | 18 |
Kinh doanh thương mại | 15,5 | 18 |
Luật kinh tế | 15,5 | 18 |
Công nghệ thông tin | 15,5 | 18 |
Ngôn ngữ anh | 15,5 | 18 |
Xem thêm: