8 Điều Cần Biết Khi Học Ngành Du Lịch – Reviews Chi Tiết
3 Tháng Sáu, 2021Ngành Du lịch là một trong những ngành học đang hót được đông đảo nhiều thí sinh lựa chọn...
Contents
Yêu cầu:
+ Tốt nghiệp trung học phổ thông Quốc gia
+ Điểm trung bình lớp 12 từ 7.0 trở lên, nếu học ngành công nghệ thông tin và thiết kế (hệ thống đa truyền thông) điểm toán phải đạt từ 7.0 trở lên
+ Đáp ứng yêu cầu Tiếng Anh tại trường( đạt một trong ba chương trình dưới đây)
Có bằng IELTS 6.5 (không có kỹ năng nào dưới 6.0)
TOEFL 580 trở lên (điểm viết từ 4.5 trở lên)
Hoàn tất chương trình dự bị Đại học hoặc tiếng Anh cao cấp tại Đại Học RMIT Việt Nam
Ngành Bất Động Sản Học Trường Nào? Những Nhân Tố Cần Có Khi Học Ngành Này |
Quản Lý Đất Đai Là Gì? Từ A – Z Cho Các Bạn Tân Sinh Viên Muốn Học |
Những Ngành Khối C Và Trường Đào Tạo Uy Tín Top 1 Việt Nam |
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Kinh tế & Tài chính | BP251 | Xét tuyển theo Yêu cầu và điều kiện riêng của trường |
Kinh doanh quốc tế | BP 253 | Xét tuyển theo Yêu cầu và điều kiện riêng của trường |
Quản lý | BP217 | Xét tuyển theo Yêu cầu và điều kiện riêng của trường |
Truyền thông Chuyên nghiệp | BP222 | Xét tuyển theo Yêu cầu và điều kiện riêng của trường |
Quản lí chuỗi cung ứng | BP255 | Xét tuyển theo Yêu cầu và điều kiện riêng của trường |
Dưới đây là bảng Hoc phí năm 2022 của chương trình Đại học. Bạn đọc lưu ý đây chỉ là bảng tạm tính của Nhà trường.
Tên chương trình | Số tín chỉ | Phí VND | ||
Mỗi năm | Toàn chương trình | Mỗi năm | Toàn chương trình | |
Kinh doanh | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Kinh tế và tài chính | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Kinh doanh quốc tế | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản lý | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản trị nguồn nhân lực | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Kinh doanh kỹ thuật số | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Digital Marketing | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản trị Du lịch và Khách sạn | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Tên chương trình | Số tín chỉ | Phí VND | ||
Mỗi năm | Toàn chương trình | Mỗi năm | Toàn chương trình | |
Truyền thông Chuyên nghiệp | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản lý và Kinh doanh Thời trang | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Thiết kế (Truyền thông số) | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số | 96 | 288 | 312.163.000 | 936.487.000 |
Ngôn ngữ | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Thiết kế Game | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Tên chương trình | Số tín chỉ | Phí VND | ||
Mỗi năm | Toàn chương trình | Mỗi năm | Toàn chương trình | |
Công nghệ thông tin | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Điện và Điện tử | 96 | 384 | 300.596.000 | 1.202.381.000 |
Kỹ sư phần mềm | 96 | 384 | 300.596.000 | 1.202.381.000 |
Robot và Cơ điện tử | 96 | 384 | 300.596.000 | 1.202.381.000 |
Tâm lý học | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Hàng không | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Công nghệ Thực phẩm và Dinh dưỡng | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
*Tính trên trung bình 8 môn học/năm.
Tải xuống học phí năm học 2021 chương trình Đại học.
RMIT tiếp tục thực hiện chương trình học phí “Phát triển nguồn nhân lực” trong năm 2021. Sinh viên đăng ký nhập học ba ngành Kỹ thuật trong năm 2021 sẽ nhận được ưu đãi 30% học phí (tương đương 360 triệu đồng Việt Nam):
Học phí thể hiện trong bảng phí Chương trình Đại học là học phí chưa áp dụng ưu đãi.
So với năm 2021, mức học phí năm 2020 tại RMIT Việt Nam có phần ít hơn, trong khoảng 290.000.000 VNĐ/năm học/ngành học. Các bạn có thể tham khảo bảng dưới đây để có thêm thông tin khách quan hơn.
STT | Tên ngành | Một năm (triệu đồng) | Toàn chương trình (triệu đồng) |
1 | Kinh doanh (Kinh tế và tài chính) | 289.036.667 | 867.110.000 |
2 | Quản trị nguồn nhân lực | 289.036.667 | 867.110.000 |
3 | Quản lý | 289.036.667 | 867.110.000 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 289.036.667 | 867.110.000 |
5 | Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics | 289.036.667 | 867.110.000 |
6 | Digital Marketing | 289.036.667 | 867.110.000 |
7 | Truyền thông số | 289.036.667 | 867.110.000 |
8 | Thiết kế ứng dụng sáng tạo | 289.036.667 | 867.110.000 |
9 | Ngôn ngữ | 289.036.667 | 867.110.000 |
10 | Kỹ sư phần mềm | 289.036.667 | 867.110.000 |
11 | Robot và cơ điện tử | 289.036.667 | 867.110.000 |
12 | Truyền thông chuyên nghiệp | 289.036.667 | 867.110.000 |
13 | Quản trị du lịch và khách sạn | 289.036.667 | 867.110.000 |
14 | Quản trị doanh nghiệp thời trang | 289.036.667 | 867.110.000 |
15 | Sản xuất phim kỹ thuật số | 300.155.667 | 900.467.000 |
16 | Công nghệ thông tin | 289.036.667 | 867.110.000 |
17 | Điện & Điện tử | 289.036.667 | 867.110.000 |
18 | Quản lý kinh doanh và thời trang | 289.036.667 | 867.110.000 |
Tương tự với mức học phí, các chương trình tiếng Anh cũng có mức thu thấp hơn so với năm 2021.
Tên chương trình | Thời gian | Học phí VND | Học phí USD (tham khảo) |
Lớp căn bản (Beginner) | 10 tuần | 39.049.000 | 1.689 |
Sơ cấp (Elementary) | 10 tuần | 52.065.000 | 2.252 |
Tiền Trung cấp (Pre-Intermediate) | 10 tuần | 52.065.000 | 2.252 |
Trung cấp (Intermediate) | 10 tuần | 52.065.000 | 2.252 |
Trên Trung cấp (Upper-Intermediate) | 10 tuần | 52.065.000 | 2.252 |
Tiền Cao cấp (Pre-Advanced) | 10 tuần | 52.065.000 | 2.252 |
Cao cấp (Advanced ) | 10 tuần | 52.065.000 | 2.252 |