Tìm hiểu về các từ nối trong tiếng anh dễ hiểu nhất
12 Tháng Mười Một, 2021Từ nối trong tiếng anh vô cùng cần thiết để câu văn cũng như câu nói trở nên hay...
Contents
Câu điều kiện một số loại 1 được thực hiện để nói về mọi điều giống như xảy ra trong ngày nay hoặc tương lai.
Câu điều kiện nhiều loại một bao gồm hai mệnh đề, một mệnh đề “if” và một mệnh đề chính. tất cả chúng ta áp dụng cụm dạng hễ từ phân minh trong mỗi phần của điều kiện các loại 1:
kết cấu
: If + Simple Present, Subject + will/won’t + Verb. |
Ví dụ:
bạn có thể đảo ngược thứ tự của không ít mệnh đề. Nếu mệnh đề “if” đứng trước, thường dùng ẩn phẩy . Nếu mệnh đề “if” đứng thứ hai, không buộc phải dấu phẩy.
chúng ta sử dụng ‘ may ‘ hoặc ‘ might ‘ để nói rằng sự kiện trong tương lai là hình như xảy ra, nhưng chưa hẳn chắn.
Ví dụ:
Đôi khi chúng ta sử dụng ‘be going to’ cố gắng vị ‘will’ trong mệnh chuyên đề để lưu ý 1 thành tích bảo đảm.
Ví dụ:
một. If she ……………….. (Invite) me, I ………………. (Go)
2. If it …………………. (Rain), we ………………… (cancel) the match.
3. If I ……………….. (Get) a promotion, I ………………… (buy) a oto.
4. If she ………………. (Be late), we …………………. (Go) without her.
5. If you ………………. (Ask) more politely, I ………………… (buy) you a drink.
6. If you …………………. (Not behave), I ………………. (Throw) you out.
7. If he ……………….. (Win) the first prize, his mother ……………… (be) happy.
8. If he ……………….. (Get) proper medical care, he ………………. (Survive)
9. If the drought ………………… (continue), plants và animals ………………… (perish).
Anwers
1. If she invites me, I will go.
2. If it rains, we will cancel the match.
3. If I get a promotion, I will buy a oto.
4. If she is late, we will go without her.
5. If you ask more politely, I will buy you a drink.
6. If you don’t behave, I will throw you out.
7. If he wins the first prize, his mother will be happy.
8. If he gets proper medical care, he will survive.
9. If the drought continues, plants & animals will perish.
một. If I ……..(to study), I ……..(to pass) the exams.
2. If the sun ………(to shine), we……..(to walk) into town.
3. If he……..(to have) a temperature, he……..(to see) the bác sỹ.
4. If my friends……..(to come), I……..(to be) very happy.
5. If she……..(to earn) a lot of money, she……..(to fly) bự new York.
6. If we……..(to travel) bự London, we……..(to visit) the museums.
7. If you……..(to wear) sandals in the mountains, you……..(to slip) on the rocks.
8. If Rita……..(to forget) her homework, the teacher……..(to give) her a low mark.
9. If they……..(to go) bự the disco, they……..(to listen) phệ loud music.
10. If you……..(to wait) a minute, I……..(to ask) my parents.
Anwers
một. If I study , I will pass the exams.
2. If the sun shines , we will walk into town.
3. If he has a temperature, he will see the doctor.
4. If my friends come , I will be very happy.
5. If she earns a lot of money, she will fly mập new York.
6. If we travel phệ London, we will visit the museums.
7. If you wear sandals in the mountains, you will slip on the rocks.
8. If Rita forgets her homework, the teacher will give her a low mark.
9. If they go mập the disco, they will listen to loud music.
10. If you wait a minute, I will ask my parents.
Xem thêm :