Tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2021: Quyết định phù hợp để không bỏ lỡ cơ hội
11 Tháng Mười Một, 2021Dự kiến, ngày 26/7, kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia đợt 1 sẽ...
Bạn đang tìm hiểu những thông tin liên quan đến công thức Vật lý lớp 10 hôm nay tintuctuyensinh của chúng tôi sẽ hệ thống lại các công thức có trong chương trình Vật lý lớp 10 để các bạn có thể xảy ra trong việc tra cứu cũng như ghi nhớ và sử dụng các công thức một cách hiệu quả và nhanh nhất.
Contents
Chương trình Vật Lý lớp 10 bao gồm 7 chương chia đều các chương là các công thức liên quan và lý thuyết. Do vậy để có thể vận dụng và làm bài tập hiệu quả các bạn cần nắm vững nội dung lý thuyết và công thức liên quan của từng chương cụ thể.
Chương 1: Liên quan đến Động Học và Chất Điểm
Chương 2: Động Lực Học và Chất Điểm
Chương 3: Cân Bằng và sự Chuyển Động Của Vật Rắn
Chương 4: Các Định Luật về Bảo Toàn năng lượng
Chương 5: Chất Khí
Chương 6: Nhiệt Động Lực Học
Chương 7: Chất Rắn Chất Lỏng và Sự Chuyển Thể
v2– v20 = 2as
(Gia tốc trọng trường: g ≈ 9,82 m/s2)
Quỹ đạo chuyển động là đường tròn thì áp dụng công thức:
vtb = độ dài cung tròn/thời gian chuyển động
Trong các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc của vật cũng khác nhau.
Công thức cộng vận tốc:
V13→ = v12 →+ v23→
V13 = v12 + v23
V13 = |v12 – v23|
V13 = v122 + v232
Trong chương này các bạn cần nắm vững lý thuyết về lực tổng hợp lực, phân tích lực, các lực cơ học định luật Niu-tơn và các công thức về chuyển động ném ngang. Đây là các công thức quan trọng vì vậy các bạn cần ghi nhớ thật kỹ.
Quy tắc tính hình bình hành: F→ = F1→ + F2→
Độ lớn: F2 = F21 + F22 + 2F1.F2.cos ᾳ
Chất điểm cân bằng khi: F→ = F1→ + F2→ + F3→ +… = 0→
Định luật I Niu tơn : Mọi vật đứng yên thì sẽ tiếp tục đứng yên.
Định luật II Niu tơn : F= m.a
trong đó: a là gia tốc của vật, F là lực tác dụng và m là khối lượng.
Định luật III Niu tơn: FB→A→ = -FA→B→
Công thức tính Lực ma sát trượt: Fmst = ᶮt .N
Công thức tính Lực ma sát lăn: Fmsl = ᶮ1.N
Chuyển động theo trục Ox:
ax= 0; vx = v0; x = v0.t
v = = v2x + v2y = = v20 + (g.t)2
F1→ + F2→ = -F3→
– Chuyển động của vật rắn tịnh tiến: a→ = (F1→ + F2→+ …)/m
Công thức về Quy tắc hợp lực song song
Đối với vật chuyển động cùng chiều:
Độ lớn của lực: F = F1 + F2
Giá chuyển động: F1/F2 = d2/d1
Các công thức vật lý 10 trong chương này liên quan đến định luật bảo toàn động lượng; công – công suất và định luật bảo toàn cơ năng.
Động lượng: p→ = m.v→ (đơn vị: kg.m/s)
Xung lượng của lực: F→. ∆t = ∆p→
Biểu thức: p1→ + p2→ +… = p’1→ + p’2→ +…
ứng dụng va chạm mềm: v = m1v1/(m1 + m2)
Công thức tính công: A = F.s.cos ᾳ
Công thức vật lý 10 tính Công suất: P = A/T
Trong đó A là công cơ học
T là thời gian thực hiện công
Năng lượng do vật chuyển động mà có là động năng của vật.
Thế năng trọng trường: Wt = m.g.h
Tổng động năng và thế năng là nội năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Trên đây là tất cả các thông tin liên quan đến công thức Vật lý 10 mà tintuctuyensinh của chúng tôi cung cấp cho bạn.
Xem thêm:
Mở bài kết bài Vợ Nhặt hay nhất 2021
Phân tích 9 câu thơ đầu bài đất nước của Nguyễn Khoa Điềm chuẩn nhất 2021
Phân tích hình tượng người lái đò trong tùy bút Người lái đò sông đà hay nhất 2021