Điểm chuẩn các ngành Trường Đại Học Y Hà Nội mới nhất 2021
25 Tháng Năm, 2021Điểm chuẩn các ngành Đại Học Y, Dược luôn là đề tài hot đối với các bạn học sinh...
Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng chắc hẳn được rất nhiều các sĩ tử quan tâm. Dự kiến điểm chuẩn của Đại học Lạc Hồng năm 2021 sẽ không cao hơn nhiều so với những năm trước. Các sĩ tử có thể tham khảo bảng điểm dưới đây để xác định được mục tiêu của mình trong năm tới.
Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng 2018, 2019, 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2018 | Điểm chuẩn 2019 | Điểm chuẩn 2020 |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 15.5 | 14 | 14 |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D10; D15 | 15.5 | 14 | 14 |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 14 | 14 |
4 | 7310608 | Đông phương học | C00; C03; C04; D01 | 15.5 | 14 | 14 |
5 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C03; C04; D01 | 15.5 | 14 | 14 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 14 | 14 |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 14 | 14 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 14 | 14 |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15.5 | 14 | 14 |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C02; D01 | 15.5 | 17 | 18 |
11 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; C02; D01 | 15.5 | 17 | 14 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 14 | 14 |
13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, V00 | 14 | 14 | 14 |
14 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D01 | 14 | 14 | 14 |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 14 | 15 | 14 |
16 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14 | 14 | 14 |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, C01, D01 | 14 | 14 | 14 |
18 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D01 | 14 | 14 | 14 |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00, C02, D01 | 14 | 17 | 14 |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C02, D01 | 14 | 14 | 14 |
21 | 7720201 | Dược học | A00, B00, C02, D01 | 20 | 16 | 20 |
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C03, C04, D01 | 14 | 14 | 14 |