Các ngành khối A mà bạn có thể tham khảo thi
27 Tháng Mười, 2020Đã từ rất nhiều năm, các ngành khối A luôn được phần đông thí sinh lựa chọn trong kỳ...
Học viện thanh thiếu niên tuyển sinh ngành gì? Điểm chuẩn học viện thanh thiếu niên là bao nhiêu? Tất cả sẽ được hé lộ qua bài viết dưới đây.
Contents
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |||
Quan hệ công chúng | 7320108 | – Văn – Sử – Địa (C00) – Văn – GDCD – Anh (D66) – Toán – GDCD – Anh (D84) – Toán – Văn – Anh (D01) | 75 | 125 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | – Văn – Sử – Địa (C00) – Văn – GDCD – Anh (D66) – Toán – GDCD – Anh (D84) – Toán – Lý – Hóa (A00) | 50 | 100 |
Luật | 7380101 | – Văn – Sử – Địa (C00) – Văn – GDCD – Anh (D66) – Toán – GDCD – Anh (D84) – Toán – Lý – Hóa (A00) | 75 | 125 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 7310202 | – Văn – Sử – Địa (C00) – Văn – GDCD – Anh (D66) – Toán – GDCD – Anh (D84) – Toán – Lý – Hóa (A00) | 50 | 100 |
Công tác Xã hội | 7760101 | – Văn – Sử – Địa (C00) – Văn – GDCD – Anh (D66) – Văn – Địa – Anh (D15) – Toán – Văn – Anh (D01) | 50 | 100 |
Công tác Thanh thiếu niên | 7760102 | – Văn – Sử – Địa (C00) – Văn – GDCD – Anh (D66) – Văn – Địa – GDCD (C20) – Toán – Văn – Anh (D01) | 50 | 100 |
Tâm lý học | 7310401 | – Văn – Sử – Địa (C00) – Văn – GDCD – Anh (D66) – Văn – Địa – Anh (C20) – Toán – Văn – Anh (D01) | 0 | 50 |
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Quản lý nhà nước | 15 | 15 | 15 |
Quan hệ công chúng | 15 | 15 | 17 |
Luật | 16 | 16 | 17 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 15 | 15 | 15 |
Công tác Thanh thiếu niên | 15 | 15 | 15 |
Công tác xã hội | 15 | 15 | 15 |
Tâm lý học | 15 |
Bài viết trên đã giúp mọi người biết được điểm chuẩn học viện thanh thiếu niên cùng các ngành mà trường này tuyển sinh, hy vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích cho các bạn.