Chi tiết học phí học lái xe hạng C năm 2021 mới nhất
4 Tháng Sáu, 2021Khi bạn dự kiến đăng ký học lái xe ô tô hạng C , kiên cố người chơi sẽ cần biết tổng chi tiêu học...
Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM (HUFLIT) – Điểm chuẩn, học phí, ngành tập huấn, thông tin tuyển sinh
Contents
thông báo điểm chuẩn tuyển sinh trường đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM
Điểm chuẩn tuyển sinh 2020 của trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM dao động trong khoảng 16 – 29.25 điểm. Ngành ngôn ngữ Anh là ngành có điểm đầu vào cao nhất với 29.25 điểm, trong đó điểm tiếng Anh nhân hệ số 2. Những ngành khác của trường có điểm tiếng Anh nhân hệ số 2 là: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quan hệ quốc tế. cụ thể điểm chuẩn trúng tuyển hệ chính quy của trường như sau:
Ghi chú:
ViecLamVui câp nhật nhanh thông tin học phí các ngành huấn luyện của trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM
Học chi phí được tính theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong mỗi học kỳ. Sinh viên Khóa 2020 sẽ đóng học tổn phí theo lên tiếng trong giấy báo nhập học. chi tiết mức học tổn phí 2020 theo tín chỉ của trường HUFLIT như sau:
MÔN HỌC | HỌC phí
(ĐỒNG/TÍN CHỈ) |
Lý thuyết | 900.000 |
thực hành | 1.350.000 |
Anh chị tân sinh viên cần lưu ý là mức học chi phí thực tế đổi mới tùy thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kì. Các ngành và cách thức xét tuyển đều có học tổn phí tương đương nhau, giữ nguyên trong suốt khóa học.
Theo phương án tuyển sinh đại học cập nhật thế hệ nhất, trường đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM sẽ xét tuyển đại học chính quy 12 ngành theo 03 phương thức tuyển sinh. Sau đây là các thông báo về các ngành tuyển sinh, mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển và các phương thức tuyển sinh cụ thể của trường.
cụ thể các ngành, chuyên ngành xét tuyển đại học chính quy như sau:
NGÀNH – MÃ NGÀNH
CHUYÊN NGÀNH huấn luyện |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
Công nghệ thông báo – 7480201
|
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
ngôn ngữ Anh – 7220201
|
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
ngôn ngữ Trung Quốc – 7220204
|
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh – 7340101
|
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh D11: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh |
Kinh doanh quốc tế – 7340120 | |
Quan hệ quốc tế – 7310206
|
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
Tài chính – nhà băng – 7340201 | D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh D11: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh |
Kế toán – 7340301 | |
Quản trị DV Du lịch và lữ khách – 7810103 | D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
Quản trị khách sạn – 7810201 | |
Luật kinh tế – 7380107
|
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh D66: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Đông Phương học – 7310608
|
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D06: Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
*** Lưu ý: Trong các ngành tuyển sinh trên của trường đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM, một số ngành sẽ có điểm xét tuyển với môn tiếng Anh nhân hệ số 2. Các ngành đó là:
Đại học HUFLIT tuyển sinh đại học hệ chính quy theo 03 phương thức tuyển sinh như sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi THPT non sông
+ Điều kiện xét tuyển:
+ Cách tính điểm xét tuyển: Điểm chuẩn được xác định theo từng ngành. Các tổ hợp xét tuyển của cùng một ngành có cùng điểm chuẩn (không có điểm chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển trong từng ngành).
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn thi + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm xét tuyển = (Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm môn Tiếng Anh) + Điểm ưu tiên x 4/3
*** Lưu ý: Điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng được thực hành đúng theo lao lý ưu tiên trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT
Có 02 cách thức xét tuyển học bạ là:
+ Điều kiện xét tuyển:
+ Cách tính điểm xét tuyển: Điểm chuẩn được xác định theo từng ngành. Các tổ hợp xét tuyển có cùng điểm chuẩn (không có điểm chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển trong từng ngành).
Điểm xét tuyển = Tổng điểm làng nhàng 3 môn theo tổ hợp môn + Điểm ưu tiên
Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp môn + Điểm làng nhàng môn tiếng Anh + Điểm ưu tiên x 4/3
*** Lưu ý:
Phương thức 3: dùng kết quả kỳ thi bình chọn năng lực năm học hiện tại của ĐHQG TP.HCM
+ Điều kiện xét tuyển:
+ Điểm xét tuyển:
Xem thêm: