Thông tin tuyển sinh Học Viện Bưu Chính Viễn Thông năm 2021
1 Tháng Sáu, 2021Contents I . Thông tin tuyển sinh : 1. Đối tượng tuyển sinh Các thí sinh tốt nghiệp trung...
Contents
Dưới đây là thông tin tuyển sinh năm 2020 của trường Đại Học Thương mại. Để cho quý phụ huynh và các bạn sinh viên có thể tham khảo.
Ngành | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | |
Kinh tế | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | TM13 | A00, A01, D01 | |
Kế toán | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | TM07 | A00, A01, D01 | |
Kế toán (Kế toán công) | TM09 | A00, A01, D01 | ||
Quản trị nhân lực | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | TM23 | A00, A01, D01 | |
Thương mại điện tử | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | TM17 | A00, A01, D01 | |
Hệ thống thông tin quản lý | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) | TM22 | A00, A01, D01 | |
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | TM01 | A00, A01, D01 | |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | TM20 | A00, A01, D03 | ||
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | TM21 | A00, A01, D04 | ||
Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | TM02 | A00, A01, D01 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | TM03 | A00, A01, D01 | |
Marketing | Marketing (Marketing thương mại) | TM04 | A00, A01, D01 | |
Marketing (Quản trị thương hiệu) | TM05 | A00, A01, D01 | ||
Luật kinh tế | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | TM19 | A00, A01, D01 | |
Tài chính – Ngân hàng | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | TM14 | A00, A01, D01 | |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | TM16 | A00, A01, D01 | ||
Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | TM11 | A00, A01, D01 | |
Kinh tế quốc tế | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | TM12 | A00, A01, D01 | |
Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) | TM18 | D01 | |
(Điều kiện điểm Tiếng Anh >=6,5) | ||||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | TM06 | A00, A01, D01 | |
Kiểm toán | Kiểm toán | TM10 | A00, A01, D01 |
Ngành | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ghi chú |
Kế toán | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | TM08 | A01, D01, D07 | Điểm môn Tiếng Anh >= 6,0 |
(Điểm Tiếng Anh >=6,0) | ||||
Tài chính – Ngân hàng | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | TM15 | A01, D01, D07 | Điểm môn Tiếng Anh >= 6,0 |
(Điểm Tiếng Anh >=6,0) |
2.3. Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
Ngành | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Ghi chú |
Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | TM24 | A01, D01 | Điểm thi môn Tiếng Anh >= 5,5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TM25 | A01, D01 | Điểm thi môn Tiếng Anh >= 5,5 |
Hệ thống thông tin quản lý | Hệ thống thông tin quản lý | TM26 | A00, A01, D01 |
Học phí Đại học Thương mại năm học 2019-2020 đối với sinh viên đại học chính quy là: 15.000.000 đồng/năm. Mức học phí này có xu hướng tăng qua các năm nhưng sẽ không tăng quá 10% so với học phí của năm trước.