Thông tin tuyển sinh và học phí Đại học Nông Lâm Thái Nguyên năm 2021
25 Tháng Năm, 2021Thông tin tuyển sinh cũng như học phí năm 2021 của trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên hẳn...
Đại học không phải con đường duy nhất dẫn đến thành công, đối với những ai không có khả năng vào đại học thường chọn cho mình con đường học cao đẳng hoặc với những đối tượng muốn ra nghề nhanh chóng thì cũng chọn cao đẳng là chốn dừng chân. Vậy, các trường cao đẳng tphcm nào là uy tín nhất? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết “top các trường cao đẳng TPHCM uy tín nhất hiện nay các bạn nhé.
Contents
Thời đại hiện nay là thời đại 4.0, chính vì thế, nếu các bạn có ý định theo ngành công nghệ thì đừng ngại ngần đăng ký vào trường cao đẳng An ninh mạng iSPACE vì đây là một trong các trường cao đẳng tphcm có phương pháp dạy đạt chuẩn quốc tế cùng cơ sở vật chất cực kỳ hiện đại giúp học viên có thể học tập tốt nhất.
Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông. Không cần xét điểm tốt nghiệp và cũng không thi tuyển.
Học phí nhập học: 7,000,000 VNĐ (áp dụng cho tất cả các nghề)
Thông tin chi tiết xin liên hệ:
Trường Cao đẳng An ninh mạng iSPACE
Mã trường: CĐĐ0208
Địa chỉ: 240 Võ Văn Ngân, P. Bình Thọ, Q. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0938 – 205 466 – 028 6261 0303 Fax: 028 6261 0303
Website: ispace.edu.vn
Email: ispace@ispace.edu.vn
Nếu bạn có ước mơ trở thành sinh viên Bách Khoa nhưng không có khả năng học đại học thì xin đừng buồn, cánh cửa các trường cao đẳng tphcm sẽ chào đón bạn với nhiều kiến thức chuyên môn chờ bạn chinh phục.
Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông. Xét điểm dựa trên các môn tổ hợp tùy ngành.
Có 3 cấp bậc xét tuyển của trường bao gồm:
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Thời gian đào tạo |
Hướng dẫn du lịch | 6810103 | D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) – C00 (Văn, Sử, Địa) | 2.5 năm |
Kế toán | 6340301 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Tin học ứng dụng | 6480205 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử | 6510304 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | 6510201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 6510202 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Dược | 6720201 | B00 (Toán, Hóa, Sinh) – D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) | 3 năm |
Điều dưỡng | 6720301 | B00 (Toán, Hóa, Sinh) – B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) | 3 năm |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 6480105 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Thiết kế đồ họa | 6210402 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Quản trị mạng máy tính | 6480209 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Kỹ thuật xây dựng | 6580201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Điện công nghiệp | 6520227 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Quản trị kinh doanh | 6340404 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Tài chính doanh nghiệp | 6340201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Tiếng Anh | 6220206 | D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Dịch vụ pháp lý | 6380201 | C00 (Văn, Sử, Địa) – C03 (Toán, Văn, Sử) | 2.5 năm |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6810205 | C00 (Văn, Sử, Địa) – D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Chăm sóc sắc đẹp | 6810404 | B03 (Toán, Văn, Sinh) – D13 (Văn, Sinh, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Thiết kế thời trang | 6540206 | V05 (Văn, Lý, Mỹ Thuật) – H01 (Toán, Văn, Mỹ thuật) | 2.5 năm |
Hộ sinh (dự kiến) | 6720303 | B00 (Toán, Hóa, Sinh0 – B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) | 3 năm |
Tên ngành | Mã ngành | Thời gian đào tạo |
Công nghệ ô tô | 5510216 | 2 năm |
Hộ sinh | 5720303 | 2 năm |
Điều dưỡng | 5720301 | 2 năm |
Dược | 5720201 | 2 năm |
Y sĩ | 5720101 | 2 năm |
Sư phạm Mầm non | 5140202 | 2 năm |
Bảo trì và sửa chữa ô tô | 5520159 | 2 năm |
Hướng dẫn du lịch | 5810103 | 2 năm |
Kỹ thuật chế biến món ăn | 5810207 | 2 năm |
Nghiệp vụ nhà hàng – khách sạn | 5810205 | 2 năm |
Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp | 5810402 | 2 năm |
Công nghệ may và thời trang | 5540204 | 2 năm |
Dịch vụ pháp lý | 5380201 | 2 năm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 5510201 | 2 năm |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 5580202 | 2 năm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 5510304 | 2 năm |
Điện công nghiệp và dân dụng | 5520223 | 2 năm |
Quản lý doanh nghiệp | 5340420 | 2 năm |
Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | 2 năm |
Tin học ứng dụng | 5480205 | 2 năm |
Thiết kế đồ họa | 5210402 | 2 năm |
Quản trị mạng máy tính | 5480209 | 2 năm |
Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính | 5480105 | 2 năm |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Ghi chú |
1 | 6720301 | Điều dưỡng | 03 năm ( 6 học kỳ ) |
2 | 6720201 | Dược | 03 năm ( 6 học kỳ ) |
Học phí hệ cao đẳng:
Học phí hệ trung cấp: từ 2.850.000Đ – 3.750.000Đ – tùy ngành nghề.(Hệ tuyển THCS được MIỄN HỌC PHÍ)
Thông tin chi tiết xin liên hệ:
Trường cao đẳng Bách Việt là trường nằm trong top các trường cao đẳng tphcm
mặc dù không phải trường công lập nhưng độ uy tín và sự đảm bảo đầu việc khi ra trường vẫn khiến nhiều người quan tâm, chính vì thế nếu ai có nhu cầu vào ngôi trường này học, đặc biệt là ngành giáo dục mầm non.
Hình thức tuyển sinh
Xét tuyển dựa trên điểm thi THPT và điểm học bạ.
Ngành xét tuyển năm 2021
Ngành/Chuyên ngành (CN) | TS code | Tổ hợp môn xét tuyển |
Phiên dịch tiếng Nhật, kinh tế thương mại | 6220404 | Toán, Lý, Anh(A01)
Toán, Văn, Anh(D01) Văn, Anh, Lý (mới – D11) Văn, Anh, Sử (mới – D14) Văn sử địa (C00) |
Tiếng Trung Quốc | 6220209 | Toán, Lý, Anh(A01)
Toán, Văn, Anh(D01) Văn, Anh, Lý (mới – D11) Văn, Anh, Sử (mới – D14) Văn sử địa (C00) |
Công nghệ ô tô | 6510216 | Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh(A01) Toán, Văn, Anh(D01) Toán, Anh, Lý (Mới-C01) |
Công nghệ thực phẩm | 6540103 | Toán, Lý, Hoá (A00)
Toán, Lý, Anh(A01) Toán, Hóa, Sinh (B00) |
Truyền thông và mạng máy tính | 6480104 | Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh(A01) Toán, Văn, Anh(D01) Toán, Văn, Lý (Mới – C01) |
Tin học ứng dụng | 6480105 | Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh(A01) Toán, Văn, Anh(D01) Văn, Sử, Địa (C00) |
Thiết kế nội thất | 6480205 | Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh(A01) Toán, Văn, Anh(D01) Văn, Sử, Địa (C00) |
Thiết kế đồ họa | 6210403 | Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh(A01) Toán, Văn, Anh(D01) Văn, Sử, Địa (C00) |
Thiết kế thời trang | 6210402 | Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh(A01) Toán, Văn, Anh(D01) Văn, Sử, Địa (C00) |
Tiếng Anh (CN Tiếng Anh thương mại) | 6220206 | Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh(A01) Văn, Anh, Lý (B11) Văn, Anh, Sử (D14) Văn, Sử, Địa (C00) |
Dược sĩ | 6720201 | Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh(A01) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, Sinh (B03) |
Điều dưỡng | 6720301 | Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh(A01) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, Sinh (B03) |
Kế toán | 6340301 | Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh(A01) Toán, Văn, Anh(D01) Toán, Văn, Lý (Mới – C01) |
Quản trị kinh doanh | 6340404 | Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh(A01) Toán, Văn, Anh(D01) Toán, Văn, Lý (Mới – C01) |
Tài chính ngân hàng | 6340202 | Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh(A01) Toán, Văn, Anh(D01) Toán, Anh, Hoá (Mới D07) |
Quản trị khách sạn | 6810201 | Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh(A01) Toán, Văn, Anh(D01) Văn, Anh, Hóa (Mới – D12) |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6810205 | Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh(A01) Toán, Văn, Anh(D01) Toán, Văn, Sinh (mới B-03) |
Quan hệ công chúng | 6320108 | Toán, Lý, Anh(A01)
Toán, Văn, Anh(D01) Văn, Sử, Địa (C00) Văn, Anh, Lý (Mới – D11) |
Thư ký văn phòng | 6320306 | Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Sử, Địa (C00) Văn, Anh, Lý (Mới – D11) |
Thông tin liên hệ
Hệ trung cấp
Ngành | Thời gian đào tạo |
Sư Phạm Mầm Non | 1,5 năm |
Công nghệ Ô tô | 1,5 năm |
Đối với học sinh THCS được miễn học phí.
Thời gian tuyển sinh
Dự kiến từ ngày 1/4/2021- hết ngày 10/8/2021, chia ra làm 5 đợt:
Đợt 1: 1/4 – 30/6 | Đợt 4: 21/7 – 31/7 |
Đợt 2: 1/7 – 10/7 | Đợt 5: 1/8 – 10/8 |
Đợt 3: 11/7 – 20/7 |
Các ngành tuyển sinh năm 2021
Học phí của các ngành
Ngành | Học phí/ học kỳ |
Quản trị kinh doanh | 6.300.000 đồng |
Kế toán | 6.300.000 đồng |
Tài chính – Ngân hàng | 6.300.000 đồng |
Quản lý công nghiệp | 6.300.000 đồng |
Cơ khí | 6.800.000 đồng |
Điện – điện tử | 6.800.000 đồng |
Cơ điện tử | 6.800.000 đồng |
Điện tử truyền thông | 6.800.000 đồng |
Công nghệ thông tin | 6.800.000 đồng |
Tiếng Anh | 6.300.000 đồng |
Thông tin liên hệ
Thời gian tuyển sinh của trường cũng giống với các trường cao đẳng tphcm khác:
Ngành tuyển sinh năm 2021
Hệ cao đẳng chính quy
Ngành |
Học phí/ học kỳ |
Dược | 6.800.000 đồng |
Kỹ thuật Dược | 6.800.000 đồng |
Điều dưỡng | 6.800.000 đồng |
Hộ sinh | 6.500.000 đồng |
Kỹ thuật xét nghiệm Y học | 6.500.000 đồng |
Công nghệ thông tin | 4.000.000 đồng |
Điện công nghiệp | 5.500.000 đồng |
Kế toán doanh nghiệp | 4.000.000 đồng |
Quản trị doanh nghiệp | 4.000.000 đồng |
Quản trị du lịch | 4.500.000 đồng |
Công tác xã hội | 4.000.000 đồng |
Văn thư hành chính | 4.000.000 đồng |
Bảo vệ thực vật | 4.950.000 đồng |
Ngành | Học phí/ học kỳ |
Dược sĩ cao đẳng | 20.800.000 đồng |
Điều dưỡng | 24.800.000 đồng |
Hộ sinh | 19.500.000 đồng |
Xét nghiệm y khoa | 19.500.000 đồng |
Bảo vệ thực vật | 14.850.000 đồng |
Điện công nghiệp | 16.500.000 đồng |
Văn thư hành chính | 12.000.000 đồng |
Ngành | Học phí/ học kỳ |
Dược | 5.100.000 đồng |
Y sĩ | 5.100.000 đồng |
Điều dưỡng | 5.100.000 đồng |
Y sĩ Y học cổ truyền | 5.100.000 đồng |
Công nghệ ô tô | 4.800.000 đồng |
Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn | 3.800.000 đồng |
Điện công nghiệp và dân dụng | 3.800.000 đồng |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 2.800.000 đồng |
Công nghệ thông tin | 2.600.000 đồng |
Kế toán doanh nghiệp | 2.600.000 đồng |
Quản trị kinh doanh | 2.600.000 đồng |
Tài chính ngân hàng | 2.600.000 đồng |
Sư phạm mầm non | 2.900.000 đồng |
Ngành | Học phí/ học kỳ |
Sư phạm mầm non | 4.500.000 đồng |
Dược sĩ | 6.000.000 đồng |
Y sĩ | 6.000.000 đồng |
Điều dưỡng | 6.000.000 đồng |
Thông tin liên hệ
Thông tin xét tuyển
Các đợt xét tuyển được chia ra như sau:
Các ngành tuyển sinh
Ngành | Mã ngành |
Công nghệ thông tin | 6480201 |
Thiết kế đồ họa | 6480216 |
Truyền thông và mạng máy tính | 6480204 |
Hệ thống thông tin | 6320201 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 6480105 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – truyền thông | 6510312 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 6510305 |
Quản trị kinh doanh | 6340404 |
Kế toán | 6340301 |
Logistics | 6340113 |
Tài chính – ngân hàng | 6340202 |
Ngành | Mã ngành |
Tin học ứng dụng | 6480205 |
Thiết kế và Quản lý website | 5480215 |
Vẽ thiết kế mỹ thuật có trợ giúp bằng máy tính | 5480212 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 5480102 |
Quản trị mạng máy tính | 5480209 |
Mức học phí sẽ rơi vào 5,5-5,8 triệu/ học kỳ.
Đối với hệ trung cấp
ĐỐI TƯỢNG | HỌC PHÍ |
– Tốt nghiệp THCS
(Không học bổ sung văn hóa lớp 10, 11, 12) – Hoặc đã tốt nghiệp THPT |
4 triệu – 4,5 triệu/HK (04 học kỳ – 1.5 năm) |
– Tốt nghiệp THCS
(Có học bổ sung văn hóa 4 môn Toán, Lý, Hóa, Văn lớp 10, 11, 12) – Hoàn thành 12 (chưa tốt nghiệp THPT) |
6 triệu – 6,5 triệu / HK (05 học kỳ – 2 năm) |
Tốt nghiệp THCS
(Có học bổ sung văn hóa 7 môn Toán, Lý, Hóa, Văn, Sinh, Sử, Địa để thi Tú Tài) |
Có bao gồm liên thông Cao đẳng: 09 học kỳ – 3.5 năm
(7.5 triệu đến 8 triệu/ học kỳ)
|
Có tăng cường tiếng Anh, bao gồm liên thông Cao đẳng: 09 học kỳ – 3.5 năm
(11 triệu – 11,5 triệu/ học kỳ) |
Thông tin liên hệ
Bài viết trên đã giúp mọi người biết được các trường cao đẳng TPHCM uy tín nhất hiện nay mà các bạn học sinh có thể tham khảo, hy vọng với những thông tin mà tintuctuyensinh.vn mọi người sẽ tìm được một ngôi trường ưng ý để nộp hồ sơ dự tuyển
Xem thêm:
So sánh số thứ tự thường gặp nhất hiện nay