THÔNG TIN TUYỂN SINH HỌC VIỆN HẢI QUÂN NĂM: Tuyển sinh, học phí 2022 (HQH)
THÔNG TIN TUYỂN SINH HỌC VIỆN HẢI QUÂN Học viện Hải Quân là một trong những ngôi trường được...
Xem thêmĐiểm chuẩn vào trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế đã chính thức được công bố đến các thí sinh, xem ngay điểm trúng tuyển phía dưới.
Contents
1. thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. khuôn khổ tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Ngưỡng bảo đảm chất lượng của các ngành sư phạm theo tất cả các phương thức xét tuyển bởi vì bộ GD-ĐT luật pháp trong Quy chế tuyển sinh đại học 2021;
– Ngưỡng bảo đảm chất lượng của của các ngành còn lại:
+ Xét theo điểm học bạ: tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (cách tính từng môn ở mục 3.1) từ 18,0 điểm trở lên;
+ Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021: lấy tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển và bởi vì trường Đại học Ngoại ngữ đề xuất, Đại học Huế chuẩn y sau khi có dữ liệu kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 bởi Bộ GD-ĐT cung cấp;
+ Xét theo các phương thức ưu tiên xét tuyển của Trường: xem mục 3.4.
– Điều kiện xẻ sung để nhận hồ sơ xét tuyển đối với 03 ngành Sư phạm Tiếng Anh, tiếng nói Anh và Quốc tế học:
+ Xét theo điểm học bạ: đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng theo lao lý và điểm môn Tiếng Anh (cách tính ở mục 3.1, không nhân hệ số) phải đạt từ 7,5 điểm trở lên đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh, 6,5 điểm trở lên đối với ngành ngôn ngữ Anh và 6,0 điểm trở lên đối với ngành Quốc tế học.
+ Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021: đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định và điểm thi môn Tiếng Anh (không nhân hệ số) phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.
Dựa trên mức học phí những năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng khoảng 350.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. bên cạnh đó, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê chuẩn.
Dựa vào thông báo tuyển sinh được đăng chuyển vận trong khoảng website nhà trường. Vào năm học 2022, Nhà trường dự kiến thu 320.000 VNĐ/1 tín chỉ. Bình quân một sinh viên sẽ đóng khoảng 12.000.000 VNĐ/năm học. Trong những niên học tiếp theo, mức học phí dự kiến tăng trong khoảng 10-15% trong một năm.
Dựa vào đề án tuyển sinh của trường năm 2021, trường đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế mang mức thu ở 310.000 VNĐ/tín chỉ. Điều đó với nghĩa rằng trong 1 năm học, sinh viên của trường sẽ phải đóng mức tiền từ 10.000.000 – 11.000.000 VNĐ/năm học. những năm học tiếp theo, mức học phí dự định nâng cao 10 – 15%/năm học.
Năm 2020, trường đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế sở hữu mức thu là 9.800.000 VNĐ/năm học đối mang sinh viên theo học hệ chính quy tại trường. Mức học phí này phải chăng hơn so mang mức học phí năm 2021 mà nhà trường đưa ra.
Dựa trên Con số của nhà trường, năm 2019, bình quân một sinh viên theo học sẽ đóng học phí ở 8.925.000 VNĐ/năm học. Đây là mức thu chưa bao gồm những khoản phát sinh khác như tầm giá đóng bảo hiểm y tế, bảo hiểm cơ thể, học phí học các môn như GDQP – AN,…
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét học bạ THPT và tuyển thẳng | |||
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01; D14; D15 | 30 – 70* | 30 – 70 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D03; D01; D44; D15 | 5 – 15 | 5 – 15 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D04; D01; D45; D15 | 5 – 15 | 5 – 15 |
Việt Nam học | 7310630 | D01; D14; D15 | 30 – 50 | 30 – 50 |
ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; D14; D15 | 220 – 440 | 220 – 440 |
ngôn ngữ Nga | 7220202 | D02; D01; D42; D15 | 20 – 30 | 20 – 30 |
ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D03; D01; D44 | 30 – 70 | 30 – 70 |
tiếng nói Trung Quốc | 7220204 | D04; D01; D45; D15 | 90 – 190 | 90 – 190 |
ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D06; D01; D43; D15 | 70 – 150 | 70 – 150 |
ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01; D14; D15 | 60 – 90 | 60 – 90 |
Quốc tế học | 7310601 | D01; D14; D15 | 30 – 50 | 30 – 50 |
Ghi chú: 30-70*: Chỉ tiêu tối thiểu và tối đa của một phương thức xét tuyển cho một ngành. Tổng chỉ tiêu của một ngành bằng tổng của chỉ tiêu tối thiểu và tối đa.
Lưu ý:
– Môn ngoại ngữ không nhân hệ số 2;
– Mã ngành theo pháp luật của phụ lục kèm theo thông tứ 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và tập huấn (các doanh nghiệp có thể chuyển vận phụ lục này từ website của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM mới nhất năm 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 |
Sư phạm Tiếng Anh | 21,75 | 23,5 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 18 | 18,5 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 20,50 | 18,5 |
Việt Nam học | 15 | 15 |
ngôn ngữ Anh | 19,75 | 19 |
ngôn ngữ Nga | 15 | 15 |
tiếng nói Pháp | 15,75 | 15 |
ngôn ngữ Trung Quốc | 21 | 21,7 |
tiếng nói Nhật | 20,25 | 21,3 |
tiếng nói Hàn Quốc | 21,25 | 22,15 |
Quốc tế học | 15 | 17 |