

Trường Đại học Tài chính – Kế toán được thành lập năm 1976, là trường Công lập với chuyên ngành về kinh tế. Trường nổi bật với hai ngành là Tài chính – Ngân hàng và Kế toán. Đây là một cơ sở giáo dục trực thuộc Bộ Tài chính
Trường có hệ thống giáo dục chất lượng cao và đội ngũ quản lý, giảng viên giàu kinh nghiệm, thân thiện, đảm bảo cho các bạn sinh viên một môi trường học tập năng động, thực tiễn; giúp các bạn sau khi ra trường có khả năng cạnh tranh và hòa nhập tốt phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế và xã hội ở khu vực nước ta nói chung và miền Trung – Tây Nguyên nói riêng.
Contents
Tên trường: Trường Đại học Tài chính – Kế toán
Tên tiếng anh: University of Finance and Accountancy (viết tắt là UFA)
Mã trường: DKQ
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Trường đào tạo bậc Đại học – Văn bằng 2 – Sau đại học – Liên thông
Địa chỉ: Số 1 Đường Lê Quý Đôn, thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam
SĐT: 0255.3845578
Email: info@tckt.edu.vn
Website: http://tckt.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/dhtckt/
Đợt 1: Từ 15/4 đến 30/7/2021
Đợt 2: Từ 1/8 đến 15/8/2021
Đợt 3: Từ 16/8 đến 30/10/2021
– Các thí sinh xét tuyển qua kết quả thi tốt nghiệp THPTQG năm 2021: hồ sơ yêu cầu như quy định của Bộ GD&ĐT
– Với phương thức xét tuyển từ học bạ THPT, Nhà trường yêu cầu như sau:
Trường Đại học Tài chính – Kế toán tuyển những thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc trình độ tương đương).
Nhà trường tuyển sinh trên cả nước.
5.1 Phương thức xét tuyển
Trường có 2 hình thức xét tuyển năm 2021:
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN như sau
– Với các thí sinh xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021: Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào được UFA quy định và thông báo khi có kết quả thi.
– Với các thí sinh xét tuyển thông qua kết quả học bạ THPT (kết quả học tập THPT), UFA quy định ngưỡng đầu vào như sau:
5.3 Chính sách ưu tiên của ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN
UFA áp dụng chính sách ưu tiên theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT.
Học phí trường Đại học Tài chính – Kế toán từ năm 2018 đến năm 2021 như sau:
TT | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét xét tuyển |
I. QUẢNG NGÃI | |||
1 | Quản trị kinh doanh
+ Quản trị doanh nghiệp + Quản trị Marketing + Quản trị khách sạn và du lịch |
7340101 | Toán – Vật lý – Hóa học
Toán – Vật lý – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – Khoa học tự nhiên |
2 | Kinh doanh quốc tế
+ Kinh doanh quốc tế |
7340120 | Toán – Vật lý – Hóa học
Toán – Vật lý – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – Khoa học tự nhiên |
3 | Tài chính – Ngân hàng
+ Tài chính công + Tài chính doanh nghiệp + Ngân hàng + Thuế – Hải quan |
7340201 | Toán – Vật lý – Hóa học
Toán – Vật lý – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – Khoa học tự nhiên |
4 | Kế toán
+ Kế toán Nhà nước + Kế toán doanh nghiệp + Kiểm toán |
7340301 | Toán – Vật lý – Hóa học
Toán – Vật lý – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – Khoa học tự nhiên |
5 | Luật Kinh tế
+ Luật kinh tế |
7380107 | Toán – Vật lý – Hóa học
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý Ngữ văn – Toán – Khoa học xã hội |
II. THỪA THIÊN HUẾ | |||
1 | Quản trị kinh doanh
+ Quản trị doanh nghiệp + Quản trị Marketing + Quản trị khách sạn và du lịch |
7340101 | Toán – Vật lý – Hóa học
Toán – Vật lý – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – Khoa học tự nhiên |
2 | Tài chính – Ngân hàng
+ Tài chính công + Tài chính doanh nghiệp + Ngân hàng + Thuế – Hải quan |
7340201 | : Toán – Vật lý – Hóa học Toán – Vật lý – Tiếng Anh
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – Khoa học tự nhiên |
3 | Kế toán
+ Kế toán Nhà nước + Kế toán doanh nghiệp |
7340301 | : Toán – Vật lý – Hóa học
Toán – Vật lý – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – Khoa học tự nhiên |
4 | Luật Kinh tế
+ Luật kinh tế |
7380107 | Toán – Vật lý – Hóa học
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh : Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý : Ngữ văn – Toán – Khoa học xã hội |
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 |
Kinh doanh quốc tế | 15 | 15 |
Tài chính – ngân hàng | 15 | 15 |
Kế toán | 15 | 15 |
Kiểm toán | 15 | – |
Luật kinh tế | 15 | 15 |