Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội mới nhất năm 2021

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội mới nhất 2021 là bao nhiêu?. Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Contents

Điểm chuẩn mới nhất năm 2021 (cập nhật ngày 15/9)

Diem chuan Dai hoc Bach Khoa Ha Noi nam 2021

Diem chuan Dai hoc Bach Khoa Ha Noi nam 2021

Điểm xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT của thí sinh được tính theo công thức của Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, đã bao gồm điểm ưu tiên (theo quy định của Bộ GD-ĐT).

Cách tính điểm xét tuyển ĐH Bách khoa Hà Nội như sau:

Với tổ hợp môn không có môn chính: Điểm xét tuyển = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3)] + Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng).

Với tổ hợp môn có môn chính: Điểm xét tuyển = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Môn chính) x 3/4] + Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng).

Đối với chương trình chuẩn

Ngành Năm 2018 Năm 2019
Ngành học: Kỹ thuật cơ điện tử 23.25 25,4
Ngành học: Kỹ thuật Cơ khí 21.3 23,86
Ngành học: Chương trình tiên tiến Cơ điện tử 21.55 24,06
Ngành học: Kỹ thuật Ô tô 22.6 25,05
Ngành học: Kỹ thuật Cơ khí động lực 22.2 23,7
Ngành học: Kỹ thuật Hàng không 22 24,7
Ngành học: Kỹ thuật Tàu thủy 20
Ngành học: Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô 21.35 24,23
Ngành học: Kỹ thuật Nhiệt 20 22,3
Ngành học: Kỹ thuật Vật liệu 20 21,4
Ngành học: Chương trình tiên tiến Khoa Học Kỹ Thuật Vật liệu 20 21,6
Ngành học: Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 22 24,8
Ngành học: Chương trình tiên tiến Điện tử – Viễn thông 21.7 24,6
Ngành học: Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh 21.7 24.10
Ngành học: Khoa học Máy tính 25
Ngành học: Kỹ thuật Máy tính 23.5
Ngành học: Công nghệ thông tin 25.35
Ngành học: Công nghệ thông tin Việt – Nhật 23.1
Ngành học: Công nghệ thông tin ICT 24
Ngành học: Toán – Tin 22.3 25,2
Ngành học: Hệ thống thông tin quản lý 21.6 24,8
Ngành học: Kỹ thuật Điện 21 24,28
Ngành học: Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa 23.9 26,5
Ngành học: Chương trình tiên tiến Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện 23 25,2
Ngành học: Kỹ thuật Hóa học 20 22,3
Ngành học: Hóa học 20 21,1
Ngành học: Kỹ thuật in 20 21,1
Ngành học: Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược 23,1
Ngành học: Kỹ thuật Sinh học 21.1 23,4
Ngành học: Kỹ thuật Thực phẩm 21.7 24
Ngành học: Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm 23
Ngành học: Kỹ thuật Môi trường 20 20,2
Ngành học: Kỹ thuật Dệt 20
Ngành học: Công nghệ May 20.5
Ngành học: Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 20
Ngành học: Vật lý kỹ thuật 20 22,1
Ngành học: Kỹ thuật hạt nhân 20 22
Ngành học: Kinh tế công nghiệp 20 21,9
Ngành học: Quản lý công nghiệp 20 22,3
Ngành học: Quản trị kinh doanh 20.7 23.3
Ngành học: Kế toán 20.5 22,6
Ngành học: Tài chính-Ngân hàng 20 22.5
Ngành học: Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 21 22,6
Ngành học: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 21 23,2
Ngành học: Công nghệ giáo dục 20,6
Ngành học: Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh 22
Ngành học: Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT 24,95
Ngành học: CNTT: Khoa học máy tính 27,42
Ngành học: CNTT: Kỹ thuật máy tính 26,85
Ngành học: Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo 27
Ngành học: CNTT Việt Nhật 25,7
Ngành học: CNTT Global ICT 26
Ngành học: Kỹ thuật dệt – may 21,88

Đối với chương trình quốc tế

Ngành Năm 2018 Năm 2019
Cơ điện tử – ĐH Nagaoka (Nhật Bản) 20.35 22,15
Cơ khí – Chế tạo máy – ĐH Griffith (Úc) 18 21,2
Cơ điện tử – ĐH Leibniz Hannover (Đức) 20,5
Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (Đức) 18 20,3
Ngành học: Công nghệ thông tin – ĐH La Trobe (Úc) 20.5 23,25
Ngành học: Công nghệ thông tin – ĐH Victoria (New Zealand) 19.6 22
Ngành học: Hệ thống thông tin – ĐH Grenoble (Pháp) 18.8 22
Ngành học: Quản trị kinh doanh – ĐH Victoria (New Zealand) 18 20,9
Ngành học: Quản lý công nghiệp-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – ĐH Northampton (Anh) 20 23
Ngành học: Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) 18 20,2
Ngành học: Khoa học máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) 18 20,6

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021

Điểm chuẩn năm 2020 - 2021
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021
  Năm 2020
Mã ngành Tên ngành Môn chính Điểm chuẩn
BF1 Ngành nghề: Kỹ thuật Sinh học Toán 26.2
BF1x Ngành nghề: Kỹ thuật Sinh học KTTD 20.53
BF2 Ngành nghề: Kỹ thuật Thực phẩm Toán 26.6
BF2x Ngành nghề: Kỹ thuật Thực phẩm KTTD 21.07
BF-E12 Ngành nghề: Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) Toán 25.94
BF-E12x Ngành nghề: Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) KTTD 19.04
CH1 Ngành nghề: Kỹ thuật Hoá học Toán 25.26
CH1x Ngành nghề: Kỹ thuật Hoá học KTTD 19
CH2 Ngành nghề: Hoá học Toán 24.16
CH2x Ngành nghề: Hoá học KTTD 19
CH3 Ngành nghề: Kỹ thuật in Toán 24.51
CH3x Ngành nghề: Kỹ thuật in KTTD 19
CH-E11 Ngành nghề: Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) Toán 26.5
CH-E11x Ngành nghề: Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) KTTD 20.5
ED2 Ngành nghề: Công nghệ giáo dục 23.8
ED2x Ngành nghề: Công nghệ giáo dục KTTD 19
ΕΕ1 Ngành nghề: Kỹ thuật Điện Toán 27.01
ΕΕ1x Ngành nghề: Kỹ thuật Điện KTTD 22.5
EE2 Ngành nghề: Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá Toán 28.16
EE2x Ngành nghề: Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá KTTD 24.41
EE-E8 Ngành nghề: Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) Toán 27.43
EE-E8x Ngành nghề: Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) KTTD 23.43
EE-EP Ngành nghề: Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) Toán 25.68
EE-Epx Ngành nghề: Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) KTTD 20.36
EM1 Ngành nghề: Kinh tế công nghiệp 24.65
EM1x Ngành nghề: Kinh tế công nghiệp KTTD 20.54
EM2 Ngành nghề: Quản lý công nghiệp 25.05
EM2x Ngành nghề: Quản lý công nghiệp KTTD 19.13
EM3 Ngành nghề phụ: Quản trị kinh doanh 25.75
EM3x Ngành nghề: Quản trị kinh doanh KTTD 20.1
EM4 Ngành nghề phụ: Kế toán 25.3
EM4x Ngành nghề: Kế toán KTTD 19.29
EM5 Ngành nghề: Tài chính – Ngân hàng 24.6
EM5x Ngành nghề: Tài chính – Ngân hàng KTTD 19
EM-E13 Ngành nghề :  Phân tích kinh doanh (CT tiên trên) Toán 25.03
EM-E13x Ngành nghề: Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) KTTD 19.09
EM-E14 Ngành nghề: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) 25.85
EM-E14x Ngành nghề: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) KTTD 21.19
EM-VUW Ngành nghề: Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) 22.7
EM-VUWx Ngành nghề: Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) KTTD 19
ET1 Ngành nghề: Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông Toán 27.3
ET1x Ngành nghề: Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông KTTD 23
ET-E4 Ngành nghề: Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) Toán 27.15
ET-E4x Ngành nghề: Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) KTTD 22.5
ET-E5 Ngành nghề: Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) Toán 26.5
ET-E5x Ngành nghề: Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) KTTD 21.1
ET-E9 Ngành nghề: Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) Toán 27.51
ET-E9x Ngành nghề: Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) KTTD 23.3
ET-LUH Ngành nghề: Điện tử – Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) 23.85
ET-LUHx Ngành nghề: Điện tử – Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) KTTD 19
EV1 Ngành nghề: Kỹ thuật Môi trường Toán 23.85
EV1x Ngành nghề: Kỹ thuật Môi trường KTTD 19
FL1 Ngành nghề: Tiếng Anh KHKT và Công nghệ Tiếng Anh 24.1
FL2 Ngành nghề: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế Tiếng Anh 24.1
HE1 Ngành nghề: Kỹ thuật Nhiệt Toán 25.8
HE1x Ngành nghề: Kỹ thuật Nhiệt KTTD 19
IT1 Ngành nghề: CNTT: Khoa học Máy tính Toán 29.04
IT1x Ngành nghề: CNTT: Khoa học Máy tính KTTD 26.27
IT2 Ngành nghề: CNTT: Kỹ thuật Máy tính Toán 28.65
IT2x Ngành nghề: CNTT: Kỹ thuật Máy tính KTTD 25.63
IT-E10 Ngành nghề: Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) Toán 28.65
IT-E10x Ngành nghề: Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) KTTD 25.28
IT-E6 Ngành nghề: Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) Toán 27.98
IT-E6x Ngành nghề: Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) KTTD 24.35
IT-E7 Ngành nghề: Công nghệ thông tin (Global ICT) Toán 28.38
IT-E7x Ngành nghề: Công nghệ thông tin (Global ICT) KTTD 25.14
IT-EP Ngành nghề: Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) Toán 27.24
IT-Epx Ngành nghề: Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) KTTD 22.88
IT-LTU Ngành nghề: Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) 26.5
IT-LTUx Ngành nghề: Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) KTTD 22
IT-VUW Ngành nghề: Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) 25.55
IT-VUWx Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) KTTD 21.09
ME1 Ngành nghề: Kỹ thuật Cơ điện tử Toán 27.48
ME1x Ngành nghề: Kỹ thuật Cơ điện tử KTTD 23.6
ME2 Ngành nghề: Kỹ thuật Cơ khí Toán 26.51
ME2x Ngành nghề: Kỹ thuật Cơ khí KTTD 20.8
ME-E1 Ngành nghề: Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) Toán 26.75
ME-E1x Ngành nghề: Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) KTTD 22.6
ME-GU Ngành nghề: Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) 23.9
ME-GUx Ngành nghề: Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) KTTD 19
ME-LUH Ngành nghề: Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) 24.2
ME-LUHx Ngành nghề: Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) kTTD 21.6
ME-NUT Ngành nghề: Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 24.5
ME-NUTx Ngành nghề: Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) KTTD 20.5
MI1 Ngành nghề: Toán – Tin Toán 27.56
MI1x Ngành nghề: Toán – Tin KTTD 23.9
MI2 Ngành nghề: Hệ thống thông tin quản lý Toán 27.25
MI2x Ngành nghề: Hệ thống thông tin quản lý KTTD 22.15
MS1 Ngành nghề: Kỹ thuật Vật liệu Toán 25.18
MS1X Ngành nghề: Kỹ thuật Vật liệu KTTD 19.27
MS-E3 Ngành nghề: KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) Toán 23.18
MS-E3x Ngành nghề: KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) KTTD 19.56
PH1 Ngành nghề: Vật lý kỹ thuật Toán 26.18
PH1x Ngành nghề: Vật lý kỹ thuật KTTD 21.5
PH2 Ngành nghề: Kỹ thuật hạt nhân Toán 24.7
PH2x Ngành nghề: Kỹ thuật hạt nhân KTTD 20
TE1 Ngành nghề: Kỹ thuật Ô tô Toán 27.33
TE1x Ngành nghề: Kỹ thuật Ô tô KTTD 23.4
TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực Toán 26.46
TE2x Ngành nghề: Kỹ thuật Cơ khí động lực KTTD 21.06
TE3 Ngành nghề: Kỹ thuật Hàng không Toán 26.94
TE3x Ngành nghề: Kỹ thuật Hàng không KTTD 22.5
TE-E2 Ngành nghề: Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) Toán 26.75
TE-E2x Ngành nghề: Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) KTTD 22.5
TE-EP Ngành nghề: Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) Toán 23.88
TE-EPx Ngành nghề: Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) KTTD 19
TROY-BA Ngành nghề: Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) 22.5
TROY-BAx Ngành nghề: Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) KTTD 19
TROY-IT Ngành nghề: Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký) 25
TROY-ITx Ngành nghề: Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký) KTTD 19
TX1 Ngành nghề: Kỹ thuật Dệt – May Toán 23.04
TX1x Ngành nghề: Kỹ thuật Dệt – May KTTD 19.16

Xem thêm:

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x