Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Vinh năm 2022
Contents A. GIỚI THIỆU Tên trường: Đại học Công nghiệp Vinh Tên tiếng Anh: Industrial University of Vinh (IUV)...
Xem thêmTham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành và điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư Phạm Kỹ thuật TP.HCM như sau:
Contents
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Ngành học: Sư phạm tiếng Anh | 20.93 | 23,04 | 25,5 | |
Ngành học: Thiết kế đồ họa | 20.4 | 21 | 23,75 | |
Ngành học: Thiết kế thời trang | 18.6 | 18,44 | 22 | |
Ngành học: Ngôn ngữ Anh | 20.5 | 22,3 | 24 | |
Ngành học: Kinh doanh quốc tế | – | 21,6 | 25 | |
Ngành học: Thương mại điện tử | 20.4 | 22,4 | 25,4 | |
Ngành học: Kế toán | 19.3 | 21,1 | 24,25 | |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật máy tính | 20.6 | 22,9 | 25,75 | |
Ngành học: Công nghệ thông tin | 21.8 | 23.9 | 26,5 | |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 20.65 | 22,8 | 25,4 | |
Ngành học: Kỹ thuật dữ liệu | 19.1 | 22,2 | 24,75 | |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 19.4 | 21,3 | 23,75 | |
Ngành học: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | – | 19,2 | 22,75 | |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21.1 | 22,9 | 25,25 | |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.4 | 23,1 | 26 | |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21.6 | 23,7 | 26,5 | |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 19.4 | 21,5 | 24,25 | |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19.65 | 21,7 | 24,8 | |
Ngành học: Năng lượng tái tạo | 18.85 | 21 | 23,5 | |
Ngành học: Robot và trí tuệ nhân tạo | – | 25,2 | 27 | |
Ngành học: Công nghệ chế tạo máy | 20.5 | 21,9 | 25 | |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật hóa học | 21.0 | 22,4 | 25,5 | |
Ngành học: Công nghệ vật liệu | 17.8 | 18,55 | 21,5 | |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hoá | 21.25 | 23,5 | 26 | |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18.35 | 19 | 21,5 | |
Ngành học: Quản lý Công nghiệp | 20.4 | 22,2 | 25,3 | |
Ngành học: Kỹ thuật Công nghiệp | 19.1 | 19,8 | 23,5 | |
Ngành học: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 21.5 | 23,3 | 26,3 | |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật in | 18.6 | 20,3 | 23,5 | |
Ngành học: Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) | 19.0 | 20,75 | 24 | |
Ngành học: Công nghệ Thực phẩm | 20.85 | 22,2 | 25,25 | |
Ngành học: Công nghệ vật liệu dệt may | – | 18 | – | |
Ngành học: Công nghệ may | 20.2 | 21,1 | 24 | |
Ngành học: Kỹ nghệ gỗ và nội thất | – | 18,5 | 22 | |
Ngành học: Công nghệ chế biến lâm sản (Chế biến gỗ) | 17.0 | – | ||
Ngành học: Kiến trúc | 18.6 | 20,33 | 22,25 | |
Ngành học: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.35 | 18,4 | 22 | |
Ngành học: Quản lý xây dựng | 17.7 | 20,3 | 23,5 | |
Ngành học: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 19.2 | 21,4 | 24,25 | |
Ngành học: Kỹ thuật nữ công | 16.7 | 18 | – | |
Ngành học: Hệ thống nhúng và IoT | 25 | |||
Ngành học: Kiến trúc nội thất | 21,25 |
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Ngành học: Kế toán | 17.7 | 19 | 21,5 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | 18.9 | 21,2 | 23,75 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | 18.1 | 20,35 | 22,5 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | 20.2 | 21,8 | 24,75 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | 20.2 | 22,3 | 25,25 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | 16.9 | 17,8 | 20 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | 17.4 | 18,6 | 21 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | 18.7 | 20,5 | 21,25 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | 19.5 | 21,4 | 23,75 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | 19.0 | 20,7 | 23,25 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) | 21 | Đang cập nhật | ||
Ngành học: Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | 18.2 | 19,5 | 21 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | 19.4 | 21 | 22 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | 19.9 | 21,7 | 24,25 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | 20.8 | 22,7 | 25,25 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | 20.2 | 21,8 | 24,25 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | 18.3 | 19,7 | 22 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | 17.6 | 18,05 | 20 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử (Tiếng Anh) | 18.9 | 19,3 | 21 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử (Tiếng Việt) | 19.4 | 21 | 23,5 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt) | 19.9 | 19,5 | 22 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật) | 21 | Đang cập nhật | ||
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh) | 17.65 | 18,4 | 20 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Việt) | 20.4 | 22,2 | 25 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Anh) | 19.9 | 21,5 | 23 | Đang cập nhật |
Ngành học: Quản lý Công nghiệp (Tiếng Việt) | 18.95 | 20,2 | 23,5 | Đang cập nhật |
Ngành học: Quản lý Công nghiệp (Tiếng Anh) | 18,5 | 21,25 | Đang cập nhật | |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | 17.0 | 18,2 | 20 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật (Tiếng Việt) | 17 | – | – | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | 16.0 | 17 | 19,5 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Anh) | 18.45 | 18,45 | 21 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Việt) | 19.2 | 20 | 23,25 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ may (Tiếng Việt) | 17.9 | 18,2 | 21 | Đang cập nhật |
Ngành học: Thiết kế thời trang | – | – | 22 | Đang cập nhật |
Tên ngành | Năm 2020 | Năm 2021 |
Ngành học: Quản trị kinh doanh (Kettering – Mỹ) | 16 | Đang cập nhật |
Ngành học: Quản trị kinh doanh (Northampton – Anh) | 16 | Đang cập nhật |
Ngành học: Quản trị kinh doanh (Sunderland – Anh) | 16 | Đang cập nhật |
Ngành học: Quản trị Marketing (Northampton – Anh) | 16 | Đang cập nhật |
Ngành học: Tài chính – Ngân hàng (Sunderland – Anh) | 16 | Đang cập nhật |
Ngành học: Logistics và tài chính thương mại (Northampton – Anh) | 16 | Đang cập nhật |
Ngành học: Kế toán quốc tế (Northampton – Anh) | 16 | Đang cập nhật |
Ngành học: Kế toán và quản trị tài chính (Sunderland – Anh) | 16 | Đang cập nhật |
Ngành học: Kỹ thuật máy tính (Kettering – Mỹ) | 16 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ thông tin (Tongmyong – Hàn Quốc) | 16 | Đang cập nhật |
Ngành học: Kỹ thuật cơ khí (Kettering – Mỹ) | 16 | Đang cập nhật |
Ngành học: Kỹ thuật cơ khí (Tongmyong – Hàn Quốc) | 16 | Đang cập nhật |
Ngành học: Kỹ thuật cơ điện tử (Middlesex – Anh) | 16 | Đang cập nhật |
Ngành học: Kỹ thuật cơ điện tử (Tongmyong – Hàn Quốc) | 16 | Đang cập nhật |
Ngành học: Kỹ thuật chế tạo máy và công nghiệp (Kettering – Mỹ) | 16 | Đang cập nhật |
Ngành học: Kỹ thuật điện – điện tử (Kettering – Mỹ) | 16 | Đang cập nhật |
Ngành học: Kỹ thuật điện – điện tử (Sunderland – Anh) | 16 | Đang cập nhật |
Ngành học: Kỹ thuật điện – điện tử (Tongmyong – Hàn Quốc) | 16 | Đang cập nhật |
Ngành học: Xây dựng (Tongmyong – Hàn Quốc) | 16 | Đang cập nhật |
Ngành học: Quản lý nhà hàng và khách sạn (Northampton – Anh) | 16 | Đang cập nhật |
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
– Xét tuyển điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
– Xét tuyển dựa vào điểm làng nhàng học bạ THPT: Điểm trung bình của từng môn theo tổ hợp từ 7.0 trở lên.
4.3. chính sách ưu tiên và tuyển thẳng điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ Thuật TPHCM
Học tổn phí dự định của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2021-2022 như sau:
Xem thêm: