Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Cung cấp điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ Thuật TPHCM mới nhất 2021

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành và điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư Phạm Kỹ thuật TP.HCM như sau:

Contents

Hệ đào tạo ngành đại trà

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM mới nhất năm 2021

Da co diem chuan 2021 DH Su pham ky thuat TPHCM

Da co diem chuan 2021 DH Su pham ky thuat TPHCM

Da co diem chuan 2021 DH Su pham ky thuat TPHCM

Da co diem chuan 2021 DH Su pham ky thuat TPHCM

Da co diem chuan 2021 DH Su pham ky thuat TPHCM

Da co diem chuan 2021 DH Su pham ky thuat TPHCM

Da co diem chuan 2021 DH Su pham ky thuat TPHCM

Da co diem chuan 2021 DH Su pham ky thuat TPHCM

Da co diem chuan 2021 DH Su pham ky thuat TPHCM

Điểm chuẩn năm 2018, 2019, 2020

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Ngành học: Sư phạm tiếng Anh 20.93 23,04 25,5
Ngành học: Thiết kế đồ họa 20.4 21 23,75
Ngành học: Thiết kế thời trang 18.6 18,44 22
Ngành học: Ngôn ngữ Anh 20.5 22,3 24
Ngành học: Kinh doanh quốc tế 21,6 25
Ngành học: Thương mại điện tử 20.4 22,4 25,4
Ngành học: Kế toán 19.3 21,1 24,25
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật máy tính 20.6 22,9 25,75
Ngành học: Công nghệ thông tin 21.8 23.9 26,5
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 20.65 22,8 25,4
Ngành học: Kỹ thuật dữ liệu 19.1 22,2 24,75
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 19.4 21,3 23,75
Ngành học: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng 19,2 22,75
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật cơ khí 21.1 22,9 25,25
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21.4 23,1 26
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật ô tô 21.6 23,7 26,5
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật nhiệt 19.4 21,5 24,25
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 19.65 21,7 24,8
Ngành học: Năng lượng tái tạo 18.85 21 23,5
Ngành học: Robot và trí tuệ nhân tạo 25,2 27
Ngành học: Công nghệ chế tạo máy 20.5 21,9 25
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật hóa học 21.0 22,4 25,5
Ngành học: Công nghệ vật liệu 17.8 18,55 21,5
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hoá 21.25 23,5 26
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.35 19 21,5
Ngành học: Quản lý Công nghiệp 20.4 22,2 25,3
Ngành học: Kỹ thuật Công nghiệp 19.1 19,8 23,5
Ngành học: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 21.5 23,3 26,3
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật in 18.6 20,3 23,5
Ngành học: Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) 19.0 20,75 24
Ngành học: Công nghệ Thực phẩm 20.85 22,2 25,25
Ngành học: Công nghệ vật liệu dệt may 18
Ngành học: Công nghệ may 20.2 21,1 24
Ngành học: Kỹ nghệ gỗ và nội thất 18,5 22
Ngành học: Công nghệ chế biến lâm sản (Chế biến gỗ) 17.0
Ngành học: Kiến trúc 18.6 20,33 22,25
Ngành học: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.35 18,4 22
Ngành học: Quản lý xây dựng 17.7 20,3 23,5
Ngành học: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 19.2 21,4 24,25
Ngành học: Kỹ thuật nữ công 16.7 18
Ngành học: Hệ thống nhúng và IoT 25
Ngành học: Kiến trúc nội thất 21,25

 Hệ đào tạo chất lượng cao

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Ngành học: Kế toán 17.7 19 21,5 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) 18.9 21,2 23,75 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) 18.1 20,35 22,5 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) 20.2 21,8 24,75 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) 20.2 22,3 25,25 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) 16.9 17,8 20 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) 17.4 18,6 21 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) 18.7 20,5 21,25 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) 19.5 21,4 23,75 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) 19.0 20,7 23,25 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) 21 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) 18.2 19,5 21 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) 19.4 21 22 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) 19.9 21,7 24,25 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) 20.8 22,7 25,25 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) 20.2 21,8 24,25 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) 18.3 19,7 22 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) 17.6 18,05 20 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử (Tiếng Anh) 18.9 19,3 21 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử (Tiếng Việt) 19.4 21 23,5 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt) 19.9 19,5 22 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật) 21 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh) 17.65 18,4 20 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Việt) 20.4 22,2 25 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Anh) 19.9 21,5 23 Đang cập nhật
Ngành học: Quản lý Công nghiệp (Tiếng Việt) 18.95 20,2 23,5 Đang cập nhật
Ngành học: Quản lý Công nghiệp (Tiếng Anh) 18,5 21,25 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) 17.0 18,2 20 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật (Tiếng Việt) 17 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) 16.0 17 19,5 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Anh) 18.45 18,45 21 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Việt) 19.2 20 23,25 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ may (Tiếng Việt) 17.9 18,2 21 Đang cập nhật
Ngành học: Thiết kế thời trang  – 22 Đang cập nhật

Hệ liên kết quốc tế điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

Tên ngành Năm 2020 Năm 2021
Ngành học: Quản trị kinh doanh (Kettering – Mỹ) 16 Đang cập nhật
Ngành học: Quản trị kinh doanh (Northampton – Anh) 16 Đang cập nhật
Ngành học: Quản trị kinh doanh (Sunderland – Anh) 16 Đang cập nhật
Ngành học: Quản trị Marketing (Northampton – Anh) 16 Đang cập nhật
Ngành học: Tài chính – Ngân hàng (Sunderland – Anh) 16 Đang cập nhật
Ngành học: Logistics và tài chính thương mại (Northampton – Anh) 16 Đang cập nhật
Ngành học: Kế toán quốc tế (Northampton – Anh) 16 Đang cập nhật
Ngành học: Kế toán và quản trị tài chính (Sunderland – Anh) 16 Đang cập nhật
Ngành học: Kỹ thuật máy tính (Kettering – Mỹ) 16 Đang cập nhật
Ngành học: Công nghệ thông tin (Tongmyong – Hàn Quốc) 16 Đang cập nhật
Ngành học: Kỹ thuật cơ khí (Kettering – Mỹ) 16 Đang cập nhật
Ngành học: Kỹ thuật cơ khí (Tongmyong – Hàn Quốc) 16 Đang cập nhật
Ngành học: Kỹ thuật cơ điện tử (Middlesex – Anh) 16 Đang cập nhật
Ngành học: Kỹ thuật cơ điện tử (Tongmyong – Hàn Quốc) 16 Đang cập nhật
Ngành học: Kỹ thuật chế tạo máy và công nghiệp (Kettering – Mỹ) 16 Đang cập nhật
Ngành học: Kỹ thuật điện – điện tử (Kettering – Mỹ) 16 Đang cập nhật
Ngành học: Kỹ thuật điện – điện tử (Sunderland – Anh) 16 Đang cập nhật
Ngành học: Kỹ thuật điện – điện tử (Tongmyong – Hàn Quốc) 16 Đang cập nhật
Ngành học: Xây dựng (Tongmyong – Hàn Quốc) 16 Đang cập nhật
Ngành học: Quản lý nhà hàng và khách sạn (Northampton – Anh) 16 Đang cập nhật

Thông tin TUYỂN SINH NẲM 2021

I. thông báo chung

  1. thời kìxét tuyển
  • thời gian nộp hồ sơ đối với phương thức xét học bạ và xét tuyển thẳng: từ tháng 3 năm 2021.
  • Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo kế hoạch phổ biến của Bộ GD&ĐT.
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh
  1. Đối tượng tuyển sinh
  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
  1. khuôn khổtuyển sinh
  • Tuyển sinh trong cả nước.
  1. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
  • Xét tuyển phụ thuộc kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
  • Xét tuyển phụ thuộc điểm trung bình học bạ THPT trong 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12).
  • Xét tuyển cấu kết kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và tổ chức thi riêng đối với 4 ngành: thiết kế thời trang, kiến thiết đồ họa, Kiến trúc và Kiến trúc nội thất.

4.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

– Xét tuyển điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

– Xét tuyển dựa vào điểm làng nhàng học bạ THPT: Điểm trung bình của từng môn theo tổ hợp từ 7.0 trở lên.

4.3. chính sách ưu tiên và tuyển thẳng điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ Thuật TPHCM

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem cụ thể TẠI ĐÂY.
  1. Học phí tổn

Học tổn phí dự định của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2021-2022 như sau:

  • Đại học hệ đại trà: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.
  • Chất lượng cao tiếng Việt: 29 – 31 triệu đồng/năm.
  • Chất lượng cao tiếng Anh: 33 triệu đồng/năm.
  • Lớp chất lượng cao Việt – Nhật: 33 triệu đồng/năm.
  • Ngành Sư phạm tiếng Anh: Miễn học chi phí.

Xem thêm:

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x