Đại học Y Dược Hải Phòng: Tuyển sinh mới nhất năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2021 đã chính thức được công bố vào ngày 15/9....
Xem thêmĐiểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền được rất nhiều người quan tâm. Dưới đây là một số thông tin Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Học viện Báo chí và Tuyên truyền để lấy thông tin chuẩn xác để có thể điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Thi tuyển | Học bạ | Xét theo học bạ | Thi tuyển | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |||
Ngành học: Báo chí |
Chuyên ngành học: Báo in | 20.6 (R15)
21.4 (R05; R19) 20.6 (R06) 23.35 (R16) |
8.03 | 8,63 | 19,65 (R15)
20,4 (R05, R19) 19,15 (R06) 22,15 (R16) |
R15: 29,5
R05, R19: 30 R06: 29 R16: 31 |
7,7 | Đang cập nhật |
Chuyên ngành học: Báo phát thanh | 20.75 (R15)
21.35 (R05; R19) 20.75 (R06) 23.33 (R16) |
8.07 | 20 (R15)
20,75 (R05, R19) 19,5 (R06) 22,5 (R16) |
R15: 30,3
R05, R19: 30,8 R06: 29,8 R16: 31,8 |
7,86 | Đang cập nhật | ||
Chuyên ngành: Báo truyền hình | 22.6 (R15)
23.4 (R05; R18) 19.13 (R06) 24.62 (R16) |
8.57 | 22 (R15)
22,75 (R05, R19) 21,5 (R06) 24 (R16) |
R15: 32,25
R05, R19: 33 R06: 31,75 R16: 34,25 |
8,17 | Đang cập nhật | ||
Chuyên ngành: Báo mạng điện tử | 21.75 (R15)
22 (R05; R19) 17.88 (R06) 24.35 (R16) |
8.33 | 8,47 | 20,5 (R15)
21 (R05, R19) 20 (R06) 23 (R16) |
R15: 31,1
R05, R19: 31,6 R06: 30,6 R16: 32,6 |
8,02 | Đang cập nhật | |
Chuyên ngành: Báo truyền hình chất lượng cao | 18.75 (R15)
20.5 (R05; R19) 18 (R06) 22.2 (R16) |
8.13 | 8,1 | 19,25 (R15)
20,5 (R05, R19) 18,5 (R06) 21,75 (R16) |
R15: 28,4
R05, R19: 28,9 R06: 27,9 R16: 29,4 |
7,61 | Đang cập nhật | |
Chuyên ngành học: Báo mạng điện tử chất lượng cao | 17 (R15)
19.7 (R05; R19) 17 (R06) 20.53 (R16) |
8.15 | 8,77 | 18,85 (R15)
20,1 (R05, R19) 18,85 (R06) 21,35 (R16) |
R15: 27,5
R05, R19: 28 R06: 27 R16: 28,5 |
7,19 | Đang cập nhật | |
Chuyên ngành: Ảnh báo chí | 19.35 (R07)
21.75 (R08; R20) 19.35 (R09) 22.45 (R17) |
8.17 | 19,2 (R07)
21,2 (R08, R20) 18,7 (R09) 21,7 (R17) |
R07: 26
R08, R20: 26,5 R09: 25,5 R17: 27,25 |
7,04 | Đang cập nhật | ||
Chuyên ngành: Quay phim truyền hình | 17 (R11)
17.65 (12; R21) 17 (R13) 17.25 (R18) |
16 (R11)
16,5 (R12, R21) 16 (R13) 16,25 (R18) |
R11: 22
R12, R21: 22,25 R13: 22 R18: 22,25 |
6,65 | Đang cập nhật | |||
Ngành học: Truyền thông đại chúng | 20.75 (D01; R22)
20.25 (A16) 22 (C15) |
8.60 | 8,87 | 22,35 (D01, R22)
21,85 (A16) 23,35 (C15) |
9,05 | Đang cập nhật | ||
Ngành học: Truyền thông đa phương tiện | 21.75 (D01; R22)
21.25 (A16) 23 (C15) |
8.70 | 8,97 | 23,75 (D01, R22)
23,25 (A16) 24,75 (C15)
|
D01, R22: 25,53
A16: 25,03 C15: 26,53 |
9,27 | Đang cập nhật | |
Ngành học: Triết học | 16 | 8,53 | 18 | 19,65 | 7 | Đang cập nhật | ||
Ngành học: Chủ nghĩa xã hội khoa học | 16 | 16 | 19,25 | 6,5 | Đang cập nhật | |||
Ngành học: Kinh tế chính trị | 18.75 (D01; R22) | 9.03 | 8,20 | 19,95 (D01, R22)
19,7 (A16) 20,7 (C15) |
D01, R22: 23,2
A16: 22,7 C15: 23,95 |
8,2 | Đang cập nhật | |
Ngành học: Kinh tế |
Chuyên ngành học: Quản lý kinh tế | 19.75 (D01; R22)
19.25 (A16) 20.5 (C15) |
8.17 | 8,47 | 20,5 (D01, R22)
19,25 (A16) 21,25 (C15) |
D01, R22: 24,05
A16: 22,8 C15: 24,3 |
8,57 | Đang cập nhật |
Chuyên ngành học: Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | 18.25 (D01; R22)
17.75 (A16) 18.75 (C15) |
8.05 | 8,17 | 20,25 (D01, R22)
19 (A16) 21 (C15) |
D01, R22: 22,95
A16: 21,7 C15: 23,2 |
8,2 | Đang cập nhật | |
Chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý | 19.85 (D01; R22)
19.35 (A16) 20.6 (C15) |
8.05 | 8,37 | 20,65 (D01, R22)
19,9 (A16) 21,4 (C15) |
D01, R22: 23,9
A16: 22,65 C15: 24,65 |
8,4 | Đang cập nhật | |
Ngành học: Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 17.25 (D01; R22)
17 (A16) 18 (C15) |
8,13 | 17,25 (D01, R22)
17,25 (A16) 18 (C15) |
D01, R22: 21,3
A16: 21,05 C15: 22,05 |
7 | Đang cập nhật | ||
Ngành học: Chính trị học |
Chuyên ngành: Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa | 17 | 8,07 | 17 | 18,7 | 7 | Đang cập nhật | |
Chuyên ngành: Chính trị học phát triển | 17 | 8.05 | 8,23 | 16 | 16,5 | 7 | Đang cập nhật | |
Chuyên ngành: Quản lý xã hội | 19 (D01; R22)
18.75 (A16) 19 (C15) |
Đang cập nhật | ||||||
Chuyên ngành: Tư tưởng Hồ Chí Minh | 16 | 8,27 | 16 | 16 | 7 | Đang cập nhật | ||
Chuyên ngành: Văn hóa phát triển | 16.5 | 8,17 | 17,75 | 19,35 | 7 | Đang cập nhật | ||
Chuyên ngành: Chính sách công | 18.5 | 8,27 | 16 | 18,15 | 6,5 | Đang cập nhật | ||
Chuyên ngành: Truyền thông chính sách | 16 | 8,3 | 18,75 | 22,15 | 7 | Đang cập nhật | ||
Ngành học: Xuất bản | 19.35 (D01; R22)
18.85 (A16) 19.85 (C15) |
8.07 | Đang cập nhật | |||||
Chuyên ngành: Biên tập xuất bản | 8,60 | 20,75 (D01, R22)
20,25 (A16) 21,25 (C15) |
D01, R22: 24,5
A16: 24 C15: 25 |
8,6 | Đang cập nhật | |||
Chuyên ngành: Xuất bản điện tử | 8,50 | 19,85 (D01, R22)
19,35 (A16) 20,35 (C15) |
D01, R22: 24,2
A16: 23,7 C15: 24,7 |
8,4 | Đang cập nhật | |||
Ngành học: Xã hội học | 18.75 (D01; R22)
18.25 (A16) 19.25 (C15) |
8.33 | 8,40 | 19,65 (D01, R22)
19,15 (A16) 20,15 (C15) |
D01, R22: 23,35
A16: 22,85 C15: 23,85 |
8,4 | Đang cập nhật | |
Ngành học: Công tác xã hội | 19.25 (D01; R22)
18.75 (A16) 19;75 (C15) |
8.16 | 8,40 | 19,85 (D01, R22)
19,35 (A16) 20,35 (C15) |
D01, R22: 23,06
A16: 22,56 C15: 23,56 |
8,3 | Đang cập nhật | |
Ngành học: Quản lý công | 16 (D01; R22)
16 (A16) 16.25 (C15) |
8,10 | 19,75 | 22,77 | 8,1 | Đang cập nhật | ||
Ngành học: Quản lý nhà nước | 17.25 | 8.03 | Đang cập nhật | |||||
Chuyên ngành: Quản lý xã hội | 8,33 | 17,75 | 21,9 | 7 | Đang cập nhật | |||
Chuyên ngành: Quản lý hành chính nhà nước | 8,00 | 17,75 | 21,72 | 7,5 | Đang cập nhật | |||
Ngành học: Lịch sử |
Chuyên ngành học: Lịch sử ĐCS Việt Nam | 30.25 (C00)
28.25 (C03) 29.25 (D14; R23) 30.25 (C19) |
8.20 | 8,20 | 25,75 (C00)
23,75 (C03) 25,75 (D14, R23) 25,75 (C19) |
C00: 31,5
C03: 29,5 D14, R23: 29,5 C19: 31 |
8,6 | Đang cập nhật |
Ngành học: Truyền thông quốc tế | 27.25 (D01; R24; D72)
28.75 (D78) 28 (R25) 28.25 (R26) |
8.90 | 8,97 | 31 (D01)
30,5 (D72) 32 (D78) 31,5 (R24) 31,75 (R25) 32 (R26) |
D01: 34,25
D72: 33,75 D78: 35,25 R24: 35,25 R25: 34,75 R26: 36,25 |
9,2 | Đang cập nhật | |
Ngành học: Quan hệ quốc tế |
Chuyên ngành: Thông tin đối ngoại | 25.5 9 (D01; R24)
25 (D72) 26.5 (D78) 26 (R25; R26) |
8.50 | 8,77 | 29,75 (D01)
29,25 (D72) 30,75 (D78) 30,25 (R24) 30,75 (R25) 30,75 (R26) |
D01: 32,7
D72: 32,2 D78: 33,7 R24: 32,7 |
8,9 | Đang cập nhật |
Chuyên ngành học: Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | 25.25 (D01; R24)
24.75 (D72) 26.25 (78) 25.75 (R25; R26) |
8.53 | 8,67 | 29,7 (D01)
29,2 (D72) 30,7 (D78) 30,2 (R24) 30,7 (R25) 30,7 (R26)
|
D01: 32,55
D72: 32,05 D78: 33,55 R24: 32,55 R25: 32,05 R26: 33,55 |
8,9 | Đang cập nhật | |
Chuyên ngành học: Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | 28.5 (D01; R24; D72)
29.75 (D78) 29.25 (R25; R26) |
8.73 | 9,00 | 30,65 (D01)
30,15 (D72) 31,65 (D78) 31,15 (R24) 31,65 (R25) 31,65 (R26)
|
D01: 32,9
D72: 32,4 D78: 33,9 R24: 34 R25: 33,5 R26: 35 |
9,1 | Đang cập nhật | |
Ngành học: Quan hệ công chúng |
Chuyên ngành: Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | 29 (D01; R24)
28.5 (D72) 30.5 (D78) 29.5 (R25; R26) |
9.00 | 9,07 | 32,75 (D01)
32,25 (D72) 34 (D78) 33,25 (R24) 33,75 (R26) |
D01: 34,95
D72: 34,45 D78: 36,2 R24: 34,95 R25: 34,45 R26: 36,2 |
9,25 | Đang cập nhật |
Chuyên ngành học: Truyền thông marketing (chất lượng cao) | 29.5 (D01; R24)
29 (D72) 30.75 (D78) 30 (R25; R26) |
8.93 | 8,97 | 31 (D01)
30,5 (D72) 32,25 (D78) 32,5 (R24) 33 (R26) |
D01: 33,2
D72: 32,7 D78: 34,45 R24: 35,5 R25: 35 R26: 36,75 |
9,2 | Đang cập nhật | |
Quảng cáo | 28 (D01; R24)
27.75 (D72) 28.25 (D78) 28 (R25) 28.25 (R26) |
8.50 | 8,77 | 30,5 (D01)
30,25 (D72) 30,75 (D78) 30,5 (R24) 30,5 (R25) 30,75 (R26)
|
D01: 32,8
D72: 32,3 D78: 33,55 R24: 32,8 R25: 32,3 R26: 33,55 |
8,85 | Đang cập nhật | |
Ngành học: Ngôn ngữ Anh | 28 (D01; R24)
27.75 (D72) 28.5 (D78) 28 (R25; R26) |
8.43 | 8,50 | 31 (D01)
30,5 (D72) 31,5 (D78) 31,5 (R24) 31,5 (R25) 31,5 (R26) |
D01: 33,2
D72: 32,7 D78: 33,7 R24: 33,2 R25: 32,7 R26: 33,7 |
9 | Đang cập nhật |
Học viện Báo chí và Tuyên Truyền (thuộc Học viện Chính trị nước nhà hồ Chí Minh) được thành lập ngày 16-01-1962 với nhiệm vụ chính là đào tạo bổ dưỡng giảng sư lý luận chính trị, cán bộ làm công tác tư tưởng – văn hóa, cán bộ báo chí, chỉnh sửa viên xuất bản, cán bộ một số ngành khoa học xã hội và nhân bản khác.
Học viện có diện tích tổng cộng hơn 88.128 mét vuông. Là một ngôi trường có hệ thống nhà làm việc khang trang, tiến bộ. Khu giảng đường đạt tiêu chuẩn nước nhà, với trên 80% lớp học được vũ trang máy vi tính, máy chiếu đa năng đủ sức phục vụ hơn 160 lượt lớp/ngày.
Học viện có 3 phòng Hội thảo khoa học được trang bị văn minh 9 phòng máy vi tính phục vụ học tin học, ngoại ngữ, các chuyên ngành tác động, 2 phòng truy hỏi cập internet, 2 phòng diễn giảng thực hiện nghiệp vụ, 1 studio phát thanh, 1 studio truyền hình liên tục được upgrade về các vũ trang chuyên dụng.
Hội trường chính là niềm kiêu hãnh của tất cả thành viên AJC tổng thể vì lẽ nó được xây dựng rất khang trang. Không chỉ vậy hội trường còn sẽ là nơi Các bạn nhập học cũng như tốt nghiệp. Nó sẽ như là một nơi chứng kiến AJCer trưởng thành như thế nào.
trọng điểm thông tin – bốn liệu – Thư viện gồm nhiều phòng công dụng với hàng ngàn đầu sách. Website của nhà trường đã đi vào phục vụ nhu cầu đọc, tra cứu, tích lũy thông báo của cán bộ, giảng viên, sinh viên và học viên.
Khu kí túc xá sinh viên gồm 4 nhà cao tầng có sức chứa 1.500 sinh viên, học viên trong nước và quốc tế. Nhà trường đang sẵn sàng dự án thành lập ký túc xá sinh viên 15 tầng với sức chứa 1.200 người. Tại đây có nhà ăn tập thể sinh viên, sân vận động tạo điều kiện cho hoạt động vui chơi, giải trí và các hoạt động ngoại khóa của sinh viên.
Xem thêm: