Ngành Giáo dục Thể chất là gì? Top 16 trường chuyên uy tín đa dạng
Ngành Giáo dục Thể chất tuy không phải là một ngành thế hệ nhưng mà bây giờ rất ít người hiểu rõ...
Xem thêmNgành Kỹ thuật cơ khí động lực huấn luyện ra các kỹ sư công nghệ về bảo dưỡng, tu chỉnh, đăng kiểm, kinh doanh trong lĩnh vực ô tô. Ngành Cơ khí động lực ra đời và phát hành phệ mạnh nhằm đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của con người về cơ khí động lực. Dưới đây là những thông tin căn bản của ngành Kỹ thuật cơ khí động lực.
Contents
Anh chị em tham khảo khuông chương trình huấn luyện và các môn học chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực trong bảng dưới đây.
tri thức giáo dục đại cương | |
Học phần bắt buộc | |
1. | Triết học |
2. | Kinh tế chính trị |
3. | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
4. | tư tưởng biển Chí Minh |
5. |
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam
|
6. | pháp luật đại cương |
7. | Tin học căn bản |
8. | Toán cao cấp A1 |
9. | Toán cao cấp A2 |
10. |
Lý thuyết phần trăm & thống kê
|
11. |
Vật lý đại cương – thí nghiệm vật lý
|
12. | Giáo dục thể chất |
13. |
Giáo dục Quốc phòng bình yên
|
Học phần tự chọn (chọn 1 trong 3 học phần ) | |
14. | Môi trường và con người |
15. |
Kinh tế và Quản lý tổ chức
|
16. |
Quản trị dự án phát triển item
|
kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | |
kiến thức cơ sở ngành | |
Học phần bắt buộc | |
1. | Cơ lý thuyết |
2. | Sức bền vật liệu |
3. | Hình họa –Vẽ kỹ thuật |
4. |
ứng dụng máy tính trong thiết kế kỹ thuật
|
5. | Dung sai – Kỹ thuật đo |
6. | nguyên tắc máy |
7. | cụ thể máy – Đồ án |
8. | Cơ học lưu chất ứng dụng |
9. |
Truyền động thủy lực và khí nén ứng dụng
|
10. | Kỹ thuật điều khiển tự động |
11. | Kỹ thuật điện – điện tử |
12. | Kỹ thuật nhiệt |
13. | Công nghệ hàn |
14. | Vi điều khiển |
15. | Kỹ thuật Tàu thủy đại cương |
Học phần tự chọn (chọn 1 trong 3 học phần ) | |
16. | Cơ Điện tử |
17. |
Cơ sở công nghệ chế tạo máy
|
18. | Công nghệ kim khí |
kiến thức ngành | |
Các học phần lý thuyết | |
Học phần bắt buộc | |
1. | lý lẽ động cơ đốt trong |
2. | Cấu tạo ô tô – Máy kéo |
3. |
xây dựng và tính toán động cơ đốt trong
|
4. | Lý thuyết ô tô – Máy kéo |
5. |
thiết kế và tính toán ô tô – Máy kéo
|
6. |
Hệ thống điện động cơ và điều khiển động cơ
|
7. |
Hệ thống điện và điều khiển tự động trên ô tô
|
8. | Kỹ thuật kiểm định ô tô |
9. |
Kỹ thuật chẩn đoán và Bảo dưỡng – tu bổ ô tô
|
10. | Kỹ thuật ô tô chuyên dùng |
11. |
Nhập môn kỹ thuật Cơ khí Động lực
|
Học phần tự chọn (chọn 2 trong 13 học phần) | |
12. | Kỹ thuật nội ngoại thất ô tô |
13. |
Công nghệ phát triển và lắp ráp ô tô
|
14. | Quản lý kỹ thuật |
15. | Máy và trang bị thủy khí |
16. | Kỹ thuật nâng chuyển |
17. | vũ trang tàu bè |
18. |
Nhiên liệu mới ứng dụng cho động cơ và ô tô
|
19. | nao núng và tiếng ồn |
20. | Nhiên liệu và dầu mỡ |
21. |
Hệ thống điều hòa không khí và vũ trang thuận tiện trên ô tô
|
22. | thí điểm ô tô và động cơ |
23. | Ô tô và ô nhiễm môi trường |
Các học phần thực tập | |
Học phần bắt buộc | |
1. |
thực tập cơ khí (nguội, hàn, gia công cơ khí,…)
|
2. | Động cơ đốt trong – thực tập |
3. | thực tập ô tô |
4. |
Hệ thống điện động cơ và điều khiển động cơ – thực tập
|
5. |
Hệ thống điện và điều khiển tự động trên ô tô – tập sự
|
6. | Kỹ thuật lái ô tô – tập sự |
7. |
Kỹ thuật kiểm định ô tô – tập sự
|
8. |
Kỹ thuật chẩn đoán và Bảo dưỡng – tôn tạo ô tô – tập sự
|
9. |
Kỹ thuật điều khiển tự động – thực tập
|
10. | Vi điều khiển – tập sự |
11. |
Đồ án môn học chuyên ngành
|
Học phần tự chọn (chọn 1 trong 5 học phần ) | |
12. | Hộp số tự động – tập sự |
13. |
Khảo nghiệm hệ thống nhiên liệu Diesel – tập sự
|
14. |
thử nghiệm ô tô và động cơ – tập sự
|
15. |
Hệ thống điều hòa không khí và trang bị thuận lợi trên ô tô – thực tập
|
16. |
Lập trình điều khiển – tập sự
|
tập sự tốt nghiệp | |
1. | tập sự tốt nghiệp |
Khóa luận tốt nghiệp hoặc học ngã sung | |
1. |
Khóa luận tốt nghiệp (Kỹ thuật Cơ khí Động lực)
|
2. |
Chuyên đề 1: Ô tô điện và Hybrid
|
3. |
Chuyên đề 2: Động cơ đốt trong thế hệ mới
|
Ngành Kỹ thuật công nghiệp là học những gì với 1 trường uy tín duy nhất |
Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp là học những gì với 5 trường uy tín hấp dẫn |
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực có mã ngành 7520116, xét tuyển các tổ hợp môn sau đây:
Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật cơ khí động lực năm 2018 của các trường đại học ngả nghiêng trong khoảng 13 – 22 điểm, tùy vào khối thi và phương thức xét tuyển của từng trường.
Tại Việt Nam bây giờ chưa có nhiều trường đại học tập huấn ngành Kỹ thuật cơ khí động lực, nếu sinh viên muốn theo học ngành này có thể đăng ký ước muốn vào các trường sau:
Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật cơ khí động lực có thể đảm nhiệm công việc tại các đơn vị như đơn vị liên doanh như TOYOTA, HONDA, THACO, HYUNDAI, DOOSAN, AUDI… và các cơ quan đăng kiểm phương tiện giao thông của các tỉnh giấc. chi tiết các địa điểm công việc sau:
Lương ngành Kỹ thuật cơ khí động lực bây giờ khá bất biến, nao núng trong khoảng từ 5 – 8 triệu/tháng. Cũng có những địa điểm mức lương cao từ 8 – 12 triệu/tháng tùy thuộc quy mô tổ chức, đòi hỏi công tác, kinh nghiệm và năng lực nhân viên. Tại các tổ chức nước ngoài, có kinh nghiệm hoàn toản thì mức lương trung bình của ngành có thể lên đến hàng ngàn USD (tương ứng vào khoảng vài chục triệu VNĐ).
Để học tập và thắng lợi trong lĩnh vực Kỹ thuật cơ khí động lực, đòi hỏi người học cần phải có những tố chất và tài năng sau:
chờ đợi với những thông tin trong bài viết sẽ giúp Các bạn có cái nhìn tổng quan về ngành Kỹ thuật cơ khí động lực, từ đó có định hướng nghề nghiệp phù hợp với phiên bản thân.