Ngành Quản lý thông tin là ngành gì với 2 trường đào tạo hấp dẫn đa dạng
Ngành Quản lý thông tin chuyên huấn luyện nguồn nhân công quản lý chuyên nghiệp đang tạo sức hút với đông đảo thí sinh yêu...
Xem thêmNgành kỹ thuật vật liệu không phải là một ngành học mới mà luôn thú vị rất nhiều thí sinh chọn lựa tại các trường đại học, bởi nhu cầu nhân công ngành này tại các doanh nghiệp, đơn vị vô cùng to. Cùng tìm hiểu thông báo cụ thể về khối thi, trường huấn luyện, điểm chuẩn và cơ hội việc làm của ngành Kỹ thuật nguyên liệu trong bài viết dưới đây nhé.
Contents
Các bạn tham khảo khuông chương tập huấn và các môn học chuyên ngành Kỹ thuật nguyên liệu trong bảng dưới đây.
Lý luận chính trị + pháp lý đại cương | |
1 | Những NLCB của CN Marc Lennin I |
2 |
Những NLCB của CN Marc Lennin II
|
3 | tư tưởng hồ Chí Minh |
4 | Đường lối cm của Đảng CSVN |
5 | quy định đại cương |
Giáo dục thể chất | |
6 |
Lý luận thể dục thể thao (bắt buộc)
|
7 | Bơi lội (bắt buộc) |
Tự chọn trong danh mục | |
8 | Tự chọn thể dục 1 |
9 | Tự chọn thể dục 2 |
10 | Tự chọn thể dục 3 |
Giáo dục Quốc phòng – bình yên (165 tiết) | |
11 | Đường lối quân sự của Đảng |
12 | công tác quốc phòng, bình an |
13 |
QS phổ biến và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC)
|
Tiếng Anh | |
14 | Tiếng Anh I |
15 | Tiếng Anh II |
Khối tri thức Toán và Khoa học căn bản | |
16 | Giải tích I |
17 | Giải tích II |
18 | Giải tích III |
19 | Đại số |
20 | Vật lý đại cương I |
21 | Vật lý đại cương II |
22 | Tin học đại cương |
23 | Hóa học I |
24 | Hóa học II |
25 | Đồ họa kỹ thuật I |
Cơ sở và mấu chốt ngành | |
Cơ sở và then chốt ngành chung cho 04 định hướng | |
26 | Nhập môn KH&KT vật liệu |
27 | Kỹ thuật điện |
28 |
Sự xuất hiện công ty tế vi nguyên liệu
|
29 | Nhiệt động học vật liệu |
30 | Hóa học chất rắn |
31 | phép tắc tính toán vật liệu |
32 |
Các nguyên tắc kiểm tra và đánh giá nguyên liệu
|
33 |
tính chất quang đãng, điện, từ của nguyên liệu
|
34 |
Các quá trình trong kỹ thuật nguyên liệu
|
35 | Hành vi cơ nhiệt của vật liệu |
36 | thí nghiệm II |
37 | thí điểm II |
38 |
Cơ sở và then chốt ngành tầm thường cho từng định hướng
|
39 |
Mô đun 1: Định hướng vật liệu kim khí
|
40 | Mô đun 1.1: Công nghệ nguyên liệu |
41 |
Kỹ thuật môi trường trong công nghiệp
|
42 | vật liệu kỹ thuật |
43 | xây dựng chi tiết máy |
44 | Công nghệ tạo hình nguyên liệu |
45 | Luyện kim vật lý |
46 | Đồ án: chọn lọc vật liệu |
47 |
Mô đun 1.2: vật liệu tiền tiến và cấu trúc nano
|
48 | nguyên liệu nano |
49 | Công nghệ nguyên liệu cấu trúc nano |
50 | Mô hình hóa và mô phỏng vật liệu |
51 | Công nghệ vật liệu tiền tiến |
52 |
chức năng vật liệu trong các môi trường đặc biệt
|
53 | Đồ án: tuyển lựa vật liệu |
54 |
Mô đun 2: Định hướng vật liệu Polyme
|
55 | Hóa hữu cơ |
56 | Hóa lý |
57 | Hóa phân tích |
58 | thử nghiệm hóa phân tách |
59 | Hóa lý polyme cơ sở |
60 | Hóa học polyme cơ sở |
61 |
Mô đun 3: Định hướng nguyên liệu điện tử và quang đãng tử
|
62 | thuộc tính điện tử của vật liệu |
63 | nguyên liệu điện tử và linh kiện |
64 | nguyên liệu hữu cơ và sinh vật học |
65 | nguyên liệu cho năng lượng |
66 |
Nhập môn công nghệ chế tác bán dẫn
|
67 |
Các lý lẽ khảo sát vật liệu và linh kiện bán dẫn
|
68 |
thực tập chế tác và khảo sát vật liệu và linh kiện bán dẫn
|
tri thức té trợ | |
68 | Quản trị học đại cương |
69 |
Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp
|
70 | Tâm lý học phần mềm |
71 | kỹ năng mềm |
72 |
bốn duy công nghệ và kiến tạo kỹ thuật
|
73 | thi công mỹ thuật công nghiệp |
74 |
Technical Writing & Presentation
|
Tự chọn theo định hướng của phần mềm (chọn theo mô đun) | |
Mô đun 1: nguyên liệu kim khí | |
75 | Mô đun 1.1.1: Kỹ thuật đanh thép |
76 | Luyện thép |
77 | Luyện gang lò cao |
78 | tinh chế và đúc phôi thép |
79 | Luyện kim phi cốc |
80 |
Xử lý & tái chế chất thải trong luyện kim
|
81 | Đồ án CN&TB luyện sắt đá |
82 |
Mô đun 1.1.2: Cơ học nguyên liệu và Cán kim khí
|
83 | Lý thuyết cán |
84 | Công nghệ cán |
85 | vũ trang cán |
86 | Đồ án CN&TB cán |
87 | Tự động hóa quá trình cán |
88 | kiến tạo xưởng cán |
89 |
Mô đun 1.1.3: vật liệu và Công nghệ đúc
|
90 | Công nghệ nấu luyện hợp kim |
91 | Công nghệ Đúc |
92 | Dự án xây cất xưởng đúc |
93 | Chuyên đề thực nghiệm |
94 | Hợp kim đúc khác lạ |
95 | Các lý lẽ đúc khác lạ |
96 |
Mô đun 1.1.4: vật liệu kim loại màu và Compozit
|
97 | Cơ sở lý thuyết luyện kim màu |
98 | Luyện kim loại màu nặng |
99 | Luyện kim khí màu nhẹ |
100 | Luyện kim bột |
101 | Đồ án CN&TB luyện kim màu |
102 | chuẩn bị liệu cho luyện kim |
103 |
Mô đun 1.1.5: vật liệu học, Xử lý nhiệt và bề mặt
|
104 | Công nghệ và vũ trang nhiệt luyện |
105 | Công nghệ xử lý bề mặt |
106 | Ẳn mòn và bảo vệ kim loại |
107 | Hợp kim hệ sắt |
108 | Hợp kim phi sắt |
109 | Đồ án môn học |
110 |
Mô đun 1.2: nguyên liệu tiên tiến và cấu trúc nano
|
111 | KH & KT vật liệu y sinh |
112 | nguyên liệu năng lượng sạch |
113 | vật liệu compozit |
114 |
vật liệu nano trong hàng không và chuyển vận
|
115 | Công nghệ bề mặt và màng mỏng tanh |
116 | vật liệu vô ổn định |
Mô đun 2: nguyên liệu Polyme | |
117 |
Công nghệ nguyên liệu polyme – compozit
|
118 |
Hóa học các chất tạo màng và sơn
|
119 | Công nghệ cao su |
120 |
Máy và thiết bị gia công nhựa nhiệt dẻo
|
121 | Kỹ thuật tạo ra chất dẻo |
Mô đun 3: vật liệu điện tử và quang đãng tử
|
|
122 |
Mô đun 3.1: nguyên liệu điện tử và quang quẻ điện tử
|
123 | Vật lý và vật liệu của bán dẫn |
124 |
nguyên liệu và linh kiện quang đãng điện tử và quang tử
|
125 |
Công nghệ chế tạo vật liệu và linh kiện điện tử nano
|
126 |
xây dựng và chế tác linh kiện vi cơ điện tử
|
127 | Từ học và vật liệu từ |
128 |
Mô phỏng linh kiện điện tử và quang điện tử
|
129 |
tập sự chế tác vật liệu và linh kiện điện tử nano
|
130 |
Mô đun 3.2: vật liệu Y sinh và Năng lượng
|
131 | Điện tử thân thương với môi trường |
132 |
Cơ sở về các quá trình năng lượng tái tạo
|
133 |
kiến thiết và ứng dụng vật liệu sinh vật học
|
134 |
Khoa học và công nghệ pin và tế bào nhiên liệu.
|
135 | nguyên liệu gốm y sinh |
136 | Pin năng lượng mặt trời |
137 |
thực tập chế tạo nguyên liệu năng lương và y sinh
|
thực tập kỹ thuật và Đồ án tốt nghiệp Cử nhân | |
138 | tập sự kỹ thuật |
139 | Đồ án tốt nghiệp |
Khối tri thức kỹ sư | |
Tự chọn kỹ sư | |
thực tập kỹ sư | |
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư |
Ngành Kỹ thuật vật liệu kim loại là học những gì với 3 trường uy tín hấp dẫn |
Ngành Kỹ thuật địa chất là học những gì với 5 trường đào tạo uy tín hấp dẫn |
– Mã ngành Kỹ thuật Vật liệu: 7520309 (ngành Công nghệ vật liệu tại một số trường đại học dùng mã ngành là 7510402).
– Ngành Kỹ thuật nguyên liệu xét tuyển những khối sau:
Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật nguyên liệu làng nhàng từ 14.00 – 20.00 điểm, tùy vào phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT giang sơn 2018 hoặc xét học bạ THPT.
Ở nước ta hiện có nhiều trường đại học đào tạo ngành Kỹ thuật vật liệu, cụ thể gồm có sau:
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội viết tắt là HUST là một trong số các trường đại học kỹ thuật đa ngành hàng đầu tại Việt Nam, một trong các trường đại học trọng điểm của quốc gia Việt Nam. Tại đây là một trong 13 thành viên của Hiệp hội các trường đại học kỹ thuật hàng đầu châu Á – Thái bình Dương AOTULE (TA là Asia-Oceania Top University League on Engineering).
Và một số trường học khác
– Khu vực miền Trung:
– Khu vực miền Nam:
Tốt nghiệp ngành Kỹ thuật vật liệu, người học có đủ năng lực để phụ trách các vị trí công việc sau:
Hiện chưa có thống kê cụ thể mức lương ngành Kỹ thuật vật liệu.
Để học tập và làm việc trong ngành Kỹ thuật vật liệu, sinh viên cần có những tố chất và tài năng sau:
chờ đợi với những thông báo trong bài viết sẽ giúp bạn đọc có cái nhìn tổng quan về ngành Kỹ thuật vật liệu và có cơ sở lựa chọn ngành học thích hợp.