Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Ngành Kỹ thuật vật liệu là học những gì với 7 trường đào tạo uy tín hấp dẫn nhất

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Ngành kỹ thuật vật liệu không phải là một ngành học mới  luôn thú vị rất nhiều thí sinh chọn lựa tại các trường đại học, bởi nhu cầu nhân công ngành này tại các doanh nghiệpđơn vị vô cùng to. Cùng tìm hiểu thông báo cụ thể về khối thi, trường huấn luyện, điểm chuẩn và cơ hội việc làm của ngành Kỹ thuật nguyên liệu trong bài viết dưới đây nhé.

Contents

Tìm hiểu về ngành Kỹ thuật nguyên liệu

Tìm hiểu về ngành Kỹ thuật nguyên liệu
Tìm hiểu về ngành Kỹ thuật nguyên liệu
  • Ngành Kỹ thuật vật liệu (một số trường đại học là Công nghệ vật liệu) là ngành nghiên cứu và triển khai các nguyên tắc chế tác, xử lý vật liệu nhằm mục tiêu nhận được vật liệu mới bền hơn, nhẹ hơn, có đặc tính ưu việt hơn, thu hút và tiện dụng hơn trước phục vụ được nhu cầu càng ngày càng cao của loài người.
  • Ngành Kỹ thuật nguyên liệu vũ trang những tri thức căn bản và cơ sở khoa học để sinh viên hiểu biết nền tảng bình thường các nhóm vật liệu chính như: kim loạivật liệu Silicat, vật liệu Polyme, vật liệu Năng lượng và các vật liệu tiên tiến như nguyên liệu Bán dẫn, nguyên liệu Siêu dẫn, nguyên liệu Y sinh. Từ đó có thể nắm bắt được mối quan hệ giữa cấu trúc và tính chất của vật liệu.
  • Ngành học này huấn luyện sinh viên có năng lực về: lựa chọnsử dụng có lí và kiểm soát chất lượng nguyên liệu thành lập tăng tính hiệu quả cho tòa thápthiết kế, quản lý, vận hành các dây chuyền công nghệ phát triển nguyên liệu xây dựng như bê tông, xi măng, thủy tinh, gốm sứ XD và có kỹ năng nghiên cứu sản xuất vật liệu thế hệ, công nghệ phát triển và xây đắp nguyên liệu mới.
  • Trong khi, sinh viên còn được vũ trang thêm những tài năng mềm như: khả năng về giao dutrình diễnkĩ năng phân tách, tổng hợp thông báokỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng quản lý điều hành và kỹ năng về nghiên cứu, bình chọn các nguyên liệu chuyên ngành; giúp sinh viên ra trường thích nghi nhanh với môi trường làm việc thực tiễn.

Bảng chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật vật liệu

Các bạn tham khảo khuông chương tập huấn và các môn học chuyên ngành Kỹ thuật nguyên liệu trong bảng dưới đây.

Lý luận chính trị + pháp lý đại cương
1 Những NLCB của CN Marc Lennin I
2
Những NLCB của CN Marc Lennin II
3  tưởng hồ Chí Minh
4 Đường lối cm của Đảng CSVN
5 quy định đại cương
Giáo dục thể chất
6
Lý luận thể dục thể thao (bắt buộc)
7 Bơi lội (bắt buộc)
Tự chọn trong danh mục
8 Tự chọn thể dục 1
9 Tự chọn thể dục 2
10 Tự chọn thể dục 3
Giáo dục Quốc phòng – bình yên (165 tiết)
11 Đường lối quân sự của Đảng
12 công tác quốc phòng, bình an
13
QS phổ biến và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC)
Tiếng Anh
14 Tiếng Anh I
15 Tiếng Anh II
Khối tri thức Toán và Khoa học căn bản
16 Giải tích I
17 Giải tích II
18 Giải tích III
19 Đại số
20 Vật lý đại cương I
21 Vật lý đại cương II
22 Tin học đại cương
23 Hóa học I
24 Hóa học II
25 Đồ họa kỹ thuật I
Cơ sở và mấu chốt ngành
Cơ sở và then chốt ngành chung cho 04 định hướng
26 Nhập môn KH&KT vật liệu
27 Kỹ thuật điện
28
Sự xuất hiện công ty tế vi nguyên liệu
29 Nhiệt động học vật liệu
30 Hóa học chất rắn
31 phép tắc tính toán vật liệu
32
Các nguyên tắc kiểm tra và đánh giá nguyên liệu
33
tính chất quang đãng, điện, từ của nguyên liệu
34
Các quá trình trong kỹ thuật nguyên liệu
35 Hành vi cơ nhiệt của vật liệu
36 thí nghiệm II
37 thí điểm II
38
Cơ sở và then chốt ngành tầm thường cho từng định hướng
39
Mô đun 1: Định hướng vật liệu kim khí
40 Mô đun 1.1: Công nghệ nguyên liệu
41
Kỹ thuật môi trường trong công nghiệp
42 vật liệu kỹ thuật
43 xây dựng chi tiết máy
44 Công nghệ tạo hình nguyên liệu
45 Luyện kim vật lý
46 Đồ án: chọn lọc vật liệu
47
Mô đun 1.2: vật liệu tiền tiến và cấu trúc nano
48 nguyên liệu nano
49 Công nghệ nguyên liệu cấu trúc nano
50 Mô hình hóa và mô phỏng vật liệu
51 Công nghệ vật liệu tiền tiến
52
chức năng vật liệu trong các môi trường đặc biệt
53 Đồ án: tuyển lựa vật liệu
54
Mô đun 2: Định hướng vật liệu Polyme
55 Hóa hữu cơ
56 Hóa lý
57 Hóa phân tích
58 thử nghiệm hóa phân tách
59 Hóa lý polyme cơ sở
60 Hóa học polyme cơ sở
61
Mô đun 3: Định hướng nguyên liệu điện tử và quang đãng tử
62 thuộc tính điện tử của vật liệu
63 nguyên liệu điện tử và linh kiện
64 nguyên liệu hữu cơ và sinh vật học
65 nguyên liệu cho năng lượng
66
Nhập môn công nghệ chế tác bán dẫn
67
Các lý lẽ khảo sát vật liệu và linh kiện bán dẫn
68
thực tập chế tác và khảo sát vật liệu và linh kiện bán dẫn
tri thức  trợ
68 Quản trị học đại cương
69
Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp
70 Tâm lý học phần mềm
71 kỹ năng mềm
72
bốn duy công nghệ và kiến tạo kỹ thuật
73 thi công mỹ thuật công nghiệp
74
Technical Writing & Presentation
Tự chọn theo định hướng của phần mềm (chọn theo mô đun)
Mô đun 1: nguyên liệu kim khí
75 Mô đun 1.1.1: Kỹ thuật đanh thép
76 Luyện thép
77 Luyện gang lò cao
78 tinh chế và đúc phôi thép
79 Luyện kim phi cốc
80
Xử lý & tái chế chất thải trong luyện kim
81 Đồ án CN&TB luyện sắt đá
82
Mô đun 1.1.2: Cơ học nguyên liệu và Cán kim khí
83 Lý thuyết cán
84 Công nghệ cán
85 vũ trang cán
86 Đồ án CN&TB cán
87 Tự động hóa quá trình cán
88 kiến tạo xưởng cán
89
Mô đun 1.1.3: vật liệu và Công nghệ đúc
90 Công nghệ nấu luyện hợp kim
91 Công nghệ Đúc
92 Dự án xây cất xưởng đúc
93 Chuyên đề thực nghiệm
94 Hợp kim đúc khác lạ
95 Các lý lẽ đúc khác lạ
96
Mô đun 1.1.4: vật liệu kim loại màu và Compozit
97 Cơ sở lý thuyết luyện kim màu
98 Luyện kim loại màu nặng
99 Luyện kim khí màu nhẹ
100 Luyện kim bột
101 Đồ án CN&TB luyện kim màu
102 chuẩn bị liệu cho luyện kim
103
Mô đun 1.1.5: vật liệu học, Xử lý nhiệt và bề mặt
104 Công nghệ và vũ trang nhiệt luyện
105 Công nghệ xử lý bề mặt
106 Ẳn mòn và bảo vệ kim loại
107 Hợp kim hệ sắt
108 Hợp kim phi sắt
109 Đồ án môn học
110
Mô đun 1.2: nguyên liệu tiên tiến và cấu trúc nano
111 KH & KT vật liệu y sinh
112 nguyên liệu năng lượng sạch
113 vật liệu compozit
114
vật liệu nano trong hàng không và chuyển vận
115 Công nghệ bề mặt và màng mỏng tanh
116 vật liệu vô ổn định
Mô đun 2: nguyên liệu Polyme
117
Công nghệ nguyên liệu polyme – compozit
118
Hóa học các chất tạo màng và sơn
119 Công nghệ cao su
120
Máy và thiết bị gia công nhựa nhiệt dẻo
121 Kỹ thuật tạo ra chất dẻo
Mô đun 3: vật liệu điện tử và quang đãng tử
122
Mô đun 3.1: nguyên liệu điện tử và quang quẻ điện tử
123 Vật lý và vật liệu của bán dẫn
124
nguyên liệu và linh kiện quang đãng điện tử và quang tử
125
Công nghệ chế tạo vật liệu và linh kiện điện tử nano
126
xây dựng và chế tác linh kiện vi cơ điện tử
127 Từ học và vật liệu từ
128
Mô phỏng linh kiện điện tử và quang điện tử
129
tập sự chế tác vật liệu và linh kiện điện tử nano
130
Mô đun 3.2: vật liệu Y sinh và Năng lượng
131 Điện tử thân thương với môi trường
132
Cơ sở về các quá trình năng lượng tái tạo
133
kiến thiết và ứng dụng vật liệu sinh vật học
134
Khoa học và công nghệ pin và tế bào nhiên liệu.
135 nguyên liệu gốm y sinh
136 Pin năng lượng mặt trời
137
thực tập chế tạo nguyên liệu năng lương và y sinh
thực tập kỹ thuật và Đồ án tốt nghiệp Cử nhân
138 tập sự kỹ thuật
139 Đồ án tốt nghiệp
Khối tri thức kỹ sư
Tự chọn kỹ sư
thực tập kỹ sư
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư

Tham khảo bài viết

Ngành Kỹ thuật vật liệu kim loại là học những gì với 3 trường uy tín hấp dẫn
Ngành Kỹ thuật địa chất là học những gì với 5 trường đào tạo uy tín hấp dẫn

Danh sách khối thi vào ngành Kỹ thuật nguyên liệu

– Mã ngành Kỹ thuật Vật liệu: 7520309 (ngành Công nghệ vật liệu tại một số trường đại học dùng mã ngành là 7510402).

– Ngành Kỹ thuật nguyên liệu xét tuyển những khối sau:

  • A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)

Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật vật liệu

Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật nguyên liệu làng nhàng từ 14.00 – 20.00 điểm, tùy vào phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT giang sơn 2018 hoặc xét học bạ THPT.

Top 7 trường đào tạo ngành Kỹ thuật vật liệu

Ở nước ta hiện có nhiều trường đại học đào tạo ngành Kỹ thuật vật liệu, cụ thể gồm có sau:

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội viết tắt là HUST là một trong số các trường đại học kỹ thuật đa ngành hàng đầu tại Việt Nam, một trong các trường đại học trọng điểm của quốc gia Việt Nam. Tại đây là một trong 13 thành viên của Hiệp hội các trường đại học kỹ thuật hàng đầu châu Á – Thái bình Dương AOTULE (TA là Asia-Oceania Top University League on Engineering).

Và một số trường học khác

– Khu vực miền Trung:

  • Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng

– Khu vực miền Nam:

  • Đại học Bách Khoa – Đại học giang sơn TP.HCM
  • Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
  • Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM
  • Đại học Cần Thơ

Việc làm ngành Kỹ thuật vật liệu sau khi ra trường

Việc làm ngành Kỹ thuật vật liệu sau khi ra trường
Việc làm ngành Kỹ thuật vật liệu sau khi ra trường

Tốt nghiệp ngành Kỹ thuật vật liệu, người học có đủ năng lực để phụ trách các vị trí công việc sau:

  • Kỹ sư kiến thiết, nghiên cứu, vận hành trong các công ty, tập đoàn công nghiệp trong và ngoài nước thuộc các lĩnh vực khoa học & Kỹ thuật vật liệu,vật liệu điện – điện tử…
  • giảng sư tại các trường đại học, trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và Viện nghiên cứu có liên quan tới vật liệu.
  • Quản lý giám sát, kiểm soát chất lượng vật liệu và kiến tạo các dự án xây dựng trong các công ty phát triển các cấu kiện, vật liệu thành lậpvật liệu trang trí nội thất.
  • Cán bộ kỹ thuật tại các nhà máy sản xuất nguyên liệu xây dựng như: bê tông, xi măng, gốm thành lập, thủy tinh xây dựng.
  • Cán bộ công việc tại các cơ quan quản lý nhà nước về vật liệu xây dựng.
  • Kỹ sư vận hành tại các đơn vị luyện kim, đúc, cán-kéo, nhiệt luyện kim loại, các doanh nghiệp phát hành xi măng, bê tông, gốm sứ…
  • Kỹ sư chế tạo trang bị dân dụng, trang bị công nghiệp tại các tổ chức phát triển trang bị phát hành năng lượng mặt trời, năng lượng gió, các đơn vị sản xuất pin, ắc quy.
  • Làm việc trong các cơ quan, Viện nghiên cứu xây cất vũ trang, cải tiến công nghệ và cơ quan quản lý và kiểm định chất lượng nguyên nguyên liệu như thương chínhtrung tâm tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
  • Giám đốc doanh nghiệp kinh doanh, tham vấncung cấp nguyên liệu cho các doanh nghiệp tạo ra máy móc cơ khí hoặc dân dụng.

Mức lương ngành Kỹ thuật vật liệu

Mức lương ngành Kỹ thuật vật liệu
Mức lương ngành Kỹ thuật vật liệu

Hiện chưa có thống kê cụ thể mức lương ngành Kỹ thuật vật liệu.

Những tố chất phù hợp với ngành Kỹ thuật vật liệu

Để học tập và làm việc trong ngành Kỹ thuật vật liệu, sinh viên cần có những tố chất và tài năng sau:

  • Có nền móng kiến thức về toán, lý, hóa vững chắc;
  • Có khả năng làm việc nhóm;
  • Có kỹ năng ngoại ngữ, tin học;
  • Có kĩ năng tự học để thích nghi với sự tạo ra không xong của khoa học và công nghệ;
  • kỹ năng hiện ra ý tưởng;
  • tài năng xây cất, thực hiện và vận hành các hệ thống trong doanh nghiệp và xã hội.

chờ đợi với những thông báo trong bài viết sẽ giúp bạn đọc có cái nhìn tổng quan về ngành Kỹ thuật vật liệu và có cơ sở lựa chọn ngành học thích hợp.

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x