Ngành Khoa học máy tính là học gì? Top 20 trường đào tạo uy tín hấp dẫn
Sự bùng nổ của công nghệ thông báo với cuộc cách mạng 4.0 đã và tương tác tới mọi lĩnh vực của đời sống. Lĩnh...
Xem thêmNgành ngôn ngữ Đức là ngôn ngữ được sử dụng khá nhiều ở các giang sơn ngoài Đức như: Hà Lan, Thụy Sỹ, Áo… ngôn ngữ Đức đang đổi mới từng ngày và được xẻ sung thêm nhiều từ ngôn ngữ tiếng Anh và Mỹ. Học ngành ngôn ngữ Đức sẽ giúp bạn tiếp cận với những cơ hội việc làm tại các tổ chức liên doanh, tập đoàn đa quốc gia Đức trong xu thế hội nhập.
Contents
Anh chị em tham khảo khung chương trình huấn luyện và các môn học chuyên ngành ngôn ngữ Đức trong bảng dưới đây.
I |
Khối kiến thức tầm thường (không tính các môn học từ số 9 tới số 11)
|
1 |
Những nguyên tắc căn bản của Chủ nghĩa Marc Lenism 1
|
2 |
Những nguyên tắc cơ bản của Chủ nghĩa Marc Lenism 2
|
3 | Tư tưởng đạo đức của Hồ Chí Minh |
4 |
Đường lối cách mệnh của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
5 | Tin học cơ sở 2 |
6 | Ngoại ngữ cơ sở 1 |
7 | Ngoại ngữ cơ sở 2 |
8 | Ngoại ngữ cơ sở 3 |
9 | Giáo dục thể chất |
10 | Giáo dục quốc phòng-an ninh |
11 | kỹ năng té trợ |
II | Khối kiến thức bình thường theo lĩnh vực |
12 | Địa lý đại cương |
13 | Môi trường và phát hành |
14 | Thống kê cho khoa học xã hội |
15 | Toán cao cấp |
16 | phần trăm thống kê |
III | Khối tri thức bình thường của khối ngành |
III.1 | Bắt buộc |
17 | Cơ sở văn hóa Việt Nam |
18 | Nhập môn Việt ngữ học |
III.2 | Tự chọn |
19 | Tiếng Việt thực hiện |
20 | qui định luận nghiên cứu khoa học |
21 | Logic học đại cương |
22 | bốn duy phê phán |
23 | Cảm thụ nghệ thuật |
24 | Lịch sử tân tiến thế giới |
25 | Văn hóa các nước ASEAN |
IV | Khối kiến thức bình thường của nhóm ngành |
IV.1 | Khối tri thức tiếng nói – Văn hóa |
IV.1.1 | Bắt buộc |
26 | tiếng nói học tiếng Đức 1 |
27 | tiếng nói học tiếng Đức 2 |
28 | nước nhà học Đức |
29 | giao dịch liên văn hóa |
IV.1.2 | Tự chọn |
30 | từ vựng học tiếng Đức |
31 | Ngữ nghĩa học tiếng Đức |
32 | Ngữ dụng học tiếng Đức |
33 | tiếng nói học đối chiếu |
34 | văn chương Đức 1 |
35 | non sông học Áo – Thụy Sĩ |
36 | văn chương Đức 2 |
IV.2 | Khối kiến thức tiếng |
37 | Tiếng Đức 1A |
38 | Tiếng Đức 1B |
39 | Tiếng Đức 2A |
40 | Tiếng Đức 2B |
41 | Tiếng Đức 3A |
42 | Tiếng Đức 3B |
43 | Tiếng Đức 4A |
44 | Tiếng Đức 4B |
45 | Tiếng Đức 3C |
46 | Tiếng Đức 4C |
V |
Khối kiến thức ngành (Chọn 1 định hướng)
|
V.1 |
Định hướng chuyên ngành Tiếng Đức thông ngôn
|
V.1.1 | Bắt buộc |
47 | Lý thuyết dịch |
48 | thông ngôn |
49 | Biên dịch |
50 | phiên dịch nâng cao |
51 | Biên dịch nâng cao |
52 | khả năng nghiệp vụ biên-phiên dịch |
V.1.2 | Tự chọn |
V.1.2.1 | Các môn học chuyên sâu |
53 | phiên dịch chuyên ngành |
54 | Biên dịch chuyên ngành |
55 | Công nghệ trong dịch thuật |
56 | Dịch văn học |
57 | phân tích đánh giá bạn dạng dịch |
V.1.2.2 | Các môn học té trợ |
58 | Kinh tế Đức |
59 | Kinh tế du lịch Đức |
60 | Tiếng Đức kinh tế |
61 | Tiếng Đức tài chính – nhà băng |
62 | Tiếng Đức du lịch |
V.2 |
Định hướng chuyên ngành Tiếng Đức-Kinh tế
|
V.2.1 | Bắt buộc |
63 | phiên dịch |
64 | Biên dịch |
65 | Tiếng Đức kinh tế |
66 | Kinh tế vi mô |
67 | Kinh tế vĩ mô |
68 | Tiền tệ nhà băng |
V.2.2 | Tự chọn |
V.2.2.1 | Các môn học chuyên sâu |
69 | Tiếng Đức kinh tế nâng cao |
70 | Kinh tế Đức |
71 | Nhập môn quản trị học |
72 | Kinh tế quốc tế |
73 | Nhập môn Marketing |
74 | nguyên tắc kế toán |
75 | Kinh tế phát hành |
V.2.2.2 | Các môn học xẻ trợ |
76 | thông ngôn nâng cao |
77 | Biên dịch nâng cao |
78 | Kinh tế du lịch Đức |
79 | Tiếng Đức tài chính – nhà băng |
80 | Tiếng Đức du lịch |
V.3 |
Định hướng chuyên ngành Tiếng Đức-Du lịch
|
V.3.1 | Bắt buộc |
81 | thông ngôn |
82 | Biên dịch |
83 | Tiếng Đức du lịch |
84 | Nhập môn khoa học du lịch |
85 | Kinh tế du lịch |
86 | giao tế và lễ tân ngoại giao |
V.3.2 | Tự chọn |
V.3.2.1 | Các môn học chuyên sâu |
87 | Quản trị kinh doanh lữ khách |
88 | Quản trị kinh doanh khách sạn |
89 | hướng dẫn du lịch |
90 | Tiếng Đức du lịch nâng cao |
V.3.2.2 | Các môn học bổ trợ |
91 | phiên dịch nâng cao |
92 | Biên dịch nâng cao |
93 | Tiếng Đức kinh tế |
94 | Kinh tế du lịch Đức |
95 | tổ quốc học Áo Thuỵ Sĩ |
V.4 | Khối kiến thức tập sự và tốt nghiệp |
96 | thực tập |
97 |
Khóa luận tốt nghiệp hoặc 2 trong các học phần tự chọn của IV hoặc V
|
Ngành ngôn ngữ Trung Quốc là học gì với 20+ trường đào tạo uy tín nhất hiện nay |
Ngành Ngôn ngữ Tây Ban Nha là học gì? Tham khảo với 1 trường đào tạo uy tín nhất |
Ngành ngôn ngữ Đức có mã ngành 7220205, và được xét tuyển các tổ hợp môn sau:
Điểm chuẩn ngành ngôn ngữ Đức tại các trường đại học từ 27 – 29 điểm, theo kết quả thi tốt nghiệp THPT nước nhà năm 2018. Trong đó, một số trường sẽ ứng dụng xét điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.
Ngành ngôn ngữ Đức ở nước ta hiện nay chỉ có 3 trường đại học đang đào tạo, đó là:
Trường Cao đẳng công thương Việt Nam là Trường được quy hoạch và đầu tư để trở thành Trường tập huấn chất lượng cao, đạt chuẩn quốc tế. Trường thực hành phương thức huấn luyện gắn kết với tổ chức để giải quyết việc làm cho sinh viên ra trường làm được việc và không bị thất nghiệp.
Sau khi tốt nghiệp cử nhân ngành ngôn ngữ Đức, Anh chị em có thể đảm trách những vị trí công tác đầy thu hút với mức lương bất biến sau đây:
Ngành ngôn ngữ Đức tương đối khó học, đầu ra ít nên cơ hội việc làm ngành này rất cao với mức lương hấp dẫn.
Để học tập và những công tác liên quan đến ngôn ngữ Đức bạn cần có những tố chất sau:
chờ đợi những thông tin trong bài viết đã giúp Anh chị hiểu thêm về ngành ngôn ngữ Đức và nếu bạn còn đang băn khoăn tìm một ngành học thích hợp thì ngành học này đáng để bạn thử sức đó.