Khối R22 là gì? Gồm những môn nào, ngành nào?
hiện thời, cùng với sự mở mang của các khối thi thì song song thí sinh cũng có nhiều sự chọn lọc về tổ hợp...
Xem thêmNgành Sư phạm Tiếng Hàn Quốc là một ngành học mới mẻ và được nhiều bạn trẻ nhiệt tình trong những năm gần đây. Vậy ngành Sư phạm Tiếng Hàn Quốc là gì và học ngành này sau khi ra trường làm những công việc gì… Là vấn đề nhưng mà các thí sinh và phụ huynh vồ cập. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu cho Anh chị những thông tin căn bản về ngành học này.
Contents
Anh chị tham khảo khung chương trình và các môn học chuyên ngành Sư phạm Tiếng Hàn Quốc trong bảng dưới đây.
STT |
Khối tri thức tầm thường (không tính các học phần từ 9-11)
|
1 | Những nguyên tắc cơ bản của Chủ nghĩa Marc leNin 1 |
2 | Những phương pháp căn bản của Chủ nghĩa Marc leNin 2 |
3 | tứ tưởng đại dương Chí Minh |
4 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
5 | Tin học cơ sở 2 |
6 | Ngoại ngữ cơ sở 1 |
Tiếng Anh cơ sở 1 | |
Tiếng Nga cơ sở 1 | |
Tiếng Pháp cơ sở 1 | |
Tiếng Trung cơ sở 1 | |
Tiếng Đức cơ sở 1 | |
Tiếng Nhật cơ sở 1 | |
Tiếng Tây Ban Nha cơ sở 1 | |
Tiếng Thái cơ sở 1 | |
Tiếng Ý cơ sở 1 | |
7 | Ngoại ngữ cở sở 2 |
Tiếng Anh cơ sở 2 | |
Tiếng Nga cơ sở 2 | |
Tiếng Pháp cơ sở 2 | |
Tiếng Trung cơ sở 2 | |
Tiếng Đức cơ sở 2 | |
Tiếng Nhật cơ sở 2 | |
Tiếng Tây Ban Nha cơ sở 2 | |
Tiếng Thái cơ sở 2 | |
Tiếng Ý cơ sở 2 | |
8 | Ngoại ngữ cở sở 3 |
Tiếng Anh cơ sở 3 | |
Tiếng Nga cơ sở 3
|
|
Tiếng Pháp cơ sở 3 | |
Tiếng Trung cơ sở 3 | |
Tiếng Đức cơ sở 3 | |
Tiếng Nhật cơ sở 3 | |
Tiếng Tây Ban Nha cơ sở 3 | |
Tiếng Thái cơ sở 3 | |
Tiếng Ý cơ sở 3 | |
9 | Giáo dục thể chất |
10 | Giáo dục quốc phòng – bình yên |
11 | kỹ năng bửa trợ |
II |
Khối tri thức theo lĩnh vực
|
12 | Địa lý đại cương |
13 | Môi trường và sản xuất |
14 | Thống kê cho khoa học xã hội |
15 | Toán cao cấp |
16 | xác suất thống kê |
III |
Khối kiến thức theo khối ngành
|
III.1 |
Các học phần bắt buộc
|
17 | Cơ sở văn hoá Việt Nam |
18 | Nhập môn Việt ngữ học |
III.2 |
Các học phần tự chọn
|
19 | Tiếng Việt thực hiện |
20 | Lý luận nghiên cứu khoa học |
21 | Logic học đại cương |
22 | bốn duy phê phán |
23 | Cảm thụ nghệ thuật |
24 | Lịch sử văn minh quả đât |
25 | Văn hóa các nước ASEAN |
IV |
Khối tri thức theo nhóm ngành
|
IV.1 |
Khối kiến thức ngôn ngữ và Văn hóa
|
IV.1.1 |
Các học phần bắt buộc
|
26 | tiếng nói học tiếng Hàn Quốc 1 |
27 | ngôn ngữ học tiếng Hàn Quốc 2 |
28 | nước nhà học Hàn Quốc 1 |
29 | giao du liên văn hóa |
IV.1.2 |
Các học phần tự chọn
|
30 | Ngữ dụng học tiếng Hàn Quốc |
31 | tiếng nói học đối chiếu |
32 | Hình thái học tiếng Hàn Quốc |
33 | Hán tự tiếng Hàn Quốc |
34 | ngôn ngữ học xã hội |
35 | văn chương Hàn Quốc 1 |
36 | nước nhà học Hàn Quốc 2 |
37 | văn học Hàn Quốc 2 |
IV.2 |
Khối kiến thức tiếng
|
38 | Tiếng Hàn Quốc 1A |
39 | Tiếng Hàn Quốc 1B |
40 | Tiếng Hàn Quốc 2A |
41 | Tiếng Hàn Quốc 2B |
42 | Tiếng Hàn Quốc 3A |
43 | Tiếng Hàn Quốc 3B |
44 | Tiếng Hàn Quốc4A |
45 | Tiếng Hàn Quốc 4B |
46 | Tiếng Hàn Quốc 3C |
47 | Tiếng Hàn Quốc 4C |
V |
Khối kiến thức ngành
|
V.1. |
Các học phần bắt buộc
|
48 | Tâm lý học |
49 | Giáo dục học |
50 | Quản lý hành chính quốc gia – Quản lý giáo dục và tập huấn |
51 | Lý luận giảng dạy tiếng Hàn Quốc |
52 | phương pháp giảng dạy tiếng Hàn Quốc |
53 | đánh giá đánh giá tiếng Hàn Quốc |
V.2 |
Các học phần tự chọn
|
54 | kiến thiết giáo án và tạo ra tài liệu |
55 | thực hành giảng dạy tiếng Hàn Quốc |
56 | kỹ năng trình diễn |
57 | kĩ năng giao tế và xử sự sư phạm |
58 | phần mềm công nghệ trong giảng dạy ngoại ngữ |
59 | xây dựng chương trình và nội dung giảng dạy |
60 | thông dịch |
61 | Biên dịch |
V.3 |
tập sự và tốt nghiệp
|
62 | thực tập |
63 | Khoá luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế |
Ngành Sư phạm Công nghệ là ngành gì và 5 trường chuyên đào tạo uy tín đa dạng
– Mã ngành: 7140237
– Ngành Sư phạm Tiếng Hàn Quốc bao gồm tổ hợp môn học :
Anh chị có thể tham khảo mức điểm chuẩn của các trường đại học huấn luyện ngành Sư phạm Tiếng Hàn Quốc những năm gần đây. Trong năm 2018, mức điểm chuẩn của ngành Sư phạm Tiếng Hàn Quốc tại trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học giang sơn Hà Nội là 31.5 điểm xét theo kết quả thi THPT nước nhà.
Hiện ở nước ta chưa có nhiều trường huấn luyện ngành Sư phạm Tiếng Hàn Quốc, chỉ có trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học QG Hà Nội
Tốt nghiệp ngành Sư phạm Tiếng Hàn Quốc, Anh chị có thể phụ trách các công tác sau:
Với những công việc trên, Anh chị có thể làm việc tại:
Đối với những bạn nhập cuộc giảng dạy tiếng Hàn Quốc tại các trường học thuộc hệ thống trường học công lập hay làm việc trong các cơ quan quốc gia thì mức lương sẽ được tính theo lao lý của nhà nước. Còn đối những người chơi giảng dạy tại các trường học dân lập, các trung tâm ngoại ngữ thì mức lương từ 7 – 10 triệu đồng/ tháng và tùy thuộc vào năng lực, kinh nghiệm làm việc sẽ có mức lương cao hơn.
Ngoài công tác giảng dạy tiếng Hàn Quốc, Anh chị còn có thể làm những công việc khác ảnh hưởng đến tiếng Hàn Quốc như thông dịch viên, hướng dẫn viên du lịch… Tùy theo năng lực, kinh nghiệm và vị trí công tác sẽ có các mức lương khác biệt.
Để học tập và thành công trong ngành Sư phạm Tiếng Hàn Quốc, bạn cần phải có các tố chất sau:
hy vọng những thông báo tổng quan về ngành Sư phạm Tiếng Hàn Quốc sẽ giúp Các bạn có định hướng nghề nghiệp thích hợp cho tương lai của mình.