Ngành thông tin thư viện là ngành gì? Top 4 trường đào tạo uy tín hấp dẫn
Ngành thông tin thư viện là nghề phát hiện nguồn tin và xác định nhu cầu thông tin của người dùng trong xã...
Xem thêmVăn hoá học là một ngành khoa học được hiện ra trên vùng tiếp giáp của các tri thức xã hội, nhân văn về nhân loại và xã hội, nhằm nghiên cứu văn hoá như một chỉnh thể toàn vẹn và như một tính năng đặc biệt. Ngành Văn hóa học thiết bị những tri thức cơ bản giúp sinh viên tiếp cận công việc đạt hiệu quả như mong muốn.
Contents
A. Khối kiến thức giáo dục đại cương
I | Lý luận Marc Lenin, tư tưởng Hồ Chí Minh |
1 |
Các nguyên tắc căn bản của CN Marc Lenin 1
|
2 |
Các nguyên tắc căn bản của CN Marc Lenin 2
|
3 |
Đường lối cách mạng của Việt Nam
|
4 |
Tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh
|
II | Ngoại ngữ |
III | Tin học |
IV | Giáo dục thể chất |
V | Giáo dục quốc phòng |
IV | kiến thức khoa học thiên nhiên |
1 |
Môi trường và sản xuất
|
2 |
Thống kê cho khoa học xã hội
|
V. 1 | kiến thức khoa học xã hội – nhân văn (bắt buộc) |
1 |
Lịch sử tân tiến trái đất
|
2 |
Cơ sở văn hoá Việt Nam
|
3 |
Logic học đại cương
|
4 |
Xã hội học đại cương
|
5 |
Mỹ học đại cương
|
6 |
lao lý đại cương
|
V. 2 | tri thức khoa học xã hội – nhân bản (tự chọn 2 HP: 4 – 5 TC) |
1 | Hán văn cơ bản |
2 |
Chữ Nôm (môn tiên quyết: Hán văn cơ bản)
|
3 |
Nhân học đại cương
|
4 |
Tâm lý học đại cương
|
5 |
Tôn giáo học đại cương
|
6 |
Tiến trình lịch sử Việt Nam
|
7 |
thực hiện văn phiên bản tiếng Việt
|
8 |
Kinh tế học đại cương
|
B. Khối kiến thức chuyên nghiệp
a. Bắt buộc
Kiến thức CS NGÀNH | |
1 |
Văn hoá học đại cương
|
2 |
Dẫn nhập văn hóa so sánh
|
3 |
tiếp xúc và tiếp biến văn hóa
|
4 |
qui định nghiên cứu trong văn hoá học
|
5 |
Lịch sử văn hóa Việt Nam
|
6 |
Các vùng văn hoá Việt Nam
|
7 |
Địa văn hóa nhân loại
|
8 |
Văn hóa Trung Hoa
|
9 | Văn hóa Ấn Độ |
10 |
Văn hóa Đông Nam Á
|
11 |
Văn hóa Đông Bắc Á
|
12 |
Văn hóa đại chúng
|
13 | Văn hóa đô thị |
14 |
Văn hóa giao tiếp
|
15 |
Văn hóa truyền thông
|
16 |
Văn hóa kinh doanh
|
17 |
Tiếng Anh cho văn hóa học
|
kiến thức NGÀNH | |
18 |
Văn hoá nông thôn Việt Nam
|
19 |
Văn hóa Nam Bộ
|
20 |
Văn hoá Trường Sơn – Tây nguyên
|
21 |
Văn hóa dân dã Việt Nam
|
22 |
Phong tục và lễ hội
|
23 |
Tín ngưỡng và các tôn giáo ở Việt Nam
|
24 |
Văn hóa ẩm thực
|
25 |
Văn hóa y phục
|
26 |
Văn hóa kiến trúc
|
27 |
Văn hoá nghệ thuật
|
28 | Quản lý văn hóa |
29 |
Quan hệ văn hóa Đông-Tây trong lịch sử
|
30 |
Toàn cầu hóa với vấn đề xung đột nhiên và hội nhập văn hóa
|
31 |
tập sự chuyên môn
|
b. Tự chọn theo định hướng chuyên ngành
QUẢN LÝ VẲN HÓA & TRUYỀN THÔNG | |
1 |
Văn hóa tổ chức – quản trị
|
2 |
Di sản và quản lý di sản
|
3 |
chính sách văn hoá
|
4 |
thể chế văn hoá
|
5 |
Văn hóa công sở
|
6 | Văn hóa chính trị |
7 |
Nghiệp vụ ngoại giao
|
8 |
Nghiệp vụ truyền thông
|
9 |
Văn hóa nghe nhìn
|
10 | doanh nghiệp sự kiện |
11 |
Cơ sở lý luận báo chí và truyền thông
|
12 |
Xã hội học về truyền thông đại chúng
|
13 |
Công chúng truyền thông
|
14 |
Quan hệ công chúng
|
15 |
Truyền thông marketing
|
16 |
kỹ năng viết kịch bản
|
17 |
Kỹ thuật nhiếp ảnh
|
18 | lăng xê |
19 |
Nghiệp vụ thư ký văn phòng
|
20 |
Nghiệp vụ dẫn chương trình
|
21 |
lý lẽ nghiên cứu điền dã và xử lý bốn liệu văn hóa học
|
22 |
Khóa luận tốt nghiệp (điểm TB từ 7.0 trở lên)
|
23 |
thực tập tốt nghiệp
|
NGHỆ THUẬT HỌC & DU LỊCH | |
1 |
Lý thuyết hấp thụ nghệ thuật
|
2 |
tiếng nói nghệ thuật điện ảnh và truyền hình
|
3 |
Cảm thụ và phê bình điện ảnh
|
4 |
Nghệ thuật tạo hình Đông Nam Á
|
5 |
Âm nhạc truyền thống Việt Nam
|
6 |
Nghệ thuật sân khấu truyền thống Việt Nam
|
7 |
Mỹ thuật ứng dụng
|
8 |
Văn hóa mỹ thuật
|
9 |
Văn hóa Việt Nam qua ngôn ngữ
|
10 |
Văn hóa Việt Nam qua văn chương
|
11 |
Nghệ thuật trình diễn
|
12 |
Các nền văn hóa khảo cổ Việt Nam
|
13 | Văn hóa du lịch |
14 | Du lịch tâm linh |
15 |
Quy trình và lý lẽ hướng dẫn du lịch
|
16 | Marketing du lịch |
17 | Du lịch sinh thái |
18 |
Văn hóa Champa
|
19 |
Triết lý âm dương trong văn hoá nhận thức của người Á Đông
|
20 |
Văn hóa Phật giáo
|
21 |
Văn hóa Kitô giáo
|
22 |
Văn hóa Hồi giáo
|
23 |
Khóa luận tốt nghiệp (điểm TB 7.0 trở lên)
|
24 |
tập sự tốt nghiệp
|
Ngành ngôn ngữ Anh học như thế nào với 33 trường đào tạo uy tín hấp dẫn |
Ngành ngôn ngữ Nga là học gì với 5 trường đào tạo uy tín hấp dẫn |
Ngành Văn hóa học có mã ngành 7229040, xét tuyển các tổ hợp môn sau:
Mức điểm chuẩn của ngành Văn hóa học dao động trong khoảng từ 18 – 23 điểm đối với các tổ hợp môn C00, C20, D01, D14, D15, D78 dựa theo kết quả kỳ thi THPT tổ quốc năm 2018.
Ở nước ta có những trường đào tạo ngành Văn Hóa học và dưới đây là một số trường đào tạo uy tín nhất hiện nay
Ngành Văn hóa học có khá ít trường đại học tập huấn nên đầu ra luôn không đủ đáp ứng nhu cầu về nguồn nhân lực của các đơn vị, doanh nghiệp. Sinh viên tốt nghiệp ngành Văn hóa học sẽ làm việc trong những lĩnh vực sau:
Mức lương ngành văn hóa học được tạo thành 2 bậc như sau:
Để học tập và chiến thắng trong lĩnh vực Văn hóa học, bạn cần tụ họp những tố chất sau:
hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn đọc những thông báo tổng quan về ngành Văn hóa học và giúp Các bạn có định hướng nghề nghiệp thích hợp với năng lực, thị hiếu của phiên bản thân.