Đại học Chu Văn An: Tuyển sinh, học phí 2022(DCA)
Đại học Chu Văn An là trường đại học nằm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, đào tạo đa...
Xem thêmContents
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế quốc dân để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân như sau:
Ngành |
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Ngành học: Kế toán | 23.6 | 25.35 | 27,15 | |
Ngành học: Kiểm toán | 27,55 | |||
Ngành học: Kinh tế quốc tế | 24.35 | 26.15 | 27,75 | |
Ngành học: Kinh doanh quốc tế | 24.25 | 26.15 | 27,80 | |
Ngành học: Marketing | 23.6 | 25.60 | 27,55 | |
Ngành học: Quản trị kinh doanh | 23 | 25.25 | 27,20 | |
Ngành học: Tài chính – Ngân hàng | 22.85 | 25 | ||
Ngành học: Kinh doanh thương mại | 23.15 | 25.10 | 27,25 | |
Ngành học: Kinh tế | 22.75 | 24.75 | 26,90 | |
Ngành học: Quản trị khách sạn | 23.15 | 25.40 | 27,25 | |
Ngành học: Quản trị nhân lực | 22.85 | 24.90 | 27,10 | |
Ngành học: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.75 | 24.85 | 26,70 | |
Ngành học: Khoa học máy tính | 21.5 | 23.70 | 26,40 | |
Ngành học: Hệ thống thông tin quản lý | 22 | 24.30 | 26,75 | |
Ngành học: Bất động sản | 21.5 | 23.85 | 26,55 | |
Ngành học: Bảo hiểm | 21.35 | 23.35 | 26 | |
Ngành học: Thống kê kinh tế | 21.65 | 23.75 | 26,45 | |
Ngành học: Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế) | 21.45 | 24.15 | 26,45 | |
Ngành học: Kinh tế đầu tư | 22.85 | 24.85 | 27,05 | |
Ngành học: Kinh tế nông nghiệp | 20.75 | 22.60 | 25,65 | |
Ngành học: Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 20.75 | 22.50 | 25,60 | |
Ngành học: Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh nhân hệ số 2) | 30.75 | 33.65 | 35,60 | |
Ngành học: Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA) | 22.1 | 24.25 | ||
Ngành học: Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP) | 21 | |||
Ngành học: Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) | 28.75 | |||
Ngành học: Kinh tế phát triển (tách ra từ ngành Kinh tế) | 22.3 | 24.45 | 26,75 | |
Ngành học: Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế cũ – tách ra từ ngành Kinh tế) | 21.25 | 23.60 | 26,25 | |
Ngành học: Quản lý công (tách ra từ ngành Kinh tế) | 20.75 | 23.35 | 26,15 | |
Ngành học: Quản lý tài nguyên và môi trường (tách ra từ ngành Kinh tế) | 20.5 | 22.65 | 25,60 | |
Ngành học: Luật | 23.10 | 26,20 | ||
Ngành học: Luật kinh tế (tách ra từ ngành Luật) | 22.35 | 24.50 | 26,65 | |
Ngành học: Quản lý đất đai (tách ra từ ngành Bất động sản) | 20.5 | 22.50 | 25,85 | |
Ngành học: Công nghệ thông tin (tách ra từ ngành Khoa học máy tính) | 21.75 | 24.10 | 26,60 | |
Ngành học: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 23.85 | 26 | 28 | |
Ngành học: Thương mại điện tử | 23.25 | 25.60 | 27,65 | |
Ngành học: Quản lý dự án | 22 | 24.40 | 26,75 | |
Ngành học: Quan hệ công chúng | 24 | 25.50 | 27,60 | |
Ngành học: Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) – (tiếng Anh hệ số 2) | 28 | 31 | 33,55 | |
Ngành học: Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh | 21.5 | 23.50 | 25,85 | |
Ngành học: Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | 23 | 25,80 | ||
Ngành học: Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | 24.65 | 26.50 | ||
Ngành học: Kinh doanh số (E-BDB) | 23.35 | 26.10 | ||
Ngành học: Phân tích kinh doanh (BA) | 23.35 | 26.30 | ||
Ngành học: Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 23.15 | 26 | ||
Ngành học: Quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI) | 22.75 | 25.75 | ||
Ngành học: Công nghệ tài chính (BFT) | 22.75 | 25,75 | ||
Ngành học: Đầu tư tài chính (BFI) – (Tiếng Anh hệ số 2) | 31.75 | 34,55 | ||
Ngành học: Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) – (Tiếng Anh hệ số 2) | 33.35 | 34,50 | ||
Ngành học: Quản lý công và chính sách (E-PMP) | 21.50 | 25,35 | ||
Ngành học: Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) – (Tiếng Anh hệ số 2) | 31.75 | 34,25 | ||
Ngành học: Ngân hàng (CT1) | 26,95 | |||
Ngành học: Tài chính công (CT2) | 26,55 | |||
Ngành học: Tài chính doanh nghiệp (CT3) | 27,25 | |||
Ngành học: Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 26,25 | |||
Ngành học: Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) | 26,65 | |||
Ngành học: Kinh tế học tài chính (FE) | 24,50 | |||
Ngành học: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) – (Tiếng Anh hệ số 2) | 35,55 |
Khỏi phải nói, điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân có cơ sở vật chất, hạ tầng vật chất khang trang và văn minh. Chắc hẳn Anh chị em đã nghe tới “Tòa nhà thế kỷ” như một biểu trưng của ngôi trường danh tiếng này. Tòa nhà được xây dựng theo lối kiến trúc Pháp, được đưa vào sử dụng từ khóa 2017-2018, có 10 tầng với 147 phòng tác dụng bao gồm phòng học, phòng bảo vệ luận văn tấn sĩ, thạc sĩ, phòng học nhóm… cùng 6 thang máy.
Các phòng học đều có máy tính cho cô giáo, máy chiếu, âm thanh, điều hòa. Hệ thống đèn led tiến bộ chạy dọc sảnh hành lang, Wi-Fi miễn phí phủ bí mật trong và ngoài tòa nhà.
Không chỉ vậy, thư viện của ĐH Kinh tế Quốc dân cũng thuộc hàng “xịn sò”. Thư viện mang tên Phạm Văn Đồng – vị hiệu trưởng đầu tiên của trường. Thư viện được xây dựng rất sáng tạo, mang lại sự thoải mái cho sinh viên và muôn nghìn đầu sách đủ mọi lĩnh vực từ chuyên ngành đến khoa học, công nghệ, xã hội… Thậm chí, thư viện cũng là một background check-in siêu xịn cho các tín đồ mê “sống ảo” nữa đấy.
Xem thêm: