Tuyển sinh trường cao đẳng y tế Huế năm 2022
Contents A, GIỚI THIỆU TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HUẾ Trường cao đẳng y tế Huế được thành lập...
Xem thêmTrường Cao đẳng Đại Việt được thành lập năm 2001, trường nằm ở trung tâm HCM với quy mô hơn 1500 sinh viên, hàng trăm đội ngũ giảng viên có trình độ nhận thức cao, bề dày kiến thức lớn và kỹ năng sống
Contents
Tên trường: CAO ĐẲNG ĐẠI VIỆT SÀI GÒN
Mã trường: CSG
Loại trường: Dân lập
Hệ đào tạo: Trung cấp, cao đẳng,văn bằng 2, liên thông
Địa chỉ:
SDT: 0282212259
Đơn đăng ký xét tuyển
Bản sao công chứng học bạ, bằng THPT, bằng THCS
Bản sao công chứng giấy khai sinh, sổ hộ khẩu, CMND
Giấy tờ chứng nhận ưu tiên
2 bì thư có sẵn tem, có ghi rõ thông tin người nhận.
4 ảnh thẻ kích thước 3×4 có ghi thông tin thí sinh
Thực hiện nộp 30.000 LPXT cho ban tuyển sinh nhà trường.
Thí sinh đã tốt nghiệp THCS/ THPT theo hình thức THPT Thường xuyên hoặc THPT chính quy
Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp, nhưng chưa hoàn thành các môn thuộc chương trình trung học phổ thông
Người nước ngoài đang định cư tại Việt Nam, sử dụng tiếng việt thành thạo và đã hoàn thành các chương trình THPT tương đương.
Thí sinh có đủ sức khỏe để theo học tại trường, người khuyết tật, dị tật bẩm sinh có thể được nhà trường căn cứ vào tình hình sức khỏe để bố trí vào các ngành học phù hợp với sức khỏe và nguyện vọng
Thí sinh trên 18 tuổi, và trong độ tuổi quy định chấp nhận của nhà trường
Thí sinh được thông qua yêu cầu sơ tuyển
Thí sinh có hộ khẩu tại các vùng mà trường tổ chức tuyển sinh.
Chiến sĩ, sĩ quan, quân nhân, tại ngũ, được sự cho phép của cấp trên, được đăng ký sơ tuyển. nếu được trúng tuyển, thì nhập học trong năm đó.
5.1 Phương thức xét tuyển
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
5.3 Chính sách ưu tiên
Ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển |
A. KHOA Y DƯỢC | |
1. Dược sĩ | Toán, Vật Lý, Hóa học , Toán, Hóa học, Sinh học , Toán, Vật Lý, Sinh học , Toán, Hóa học, Tiếng Anh , Toán, Sinh học, Tiếng Anh , Toán, Sinh học, Ngữ văn , Ngữ văn, Toán, Hóa học. , Ngữ văn, Hóa học, Sinh. , Ngữ Văn, Vật Lý, Lịch Sử |
2. Kỹ thuật dược | |
3. Điều dưỡng | |
4. Xét nghiệm y học | |
5. Hộ sinh | |
6. Kỹ thuật hình ảnh y học | |
B. KHOA NGOẠI NGỮ | |
1. Tiếng Anh | Toán, Vật Lý, Tiếng Anh, , Toán, Hóa học, Tiếng Anh , Toán học, Ngữ văn, Anh văn , Toán, Sinh học, Tiếng Anh , Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý , Ngữ văn, Toán, Lịch sử. , Ngữ văn, Toán, Địa lí. , Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử. , Ngữ văn, Vật lí, Địa lý. , C20 |
2. Tiếng Trung Quốc | |
3. Tiếng Nhật | |
4. Tiếng Hàn Quốc | |
C. KHOA ĐIỆN TỬ – TỰ ĐỘNG HÓA & TRUYỀN THÔNG | |
1. CN điều khiển và tự động hóa | Toán, Vật Lý, Hóa học , Toán, Vật Lý, Tiếng Anh, , Toán, Hóa học, Sinh học , Toán, Vật Lý, Sinh học , Ngữ Văn, Vật Lý, Lịch Sử , Ngữ văn, Toán, Vật lí |
2. CN kỹ thuật Điện tử,Truyền thông | |
3. CN thông tin (Thiết kế đồ họa, Đồ họa kiến trúc, Quản trị mạng, Hệ thống thông tin, CN phần mềm, Thiết kế web, Lập trình Game) | |
4. Thương mại điện tử | |
D. KHOA KINH TẾ | |
1. Kế toán | Toán, Vật Lý, Hóa học , Toán, Vật Lý, Tiếng Anh, , Toán, Hóa học, Tiếng Anh , Toán học, Ngữ văn, Anh văn , Toán, Sinh học, Tiếng Anh , Toán, Sinh học, Ngữ văn , Ngữ văn, Toán, Hóa học. , Ngữ văn, Toán, Vật lí |
2. Kế toán quản trị doanh nghiệp | |
3. Quản trị kinh doanh | |
4. Quản trị marketing | |
5. Quan hệ công chúng | |
6. Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | |
7. Logistics | |
8. Kinh doanh thương mại dịch vụ | |
9. Kế toán kiểm toán | |
10. Thư ký văn phòng | |
11. Tài chính ngân hàng | |
12. Văn thư hành chính | |
13. Luật trung cấp | |
14. Dịch vụ pháp lý | |
15. Quản trị bán hàng | |
16. Quản trị nhân lực | |
E. KHOA DU LỊCH | |
1. Quản trị Nhà hàng | Toán, Vật Lý, Hóa học , Toán, Vật Lý, Tiếng Anh, , Toán học, Ngữ văn, Anh văn , Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý , Ngữ văn, Toán, Lịch sử. , Ngữ văn, Toán, Địa lí. , Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử. , Ngữ văn, Vật lí, Địa lý. , C20 |
2. Quản trị Khách sạn | |
3. Quản trị du lịch | |
4. Du lịch lữ hành | |
5. Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch | |
F. KHOA KỸ THUẬT CN | |
1. CN kỹ thuật Cơ khí | Toán, Vật Lý, Hóa học , Toán, Vật Lý, Tiếng Anh, , Toán, Hóa học, Sinh học , Toán, Vật Lý, Sinh học , Ngữ Văn, Vật Lý, Lịch Sử , Ngữ văn, Toán, Vật lí |
2. CN kỹ thuật Xây dựng | |
3. CN Vật liệu | |
4. CN kỹ thuật Môi trường | |
5. Xây dựng dân dụng và công nghiệp | |
6. Cơ khí xây dựng | |
7. Điện công nghiệp | |
8. Bảo quản và chế biến thực phẩm | |
9. Quản lý công nghiệp | |
10. Thiết kế nội thất | |
11. Đồ họa kiến trúc | |
G. KHOA CN Ô TÔ | |
1. CN Ô tô | Toán, Vật Lý, Hóa học , Toán, Vật Lý, Tiếng Anh, , Toán, Hóa học, Sinh học , Toán, Vật Lý, Sinh học , Ngữ Văn, Vật Lý, Lịch Sử , Ngữ văn, Toán, Vật lí |
2. CN kỹ thuật nhiệt | |
3. CN chế tạo máy |
Xem thêm: