Tuyển sinh trường cao đẳng y tế Bình Thuận năm 2022
Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận tại thành phố Phan Thiết được xem là một trong những trường...
Xem thêmTrường Cao đẳng Cần Thơ được thành lập vào năm 1976, đào tạo đa ngành với 3 chương trình: trung cấp, cao đẳng và liên thông. Sau rất nhiều năm không ngừng nỗ lự xây dựng và phát triển, thì trường được nhà nước trao tặng huân chương lao động hạng III
Contents
Tên trường: CAO ĐẲNG CẦN THƠ
Tên tiếng anh
Mã trường: C55
Loại trường: Trường công lập
Hệ đào tạo: Cao đẳng, trung cấp, Liên thông
Địa chỉ: 413, đường 30/4, Hưng Lợi, Ninh Kiều, Cần Thơ
SDT: 02923740182
Trường tổ chức tuyển sinh vào các đợt:
Hồ sơ bao gồm:
Thí sinh nộp lệ phí về ban tuyển sinh
Tuyển trên trên cả nước
Đối với ngành mầm non: chỉ xét tuyển cho thí sinh có hộ khẩu tại Cần Thơ
5.1 Phương thức xét tuyển
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
5.3 Chính sách ưu tiên
Cao đẳng:
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Tiếng Anh | 6220206 | D01 | 250 |
Việt Nam học | 6220103 | C00, D01 | 120 |
Quản trị kinh doanh | 6340404 | A00, A01, D01 | 300 |
Tài chính – ngân hàng | 6340202 | A00, A01 | 60 |
Kế toán | 6340301 | A00, A01, D01 | 200 |
Marketing | 6340116 | A00, A01 | 40 |
Tài chính doanh nghiệp | 6340201 | A00, A01 | 40 |
Tài chính tín dụng | 6340203 | A00, A01 | 40 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | 6340417 | A00, A01 | 40 |
Quản trị văn phòng | 6340403 | A00, A01, C00, D01 | 100 |
Dịch vụ pháp lý | 6380201 | A00, A01, C00 | 100 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6810101 | A00, A01, C00, D01 | 180 |
Tin học ứng dụng | 6480205 | A00, A01 | 70 |
Công nghệ may | 6540204 | A00, A01, D01 | 50 |
Hệ thống thông tin | 6320201 | A00, A01 | 50 |
Thiết kế trang web | 6480214 | A00, A01 | 40 |
Quản trị mạng máy tính | 6480209 | A00, A01 | 40 |
Bảo vệ môi trường đô thị | 6850104 | A00, A01, B00 | 40 |
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước | 6510422 | A00, A01, B00 | 40 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 6510421 | A00, A01, B00 | 90 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 6510103 | A00, A01 | 100 |
Quản lý xây dựng | 6580301 | A00, A01 | 40 |
Trung cấp:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Tài chính – ngân hàng | 5340202 | 30 |
Thư viện thiết bị trường học | 5320207 | 30 |
Văn thư hành chính | 5320301 | 30 |
Hành chính văn phòng | 5320305 | 60 |
Pháp luật | 5380101 | 60 |
Kế toán hành chính sự nghiệp | 5340307 | 60 |
Hướng dẫn du lịch | 5810103 | 30 |
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn | 5810205 | 30 |
Thiết kế và quản lý website | 5480215 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật phần mềm máy tính | 5480106 | 30 |
Quản trị mạng máy tính | 5480209 | 30 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 5850103 | 30 |
Du lịch lữ hành | 5810101 | 30 |
Tin học ứng dụng | 5480205 | 60 |
Xem thêm: