Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Tuyển sinh Trường Cao đẳng Viễn Đông năm 2022

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Trường Cao đẳng Viễn Đông được thành lập vào năm 2007 dưới quyết định của Bộ giáo dục. Trường được ủy ban nhân dân thành phố Hồ chí minh không ngừng đầu tư, để trường đổi mới, phát triển và trở thành một trong những đơn vị giáo dục chuyên nghiệp cho sinh viên. 

Trường có đội ngũ giảng viên trẻ, giàu kiến thức, lòng nhiệt huyết và trình độ cao, cho nên nhà trường luôn không ngừng thúc đẩy nâng cao trình độ hơn nữa cho đội ngũ giảng viên, để vừa giúp đào tạo nghiệp vụ, vừa hỗ trợ xây dựng bộ máy của nhà trường. 

Vì là trường cao đẳng trẻ, khá năng động trong các lĩnh vực, trường đã tiên phong giải quyết nhiều vấn đề cho hệ thống giáo dục, để càng ngày càng phát huy thêm nhiều năng lực hơn. 

Cao đẳng Viễn Đông
Cao đẳng Viễn Đông

Contents

A.   GIỚI THIỆU TRƯỜNG CAO ĐẲNG VIỄN ĐÔNG

         Tên trường: CAO ĐẲNG VIỄN ĐÔNG 

        Tên tiếng anh: Vien Dong college 

        Mã trường: CDD0223 

        Loại trường: Trường dân lập 

        Hệ đào tạo: Đào tạo cao đẳng và liên thông đại học 

        Địa chỉ: Công viên phần mềm Quang Trung, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, thành phố Hồ Chí minh 

        SDT:  02838911111

B.   THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG VIỄN ĐÔNG NĂM 2022 ĐANG CẬP NHẬT…

1.  Thời gian tuyển sinh Cao đẳng Viễn Đông

  • Trường tổ chức xét tuyển liên tục 
  • Đợt 1 bắt đầu nhận Hồ sơ từ ngày 2 tháng 1 đến hết ngày 30 tháng 5 năm 2020 
  • Đợt 2 bắt đầu nhận hồ sơ từ ngày 1 tháng 6 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2020 
  • Đợt 3 bắt đầu nhận hồ sơ từ ngày 1 tháng 7 đến hết ngày 31 tháng 7 năm 2020 
  • Đợt cuối cùng nhận hồ sơ từ ngày 1 tháng 8 đến hết ngày 31 tháng 8 năm 2020 

2.  Hồ sơ xét tuyển Cao đẳng Viễn Đông

Hồ sơ xét tuyển bao gồm: 

  • Bản sao công chứng học bạ trung học phổ thông 
  • bản sao công chứng giấy khai sinh, sổ hộ khẩu, Chứng minh nhân dân 
  • Bản sao công chứng bằng trung học phổ thông 
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên. 

Nộp lệ phí xét tuyển 30.000/ thí sinh về phòng tuyển sinh.

3.  Đối tượng tuyển sinh Cao đẳng Viễn Đông

Cao đẳng Viễn Đông
Các đối tượng đã thi THPT được phép ứng tuyển
  • Tuyển sinh với thí sinh đã tốt nghiệp THPT 

4.  Phạm vi tuyển sinh Cao đẳng Viễn Đông

  • Tuyển sinh trên cả nước

5.  Phương thức tuyển sinh Cao đẳng Viễn Đông

5.1   Phương thức xét tuyển

5.2   Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

5.3   Chính sách ưu tiên

Thực hiện theo quy định của BỘ giáo dục trong cơ chế tuyển sinh.

C. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH VÀ HỌC PHÍ TRƯỜNG CAO ĐẲNG VIỄN ĐÔNG

Cao đẳng Viễn Đông
Trường đào tạo rất nhiều ngành HOT hiện nay
STT Tên ngành Mã ngành Học phí HK1 dự kiến tạm thu Khối xét tuyển
1 CNKT  Ô tô

Chuyên ngành: Cơ khí Ô Tô; Sửa chữa Ôtô; Tư vấn bán hàng và bảo hiểm Ôtô; Quản trị vận tải Ôtô

6510202 9.500.000 A, A1, D1
2 CNKT  Cơ khí

Chuyên ngành: Cơ khí chế tạo; Hàn

6510201 9.500.000 A, A1, D1
3 CNKT  Điện – Điện tử

Chuyên ngành: Điện công trình và máy điện; Điện dân dụng, điện lạnh;Cơ điện tử & cảm biến; Điện tử

6510303 9.500.000 A, A1, D1
4 CNKT  Xây dựng

Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng; Xây dựng cầu đường

6510103 9.500.000 A, A1, D1
5 Trắc địa công trình 6510910 9.500.000 A, A1, D1
6 Công nghệ thông tin

Chuyên ngành: Tin học ứng dụng; Lập trình ứng dụng; Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin quản lý; Lập trình game; In design; Mobile app

6480205 9.500.000 A, A1, D1
7 Thiết kế đồ họa

Chuyên ngành: Nhận dạng thường hiệu; Thiết kế thời trang; Thiết kế công nghiệp & tạo mẫu; Mỹ thuật; Truyện tranh; Quảng cáo đa phương tiện

6210402 9.500.000 A, A1, D1
8 Truyền thông & Mạng máy tính

Chuyên ngành: Truyền thông mạng; Mạng máy tính

6480104 9.500.000 A, A1, D1
9 Quản trị Nhà hàng – Khách sạn

Chuyên ngành: Khách sạn; Resort; Nhà hàng; Bếp; Pha chế

6810201 9.500.000 A, A1, D1, C
10 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Chuyên ngành: QT dịch vụ; QT Lữ hành; Hướng dẫn viên du lịch; Việt Nam học

6810101 9.500.000 A, A1, D1, C
11 Nghiệp vụ Nhà hàng – Khách sạn 5810205 9.500.000 A, A1, D1, C
12 Kỹ thuật chế biến món ăn 5810207 9.500.000 A, A1, D1, C
13 Chăm sóc sắc đẹp

Chuyên ngành: Massage; Phun xăm, thêu; Makeup; Nail; Tóc

6810404 10.500.000 B1, A, A1, D1, C
14 Điều dưỡng

Chuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa; Điều dưỡng hộ sinh; Kỹ thuật Kaigo

6720301 10.500.000 B1, A, A1, D1
15 Xét nghiệm y học 6720602 10.500.000 B1, A, A1, D1
16 QTKD

Chuyên ngành: QT Kinh doanh tổng hợp; QT Marketing; QT Nhân sự; QT Ngoại thương; QT Tài chính; QT Kinh doanh quốc tế; Thương mại điện tử; Xuất nhập khẩu

6340404 9.000.000 A, A1, D1, C
17 Logistics

Chuyên ngành: Logistics; Quản lý Chuỗi cung ứng; Kinh tế vận tải; Khai thác vận tải

6340113 9.000.000 A, A1, D1, C
18 K. Toán 

Chuyên ngành: K. Toán  doanh nghiệp; K. Toán  N. Hàng; K. Toán  tin học; K. Toán  hành chính sự nghiệp

6340301 9.000.000 A, A1, D1, C
19 Quản trị văn phòng

Chuyên ngành: Thư ký văn phòng; Quản trị văn phòng; Thư ký y khoa

6340403 9.000.000 A, A1, D1, C
20 Tài chính – N. Hàng

Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; N. Hàng

6340202 9.000.000 A, A1, D1, C
21 Tiếng Anh

Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh giảng dạy; Biên – phiên dịch

6220206 9.000.000 A1, D1,

Văn – Sử – Anh

22 Luật (Chương trình liên kết đào tạo từ xa Đại học Mở TP. HCM)

Chuyên ngành: Luật dân sự, Luật kinh tế

52380101 8.000.000 A, A1, D1, C

D.  ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG CAO ĐẲNG VIỄN ĐÔNG CÁC NĂM 

Tên ngành Năm 2019
Xét theo học bạ Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo điểm thi đánh giá năng lực
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

Chuyên ngành: Cơ khí Ô tô; Sửa chữa Ô tô; Tư vấn bán hàng và bảo hiểm Ô tô; Quản trị vận tải Ô tô

6,0 10 450
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

Chuyên ngành: Cơ khí chế tạo; Hàn

6,0 10 450
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

Chuyên ngành: Điện công trình và máy điện; Điện dân dụng, điện lạnh;Cơ điện tử & cảm biến; Điện tử

6,0 10 450
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng; Xây dựng cầu đường

6,0 10 450
Trắc địa công trình 6,0 10 450
Công nghệ thông tin

Chuyên ngành: Tin học ứng dụng; Lập trình ứng dụng; Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin quản lý; Lập trình game; In design; Mobile app

6,0 10 450
Thiết kế đồ họa

Chuyên ngành: Nhận dạng thường hiệu; Thiết kế thời trang; Thiết kế công nghiệp & tạo mẫu; Mỹ thuật; Truyện tranh; Quảng cáo đa phương tiện

6,0 10 450
Truyền thông & Mạng máy tính

Chuyên ngành: Truyền thông mạng; Mạng máy tính

6,0 10 450
Quản trị Nhà hàng – Khách sạn

Chuyên ngành: Khách sạn; Resort; Nhà hàng; Bếp; Pha chế

6,0 10 450
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Chuyên ngành: QT dịch vụ; QT Lữ hành; Hướng dẫn viên du lịch; Việt Nam học

6,0 10 450
Chăm sóc sắc đẹp

Chuyên ngành: Massage; Phun xăm, thêu; Makeup; Nail; Tóc

6,0 10 450
Điều dưỡng

Chuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa; Điều dưỡng hộ sinh; Kỹ thuật Kaigo

6,0 10 450
Xét nghiệm y học 6,0 10 450
QTKD

Chuyên ngành: QT Kinh doanh tổng hợp; QT Marketing; QT Nhân sự; QT Ngoại thương; QT Tài chính; QT Kinh doanh quốc tế; Thương mại điện tử; Xuất nhập khẩu

6,0 10 450
Logistics

Chuyên ngành: Logistics; Quản lý Chuỗi cung ứng; Kinh tế vận tải; Khai thác vận tải

6,0 10 450
K. Toán 

Chuyên ngành: K. Toán  doanh nghiệp; K. Toán  N. Hàng; K. Toán  tin học; K. Toán  hành chính sự nghiệp

6,0 10 450
Quản trị văn phòng

Chuyên ngành: Thư ký văn phòng; Quản trị văn phòng; Thư ký y khoa

6,0 10 450
Tài chính – N. Hàng

Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; N. Hàng

6,0 10 450
Tiếng Anh

Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh giảng dạy; Biên – phiên dịch

6,0 10 450
Luật (Chương trình liên kết đào tạo từ xa Đại học Mở TP. HCM)

Chuyên ngành: Luật dân sự, Luật kinh tế

6,0 10 450

Xem thêm:

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x