Thông tin tuyển sinh và học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2021
25 Tháng Năm, 2021Thông tin tuyển sinh cũng như học phí năm 2021 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng...
Contents
Chỉ tiêu tuyển sinh và ngành đào tạo
Mã Trường: FPT
Khối ngành | Ngành | Mã ngành | Chuyên Ngành |
Chỉ tiêu |
III | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1. Digital Marketing |
3150 |
2. Kinh doanh quốc tế | ||||
3. Quản trị khách sạn | ||||
4. Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | ||||
5. Quản trị truyền thông đa phương tiện | ||||
6. Thương mại điện tử (dự kiến) | ||||
7. Tài chính | ||||
VII | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 8. Ngôn ngữ Anh | 600
|
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 9. Ngôn ngữ Nhật | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 10. Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
V | Công nghệ thông tin | 7480201 | 11. Kỹ thuật phần mềm | 4450
|
12. Hệ thống thông tin | ||||
13. Trí tuệ nhân tạo | ||||
14. An toàn thông tin | ||||
15. IoT | ||||
16. Hệ thống ô tô và điều khiển (dự kiến) | ||||
17. Thiết kế Mỹ thuật số |
II. Đối tượng và Phương thức tuyển sinh
Các thí sinh đã tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc tương đương tính đến thời điểm nhập học, có nguyện vọng theo học tại Trường Đại học FPT.
Các thí sinh có nguyện vọng theo học tại Trường Đại học FPT cần đáp ứng một trong các điều kiện sau:
Ghi chú: (*) Làm tròn đến hai chữ số thập phân (ví dụ: nếu thí sinh đạt 14,991 đến 14,994 điểm thì làm tròn thành 14,99 điểm; trường hợp từ 14,995 đến 14,999 mới được làm tròn thành 15,00 điểm).
TT | Ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01
A00 A01 C00 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hoá học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý |
2. | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | ||
3. | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | ||
4. | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | ||
5. | Công nghệ thông tin | 7480201 | D01
A00 A01 D90 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hoá học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Tiếng Anh, KHTN |
Đạt một trong những điều kiện sau:
(xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành nộp học tại Trường ĐH FPT.)
(đã bao gồm điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT)
xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành nộp học tại Trường đại học FPT.
Thuộc diện được tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng của Bộ GD&ĐT;
Tổng điểm 3 môn đạt 21 điểm* trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên) trong kỳ thi THPT năm 2021
Xét theo tổ hợp môn tương ứng ngành đăng ký học tại Trường ĐH FPT;
Tổng điểm 3 môn (mỗi môn tính trung bình hai học kỳ cuối THPT) : 21 điểm* trở lên (Áp dụng cho thí sinh nhập học tại Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh),
Đạt 19.5 điểm* trở lên (Áp dụng cho thí sinh nhập học tại Tp.Cần Thơ và Tp.Đà Nẵng)
xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường ;
Ngành Ngôn Ngữ Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương;
Ngành Ngôn Ngữ Nhật: Có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên;
Tốt nghiệp Chương trình APTECH HDSE /áp dụng đối với khối ngành Máy tính & CNTT;
Tốt nghiệp Chương trình ARENA ADIM /áp dụng đối với chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số
Đã tốt nghiệp Đại học.
Chỉ tiêu và mã ngành đăng kí :
Tổ hợp xét tuyển theo ngành :
Học phí của đại học FPT như sau:
Số kỳ học: 9 học kỳ (bao gồm cả giai đoạn thực tập).
Thời gian học mỗi kỳ: 4 tháng.
Học phí : 25,300,000 VNĐ/học kỳ, nộp vào đầu học kỳ.*
Dành cho các sinh viên chưa đủ trình độ tiếng Anh tương đương với chuẩn TOEFL iBT 80 hoặc IELTS (Học thuật) 6.0 hoặc quy đổi tương đương.
Số mức học tối đa: 6 mức
Thời lượng học mỗi mức: 2 tháng.
Học phí: 10,350,000 VNĐ/mức
Điểm chuẩn cách ngành Đại học Tây Bắc mới nhất 2021 |
Điểm chuẩn các ngành Đại học Lạc Hồng mới nhất 2021 |
Điểm chuẩn các ngành Đại học Hàng Hải mới nhất 2021 |
Đợt đóng học phí đầu tiên khi nhập học nhà trường tạm thu các khoản: (1) + (2) bao gồm:
(1) Phí đăng ký nhập học: 4,600,000 VNĐ.
(2) Học phí 01 mức tiếng anh: 10,350,000 VNĐ/mức