Ngành xét nghiệm y học là ngành gì? Ra trường có tỷ lệ việc làm cao không?
23 Tháng Mười Hai, 2021Ngành xét nghiệm y học là ngành gì? Sau khi ra trường có việc làm hay không? Ngành này...
Contents
Chỉ tiêu của Đại Học Bách Khoa Hà Nội như sau:
Ngành/ Chương trình đào tạo | Mã xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu năm 2021 (Dự kiến) |
1. Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí động lực, Hàng không, Chế tạo máy (*) |
|||
Kỹ thuật Cơ điện tử | ME1 | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh (Toán là môn chính, nhân hệ số 2) |
300 |
Kỹ thuật Cơ khí | ME2 | 500 | |
Kỹ thuật Ô tô | TE1 | 220 | |
Kỹ thuật Cơ khí động lực | TE2 | 90 | |
Kỹ thuật Hàng không | TE3 | 50 | |
Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | ME-E1 | 80 | |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô | TE-E2 | 40 | |
2. Nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Điện tử, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin (*) |
|||
Kỹ thuật Điện | EE1 | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh (Toán là môn chính, nhân hệ số 2) |
220 |
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | EE2 | 500 | |
Chương trình tiên tiến Điều khiển-Tự động hóa và Hệ thống điện | EE-E8 | 80 | |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | ET1 | 500 | |
Chương trình tiên tiến Điện tử – Viễn thông | ET-E4 | 40 | |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh | ET-E5 | 40 | |
Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT | ET-E9 | 40 | |
CNTT: Khoa học Máy tính | IT1 | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh (Toán là môn chính, nhân hệ số 2) |
260 |
CNTT: Kỹ thuật Máy tính | IT | 180 | |
Công nghệ thông tin Việt-Nhật | IT-E6 | 240 | |
Công nghệ thông tin Global ICT | IT-E7 | 120 | |
Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | IT-E10 | 40 | |
Toán – Tin | MI1 | 100 | |
Hệ thống thông tin quản lý | MI2 | 60 | |
3. Nhóm ngành Kỹ thuật Hóa học, Thực phẩm, Sinh học, Môi trường | |||
Kỹ thuật Hóa học | CH1 | A00: Toán-Lý-Hóa B00: Toán-Hóa-Sinh D07: Toán-Hóa-Anh (Toán là môn chính, nhân hệ số 2) |
460 |
Hóa học | CH2 | 80 | |
Kỹ thuật in | CH3 | 30 | |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược | CH-E11 | 30 | |
Kỹ thuật Sinh học | BF1 | 80 | |
Kỹ thuật Thực phẩm | BF2 | 200 | |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | 30 | |
Kỹ thuật Môi trường | EV1 | 120 | |
4. Nhóm ngành Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Nhiệt, Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật Dệt – May | |||
Kỹ thuật Vật liệu | MS1 | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh D07: Toán-Hóa-Anh (Toán là môn chính, nhân hệ số 2) |
220 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Vật liệu (Vật liệu thông minh và Nano) | MS-E3 | 30 | |
Kỹ thuật Nhiệt | HE1 | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh (Toán là môn chính, nhân hệ số 2) |
250 |
Kỹ thuật Dệt – May | TX1 | 200 | |
Vật lý kỹ thuật | PH1 | 150 | |
Kỹ thuật hạt nhân | PH2 | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh A02: Toán-Lý-Sinh (Toán là môn chính, nhân hệ số 2) |
30 |
5. Nhóm ngành Công nghệ giáo dục, Kinh tế – Quản lý, Ngôn ngữ Anh | |||
Công nghệ giáo dục | ED2 | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh D01: Toán-Văn-Anh |
40 |
Kinh tế công nghiệp | EM1 | 40 | |
Quản lý công nghiệp | EM2 | 100 | |
Quản trị kinh doanh | EM3 | 80 | |
Kế toán | EM4 | 60 | |
Tài chính – Ngân hàng | EM5 | 40 | |
Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh |
EM-E13 | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh (Toán là môn chính, nhân hệ số 2) |
30 |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | FL1 | D01: Toán-Văn-Anh (Anh là môn chính, nhân hệ số 2) |
150 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | FL2 | 60 | |
6. Các chương trình đào tạo quốc tế (có đối tác là các trường ĐH uy tín trên thế giới) * | |||
Cơ điện tử – ĐH CN Nagaoka (Nhật Bản) | ME-NUT | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh D07: Toán-Hóa-Anh |
100 |
Cơ khí-Chế tạo máy – ĐH Griffith (Úc) | ME-GU | 40 | |
Cơ điện tử – ĐH Leibniz Hannover (Đức) | ME-LUH | 40 | |
Điện tử-Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (Đức) | ET-LUH | 40 | |
Công nghệ thông tin – ĐH La Trobe (Úc) | IT-LTU | 70 | |
Công nghệ thông tin – ĐH Victoria Wellington (New Zealand) | IT-VUW | 60 | |
Hệ thống thông tin – ĐH Grenoble (Pháp) | IT-GINP | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh D07: Toán-Hóa-Anh D29: Toán-Lý-Pháp |
40 |
Quản trị kinh doanh – ĐH Victoria Wellington (New Zealand) | EMVUW | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh D01: Toán-Văn-Anh D07: Toán-Hóa-Anh |
40 |
Quản lý công nghiệp-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – ĐH Northampton (Anh) | EM-NU | 40 | |
Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | TROY-BA | 40 | |
Khoa học máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | TROY-IT | 40 |
Học phí của các chương trình đại học nằm trong khoảng 15-20 triệu đồng/năm học 2018-2019 tùy theo ngành đào tạo.
Học phí của các chương trình tiên tiến bằng 1,3- 1,5 lần mức học phí đại học thông thường cùng ngành.
Học phí của các Chương trình đào tạo quốc tế do Trường ĐHBK Hà Nội cấp bằng trong khoảng 40-50 triệu đồng/năm học 2018-2019 tùy theo chương trình.