Ngành xã hội học là gì? Mức lương như thế nào? Chi tiết
27 Tháng Mười, 2020Ngành xã hội học là gì Các bạn trẻ muốn tìm kiếm cho mình những hướng đi mới. Trong...
Chỉ tiêu của trường Khoa học xã hội –nhân văn cụ thể như sau:
TT | Mã trường | Mã xét tuyển | Tên ngành/CTĐT | Chỉ tiêu | |
Xét KQ thi THPT QG | Xét theo phương thức khác |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn: 1.950 chỉ tiêu
(các ngành của Trường xét tuyển theo chỉ tiêu từng tổ hợp)*** |
1.715 | 235 | |||
3.1 | QHX | QHX01 | Báo chí | 85 | 15 |
3.2 | QHX | QHX40 | Báo chí **
CTĐT CLC TT23 |
28 | 2 |
3.3 | QHX | QHX02 | Chính trị học | 60 | 10 |
3.4 | QHX | QHX03 | Công tác xã hội | 70 | 10 |
3.5 | QHX | QHX04 | Đông Nam Á học | 45 | 5 |
3.6 | QHX | QHX05 | Đông phương học | 85 | 15 |
3.7 | QHX | QHX06 | Hán Nôm | 27 | 3 |
3.8 | QHX | QHX07 | Khoa học quản lý | 80 | 10 |
3.9 | QHX | QHX41 | Khoa học quản lý **
CTĐT CLC TT23 |
37 | 3 |
3.10 | QHX | QHX08 | Lịch sử | 70 | 10 |
3.11 | QHX | QHX09 | Lưu trữ học | 55 | 5 |
3.12 | QHX | QHX10 | Ngôn ngữ học | 70 | 10 |
3.13 | QHX | QHX11 | Nhân học | 55 | 5 |
3.14 | QHX | QHX12 | Nhật Bản học | 25 | 5 |
3.15 | QHX | QHX13 | Quan hệ công chúng | 65 | 10 |
3.16 | QHX | QHX14 | Quản lý thông tin | 55 | 5 |
3.17 | QHX | QHX42 | Quản lý thông tin **
CTĐT CLC TT23 |
28 | 2 |
3.18 | QHX | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 75 | 15 |
3.19 | QHX | QHX16 | Quản trị khách sạn | 70 | 10 |
3.20 | QHX | QHX17 | Quản trị văn phòng | 70 | 10 |
3.21 | QHX | QHX18 | Quốc tế học | 90 | 15 |
3.22 | QHX | QHX19 | Tâm lý học | 95 | 15 |
3.23 | QHX | QHX20 | Thông tin – thư viện | 50 | 5 |
3.24 | QHX | QHX21 | Tôn giáo học | 50 | 5 |
3.25 | QHX | QHX22 | Triết học | 65 | 5 |
3.26 | QHX | QHX23 | Văn học | 80 | 10 |
3.27 | QHX | QHX24 | Việt Nam học | 70 | 10 |
3.28 | QHX | QHX25 | Xã hội học | 60 | 10 |
5+ Điều Về Bằng Đại Học Các Bạn Nên Biết – Cập Nhật Mới Nhất |
Ngành Ngôn Ngữ Anh Là Gì? – Reviews Chi Tiết |
Luật Kinh Tế Là Gì Và Trường Dạy Uy Tín – Reviews Chi Tiết |
Dưới đây là thông tin chi tiết về mức học phí của Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM năm 2019:
STT | Hệ đào tạo | Mức học phí | Số tín chỉ toàn khoá | Ghi chú |
1 | Cử nhân hệ đại trà | 184.000 đồng/tín chỉ | 120 | Áp dụng với tất cả các khoa, học phí trung bình mối năm khoảng 7.500.000 đồng/năm. |
2 | Cử nhân tài năng | Miễn học phí | Tối thiểu 140 tín chỉ | Áp dụng cho chương trình cử nhân tài năng tại các ngành: Văn học, Ngôn ngữ học, Lịch sử. |
3 | Cử nhân hệ chất lượng cao | 36.000.000 đồng/năm học | Tối thiểu 140 tín chỉ | Áp dụng cho chương trình cử nhân chất lượng cao tại các ngành: Quan hệ quốc tế, Báo chí, Nhật Bản học, Ngôn ngữ Anh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Cử nhân hệ văn bằng 2 | 325.000 đồng/tín chỉ | 90 | ||
4 | Cử nhân hệ vừa làm vừa học | 235.000 đồng/tín chỉ | 120 | |
5 | Cử nhân hệ liên thông | 294.000 đồng/tín chỉ | 70 | |
6 | Cao học (thạc sĩ) | 403.000 đồng/tín chỉ | Tối thiểu 52 tín chỉ | |
– Người Việt Nam | 1.750.000 đồng/tín chỉ | Tối đa 62 tín chỉ | ||
– Người nước ngoài | ||||
7 | Nghiên cứu sinh (tiến sĩ) | 16.750.000đ/ năm | ||
– Người Việt Nam | 38.500.000đ/ năm | |||
– Người nước ngoài | ||||
8 | Sinh viên quốc tế | 1.200.000đ/TC | 120 | Khoa Việt Nam học |