Thông tin tuyển sinh và học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2021
25 Tháng Năm, 2021Thông tin tuyển sinh cũng như học phí năm 2021 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM...
Contents
– Thời gian xét tuyển theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và Đại học Quốc gia Hà Nội.
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT là đối tượng tuyển sinh.
– Phạm vi tuyển sinh trên cả nước.
TT | Ngành đào tạo | Trường đại học cấp bằng | Học phí | Ghi chú |
1 | Kinh doanh quốc tế | ĐHQGHN | 186 triệu đồng/sinh viên/khoá học | Tương đương 8.000 USD/sinh viên/khoá học |
2 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | ĐHQGHN | 186 triệu đồng/sinh viên/khoá học | Tương đương 8.000 USD/sinh viên/khoá học |
3 | Hệ thống thông tin quản lý | ĐHQGHN | 186 triệu đồng/sinh viên/khoá học | Tương đương 7.200 USD/sinh viên/khoá học |
4 | Tin học và kỹ thuật máy tính | ĐHQGHN | 186 triệu đồng/sinh viên/khoá học | Tương đương 7.200 USD/sinh viên/khoá học |
5 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | ĐHQGHN | 186 triệu đồng/sinh viên/khoá học | Tương đương 8.000 USD/sinh viên/khoá học. |
6 | Quản lý | Trường ĐH Keuka, Hoa Kỳ | 32.550.000 VNĐ/sinh viên/học kỳ | Tổng học phí 11.200 USD/sinh viên/khóa học |
7 | Kế toán và Tài chính | Trường ĐH East London, Vương quốc Anh | Từ 29.510.000 đến 37.455.000 VNĐ/sinh viên/học kỳ | Tổng học phí 11.900 USD/sinh viên/khóa học |
8 | Quản trị Khách sạn, Thể thao và Du lịch | Trường ĐH Troy, Hoa Kỳ | 26.040.000 VNĐ/sinh viên/học kỳ | Tổng học phí 11.200 USD/sinh viên/khóa học |
Ghi chú:
– Tùy thuộc vào số tín chỉ đăng kí trong mỗi học kì, học phí đóng theo học kì. Thông báo học phí trên không bao gồm học phí học ngoại ngữ bổ sung.
– Tại thời điểm thu, mức học phí quy đổi được điều chỉnh theo tỉ giá hối đoái niêm yết bởi Vietcombank
– Không thay đổi mức học phí trong toàn bộ khoá học của sinh viên.
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu năm 2019 | |
Xét KQ thi THPT QG | Xét theo phương thức khác | |||
KINH DOANH QUỐC TẾ (Đào tạo bằng tiếng Anh) |
QHQ01 | A00, A01, DD, D01,D03, D06, D96, D97 | 253 | 07 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (Đào tạo bằng tiếng Anh) |
QHQ02 | A00, A01, DD, D01,D03, D06, D96, D97 | 165 | 05 |
HỆ THÔNG TIN QUẢN LÝ (Đào tạo bằng tiếng Anh) |
QHQ03 | A00, A01, DD, D01,D03, D06, D96, D97 | 68 | 02 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính (Chương trình LKQT do ĐHQGHN cấp bằng, đào tạo bằng tiếng Anh) |
QHQ04 | A00, A01, DD, D01,D03, D06, D96, D97 | 48 | 02 |