Tuyển sinh trường Cao đẳng Xây dựng số 1 năm 2022
Contents A. GIỚI THIỆU TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG SỐ 1 Tên trường: TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG...
Xem thêmContents
Trường Cao đẳng công nghiệp Huế là một trường nổi tiếng thuộc Bộ công thương, nằm tại trung tâm thành phố Huế. Trước kia là trường Bá Công, được ký quyết định thành lập năm 1899 theo chỉ thị của vua. đến năm 1921 thì được nhượng quyền cho chính quyền bảo hộ Pháp và đổi tên thành trường kỹ nghệ thực hành Huế. Trường qua rất nhiều giai đoạn, nhiều những tên khác nhau.
Năm 1942: Đổi tên thành trường KT công nghiệp huế
Năm 1952: Họ xưởng kỹ nghệ Huế
Năm 1954: Trường chuyên nghiệp kỹ nghệ Huế
NĂm 1956: Trường trung học KT Huế
Năm 1976: Trường KT Huế
Năm 1977: trường công nhân KT cơ điện Huế.
Năm 1993: Trường kỹ nghệ thực hành Huế
Năm 1998: Trường trung học công nghiệp Huế
Năm 2005: Trường cao đẳng công nghiệp Huế.
Cho đến nay, trường đã phát triển bền vững với hơn 120 năm kể từ khi xây dựng. Là trường có bề dày lịch sử khá lớn,
Tên trường: CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HUẾ
Tên tiếng anh: Hue Industrial ollege
Mã trường: CDT3303
Loại trường: Trường công lập
Hệ đào tạo: Đào tạo cao đẳng, liên thông, trung cấp, tại chức.
Địa chỉ: 70 đường Nguyễn Huệ – Huế
Tuyển sinh liên tục và nhiều đợt
Hồ sơ xét tuyển được công bố trên website nhà trường.
Tuyển sinh với thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng đã hoàn thành các môn học của chương trình THPT
Tuyển sinh với 63 tỉnh thành trên cả nước.
5.1 Phương thức xét tuyển
tuyển sinh hệ Cao đẳng, xét tuyển như sau:
điểm tổng kết HKI năm lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển + điểm ưu tiên.
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
5.3 Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo quy định của Bộ
Hiện trường chưa công bố mức học phí.
Mã ngành | Ngành đào tạo | |
6810103 | Hướng dẫn du lịch (Chuẩn quốc tế) | |
6340301 | Kế toán doanh nghiệp | |
6340114 | Quản trị kinh doanh | |
65102021 | CN KT ô tô (KT điện – điện tử ô tô) | |
6510202 | CN KT ô tô (Chuẩn quốc tế – hợp tác đào tạo với VinFast) | |
6480104 | Truyền thông & Mạng máy tính | |
6480205 | Tin học ứng dụng (Lập trình Web và ứng dụng di động) | |
6480202 | CNTT – ứng dụng phần mềm (Chuẩn quốc tế) | |
6340122 | Thương mại điện tử (Quản trị kinh doanh và Marketing online) | |
6510416 | CN vật liệu (CN xi măng, men, gốm sứ) | |
6540103 | CN thực phẩm | |
6510401 | CN KT hóa học (CN hoá – mỹ phẩm) | |
6520311 | KT thoát nước và xử lý nước thải (thực thi bởi GIZ – Đức) | |
6510103 | CN KT xây dựng | |
6510211 | CN KT nhiệt (Nhiệt, điện lạnh) | |
6520205 | KT máy lạnh và điều hòa không khí (Chuẩn quốc tế) | |
6510303 | CN KT điện, điện tử (Chuẩn KOSEN – Nhật Bản) | |
6520227 | Điện công nghiệp (Chuẩn quốc tế – chuyển giao từ CHLB Đức) | |
6510305 | CN KT điều khiển và tự động hóa | |
6510201 | CN KT cơ khí | |
6510304 | CN KT cơ điện tử | |
6520123 | CN Hàn (Khung gầm Ô tô – Đường ống) | |
STT | Ngành đào tạo |
1 | Kế toán doanh nghiệp |
2 | Chăm sóc sắc đẹp |
3 | Công nghệ ô tô |
4 | Tin học ứng dụng |
5 | Công nghệ thực phẩm |
6 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Ngành trọng điểm khu vực ASEAN) |
7 | Điện công nghiệp |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
9 | Tổ chức sự kiện |
Xem thêm: