Tuyển sinh Trường Cao đẳng Viễn Đông năm 2022
Trường Cao đẳng Viễn Đông được thành lập vào năm 2007 dưới quyết định của Bộ giáo dục. Trường...
Xem thêmTrường Cao đẳng Sơn La, Nằm tại trung tâm thành phố Sơn La, mỗi năm đào tạo một lượng lớn học sinh, sinh viên tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng chuyên sâu về các ngành nghề mà thị trường việc làm đang có nhu cầu lớn. Lượng sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao khiến sinh viên tập trung về mỗi lúc một đông hơn.
Trường luôn cố gắng nỗ lực phát triển về rất nhiều mặt. Bên cạnh đó, không ngừng tu bổ cơ sở vật chất, nâng cấp đội ngũ giáo viên mỗi năm.
Contents
Tên trường: TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƠN LA
Tên tiếng anh: Son La College
Mã trường: CDD1402
Loại trường: trường công lập
Hệ đào tạo: Cao đẳng và trung cấp
Địa chỉ: P. Chiềng Sinh, Thành phố Sơn La, T. Sơn La
SDT: 0223874298
Trường bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển từ đầu tháng 4 cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh trong năm đó.
5.1 Phương thức xét tuyển
Xét tuyển nhập học. Ngành mầm non thì thi thêm môn năng khiếu.
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
5.3 Chính sách ưu tiên
A. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Toán, lý, Hóa | Mã ngành/nghề | B. Nhóm ngành xét tuyển các môn: văn, sử, Địa | Mã ngành/nghề | ||
1 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | 4 | Văn thư hành chính | 6320301 |
2 | Công nghệ thông tin | 6480201 | 5 | Quản trị văn phòng | 6340403 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 | 6 | Công tác xã hội | 6760101 |
7 | Hướng dẫn du lịch | 6810103 | |||
C. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Toán, Hóa, Sinh | |||||
8 | Lâm sinh | 6620202 | |||
D. Các ngành đào tạo giáo viên | Các môn xét tuyển | ||||
9 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | Toán, văn, Năng khiếu |
A. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Toán, lý, Hóa | Mã ngành/nghề | B. Nhóm ngành xét tuyển các môn: văn, sử, Địa | Mã ngành/nghề | ||
1 | Kế toán hành chính sự nghiệp | 5340307 | 5 | Hành chính văn phòng | 5320305 |
2 | Tin học ứng dụng | 5480205 | 6 | Pháp luật | 5380101 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 5510303 | 7 | Hướng dẫn du lịch | 5810103 |
4 | Quản lý đất đai | 5850102 | |||
C. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Toán, Hóa, Sinh | |||||
8 | Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 5620111 | 10 | Khuyến nông lâm | 5620122 |
9 | Quản lý tài nguyên rừng | 5620207 | 11 | Lâm sinh | 5620202 |
12 | Chăn nuôi – Thú y | 5620120 |
Xem thêm: