Đại học Y Dược Hải Phòng: Tuyển sinh mới nhất năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2021 đã chính thức được công bố vào ngày 15/9....
Xem thêmContents
Tên trường: Đại học Phan Châu Trinh
Tên tiếng anh: Phan Chau Trinh University
Mã trường: DPC
Loại trường: Dân lập
Hệ đào tạo: Đại học
Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Gia Thiều, Điện Ngọc, Điện Bàn, Quảng Nam
SĐT: 0235 3757 959
Email: info@pctu.edu.vn
Website: http://pctu.edu.vn/
Facebook: https://www.facebook.com/daihocphanchautrinh/
Các ngành tuyển sinh năm 2022:
1. Đối tượng tuyển sinh:
– Đối tượng 1: Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông.
– Đối tượng 2: Học sinh học tại trường quốc tế tại Việt Nam.
– Đối tượng 3: Học sinh người nước ngoài (bao gồm cả người Việt kiều).
– Đối tượng 4: Thí sinh đã tốt nghiệp đại học/thạc sĩ và đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
2. Vùng tuyển sinh:
Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế
3. Phương thức tuyển sinh:
Năm 2022, Trường Đại học Phan Châu Trinh kết hợp 05 phương thức tuyển sinh:
– Phương thức 1: Xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022
– Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT
– Phương thức 3: Xét tuyển theo Điểm thi Đánh giá năng lực
– Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả tốt nghiệp Đại học/Thạc sĩ ;
– Phương thức 5: Xét tuyển thẳng.
4. Điều kiện xét tuyển
1 | XÉT ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT |
Điểm XT = Tổng điểm thi 3 môn thi/ tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có)Điều kiện XT:
|
|
2 | XÉT THEO HỌC BẠ THPT |
Điểm XT = Điểm Môn 1 lớp 12 + Điểm Môn 2 lớp 12 + Môn 3 lớp 12Điều kiện XT:
|
|
3 | XÉT ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC |
Điểm XT: Tổng điểm bài thi + Điểm ưu tiên (nếu có)Điều kiện XT:
|
|
XÉT KẾT QUẢ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC | |
Điểm XT = Điểm tốt nghiệp toàn khóa của chương trình đại học/thạc sĩĐiều kiện XT:
|
|
5 | XÉT TUYỂN THẲNG |
Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Ghi chú: Đối với học sinh người nước ngoài và học sinh học tại trường quốc tế tại Việt Nam áp dụng thang điểm 4 thì:
Điểm XT = Điểm trung bình của năm cuối cấp (GPA – Grade Point Average).
Điều kiện XT:
– Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: GPA>=2.5. Độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2022.
– Các ngành còn lại: GPA >=2.0
5. Thời gian nhận hồ sơ
– Đối với phương thức xét theo điểm thi THPT 2022: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
– Đối với phương thức xét học bạ, xét điểm đánh giá năng lực, xét kết quả tốt nghiệp đại học/thạc sĩ: Bắt đầu nhận hồ sơ từ ngày 01/01/2022 đến 30/09/2022.
Lưu ý: Tùy vào tình hình thực tế, HĐTS có thể điều chỉnh kéo dài thời điểm xét tuyển bổ sung cho đến khi đủ chỉ tiêu.
6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
6.1. Đối với thí sinh xét tuyển theo Học bạ THPT
– Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường)
– Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).
– Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021).
– 02 ảnh 3×4 (chụp trong vòng 6 tháng).
6.2. Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT
– Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.
– Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản gốc);
– Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021).
6.3. Đối với thí sinh xét tuyển theo điểm Kỳ thi ĐGNL
– Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường)
– Giấy chứng nhận kết quả thi (bản gốc);
– Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021).
6.4. Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả tốt nghiệp đại học/thạc sĩ
– Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường)
– Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực).
– Bằng tốt nghiệp đại học/thạc sĩ và bảng điểm (bản sao có chứng thực)
6.5. Đối với thí sinh xét tuyển thẳng
TS thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.
7. Địa điểm nhận hồ sơ:
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện và nộp trực tiếp tại Trường hoặc các văn phòng của trường theo các địa chỉ bên dưới.
Thí sinh có thể đăng ký và theo dõi kết quả xét tuyển online tại địa chỉ www.ts.pctu.edu.vn
8. Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng / hồ sơ đăng ký.
9. Địa điểm đăng ký học
Thí sinh có thể lựa chọn nơi học tại 1 trong hai cơ sở của trường như sau:
* Tại TP. Đà Nẵng – Quảng Nam
– Cơ sở chính (đào tạo): 09 Nguyễn Gia Thiều, Phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam
– Cơ sở thực tập: Bệnh viện đa khoa Tâm Trí Đà Nẵng, 64 Cách Mạng Tháng Tám, Q. Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng
* Tại TP. Hồ Chí Minh (đào tạo – thực hành)
Bệnh viện đa khoa Tâm Trí Sài Gòn, 171-173 Trường Chinh, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh.
Lưu ý: Trường hợp thí sinh chọn học tại TP. HCM thì 02 năm đầu (đối với ngành Y khoa; RHM) hoặc 01 năm đầu (đối với các ngành còn lại) sẽ học tại cơ sở Đà Nẵng – Quảng Nam trước. Thời gian còn lại sẽ học và thực tập hoàn toàn tại BV của trường tại TP. HCM
* Tại Đồng Tháp (đào tạo – thực hành)
Bệnh viện đa khoa Tâm Trí Đồng Tháp, 700 QL30, Mỹ Tân, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp.
Lưu ý: Chỉ áp dụng cho thí sinh xét tuyển vào ngành Điều dưỡng (đào tạo để đáp ứng nguồn lực cho Bệnh viện Tâm Trí Đồng Tháp)
Năm 2020, trường đại học Phan Châu Trinh thực hiện tuyển sinh thành nhiều đợt, cụ thể:
Quy định về hồ sơ xét tuyển của trường đại học Phan Châu Trinh đối với mỗi phương thức xét tuyển sẽ có sự khác nhau. Vậy nên thí sinh cần phải đọc kỹ các thông tin dưới đây để chuẩn bị đúng hồ sơ cho mình
Đối tượng tuyển sinh của trường đại học Phan Châu Trinh là các thí sinh Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập theo quy định của BGD
Phạm vi tuyển sinh của trường đại học Phan Châu Trinh là trong cả nước và quốc tế
5.1 Phương thức xét tuyển
Trường đại học Phan Châu Trinh thực hiện tuyển sinh theo 4 phương thức:
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Trường đại học Phan Châu Trinh quy định ngưỡng đảm bảo đầu vào đối với từng phương thức xét tuyển như sau:
5.3 Chính sách ưu tiên
Chính sách ưu tiên của trường đại học Phan Châu Trinh sẽ thực hiện đúng theo quy định tuyển sinh của BGD
Học phí từng ngành được trường đại học Phan Châu Trinh quy định như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Y Khoa | 7720101 | : Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh Toán, Anh, KHTN Toán, Sinh, Anh |
Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | : Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh Toán, Anh, KHTN Toán, Sinh, Anh |
Điều dưỡng | 7720301 | : Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | : Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh |
Quản trị kinh doanh
(CN: Quản trị bệnh viện) |
7340101 | : Toán, Lý, Hóa
Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Hóa Toán, Văn, Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh |
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Y khoa | 7720101 | 22 |
2 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | 22 |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | 19 |
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19 |
5 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị bệnh viện) | 7340101 | 15 |
Ngành | Năm 2020 |
Thi TN THPT | |
Y đa khoa | 22 |
Răng – hàm – mặt | 22 |
Điều dưỡng | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Ngôn ngữ Trung | |
QTKD (Quản trị bệnh viện) | 15 |
Việt Nam học | |
Công nghệ thông tin |
Xem thêm: