Điểm chuẩn của Trường Đại học Phenikaa năm 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Phenikaa năm 2021 Sau đây là bảng Tham khảo đầy đủ thông tin...
Xem thêmĐiểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Kinh tế TPHCM năm 2021 theo 4 phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực , Phương thức Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế, Phương thức Xét tuyển học sinh Giỏi, Phương thức Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM NĂM 2021
Trong cùng một phương thức, điểm trúng tuyển của từng ngành bằng nhau giữa các nguyện vọng. 1.1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường: KSA) 1.1.1. Chương trình Chuẩn, chương trình Chất lượng cao
1.2. Chương trình Cử nhân tài năng
1.2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
(*) THÍ SINH TRÚNG TUYỂN KHI THỎA CẢ HAI ĐIỀU KIỆN SAU: + Tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương (theo quy định Đề án tuyển sinh). + Có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của từng ngành theo từng phương thức. 2. ĐIỂM XÉT TUYỂN CỦA THÍ SINH (Theo Đề án Tuyển sinh năm 2021) 2.1. Cách tính điểm xét tuyển của thí sinh 2.1.1. PT học sinh Giỏi, PT tổ hợp môn Điểm xét tuyển = Tổng điểm quy đổi các tiêu chí + điểm quy đổi ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực (nếu có) 2.1.2. PT đánh giá năng lực Điểm xét tuyển = Điểm thi Đánh giá năng lực (đợt 1, năm 2021) + điểm quy đổi ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực (nếu có) HƯỚNG DẪN XÁC NHẬN NHẬP HỌC Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh sẽ có thông báo hướng dẫn chi tiết về việc xác nhận nhập học cho thí sinh tại website https://tuyensinh.ueh.edu.vn/ dự kiến ngày 15/7/2021. |
Contents
Điểm chuẩn Trường Kinh Tế TPHCM (UEH) dựa vào cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA): với 22 ngành/chuyên ngành/chương trình.
Điểm chuẩn năm 2021
STT | Mã đăng ký xét tuyển | Ngành/Chuyên ngành | Tổ hợp
xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Môn học: Ngành Ngôn ngữ Anh (*) | D01, D96 | 25.80 |
2 | 7310101 | Môn học: Ngành Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 26.20 |
3 | 7310107 | Môn học: Ngành Thống kê kinh tế (*) | A00, A01, D01, D07 | 25.20 |
4 | 7310108 | Môn học: Ngành Toán kinh tế (*) | A00, A01, D01, D07 | 25.20 |
5 | 7340101 | Môn học: Ngành Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 26.40 |
6 | 7340101_01 | Môn học: Chuyên ngành Quản trị bệnh viện | A00, A01, D01, D07 | 24.20 |
7 | 7340101_02 | Môn học: Chương trình Cử nhân tài năng | A00, A01, D01, D07 | 26.00 |
8 | 7340115 | Môn học: Ngành Marketing | A00, A01, D01, D07 | 27.50 |
9 | 7340120 | Môn học: Ngành Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 27.50 |
10 | 7340121 | Môn học: Ngành Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 | 27.10 |
11 | 7340201 | Môn học: Ngành Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 25.80 |
12 | 7340204 | Môn học: Ngành Bảo hiểm | A00, A01, D01, D07 | 22.00 |
13 | 7340206 | Môn học: Ngành Tài chính quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 26.70 |
14 | 7340301 | Môn học: Ngành Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 25.80 |
15 | 7340403 | Môn học: Ngành Quản lý công | A00, A01, D01, D07 | 24.30 |
16 | 7340405 | Môn học: Ngành Hệ thống thông tin quản lý (*) | A00, A01, D01, D07 | 26.30 |
17 | 7380101 | Môn học: Ngành Luật | A00, A01, D01, D96 | 24.90 |
18 | 7480103 | Môn học: Ngành Kỹ thuật phần mềm (*) | A00, A01, D01, D07 | 25.80 |
19 | 7480109 | Môn học: Ngành Khoa học dữ liệu (*) | A00, A01, D01, D07 | 24.80 |
20 | 7510605 | Môn học: Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 27.60 |
21 | 7810103 | Môn học: Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 25.40 |
22 | 7810201 | Môn học: Ngành Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D07 | 25.80 |
– Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV): với 06 ngành/chuyên ngành.
TT | Mã ĐK xét tuyển | Chuyên ngành | Tổ hợp
xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 | 7310101_01 | – Môn học: Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành Kinh tế) | A00, A01, D01, D07 | 16.00 |
2 | 7340101_03 | – Môn học: Quản trị
(Ngành Quản trị kinh doanh) |
A00, A01, D01, D07 | 16.00 |
3 | 7340120_01 | Môn học: Ngành Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 16.00 |
4 | 7340201_01 | – Môn học: Ngân hàng
(Ngành Tài chính – Ngân hàng) |
A00, A01, D01, D07 | 16.00 |
5 | 7340301_01 | – Môn học ngành: Kế toán doanh nghiệp
(Ngành Kế toán) |
A00, A01, D01, D07 | 16.00 |
6 | 7340405_01 | – Môn học ngành: Thương mại điện tử (*)
(Ngành Hệ thống thông tin quản lý) |
A00, A01, D01, D07 | 16.00 |
4.1. Phương thức xét tuyển
– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và điều khoản đặc thù của ĐHQGHN;
– Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021;
– Xét tuyển theo kết quả thi bình chọn năng lực (ĐGNL) học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức;
– Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (A-LEVEL, SAT, ACT, IELTS), cụ thể:
4.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, điều kiện nhận giấy tờ ĐKXT
– Căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021: Nhà trường pháp luật ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào tương ứng đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT năm 2021 để xét tuyển. Riêng với các chương trình huấn luyện chất lượng cao trình độ đại học theo đề án (đáp ứng Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT) phải bảo đảm xét tuyển có điều kiện ngoại ngữ đầu vào: kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi THPT giang sơn năm 2021 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo pháp luật tại Quy chế thi.
– Căn cứ vào kết quả thi ĐGNL học sinh THPT vì ĐHQGHN tổ chức: Nhà trường lao lý ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành/CTĐT đối với thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL để xét tuyển;
– Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào đối với thí sinh dùng chứng chỉ A-Level tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi luật pháp của ngành tập huấn tương ứng bảo đảm mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời kì 02 năm kể từ ngày dự thi) thế hệ đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển;
– Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào đối với thí sinh dùng kết quả kỳ thi SAT là 1100/1600 hoặc 1450/2400 (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời kì 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với công ty thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng kỳ thi SAT);
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36, trong đó các điểm thành phần môn Toán (Mathematics) ≥ 35/60 và môn Khoa học (Science) ≥ 22/40;
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại Phụ lục 3 đính kèm, với điều kiện chứng chỉ còn hạn dùng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn còn lại (Toán, Vật lý) trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm.
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo | năm học 2020-2021 |
năm học 2021-2022 |
năm học 2022-2023 |
năm học 2023-2024 |
Cho tất cả các ngành đào tạo của hệ chuẩn | 1.170.000đ/tháng | Theo quy định của nhà nước | Theo quy định của quốc gia | Theo quy định của quốc gia |
Xem thêm: