Các môn học trong tiếng Anh được nói như nào ? Cùng tìm hiểu
17 Tháng Mười Một, 2021Contents Các môn học trong tiếng Anh Từ cấp bậc tiểu học học cho tới đại học ở đất nước hình chữ S tổ...
Từ nối trong tiếng anh vô cùng cần thiết để câu văn cũng như câu nói trở nên hay hơn, nhiều hàm ý và nghĩa hơn. Cùng tintuctuyensinh tìm hiểu nhé !
Contents
• and (và)
• also (cũng)
• besides (ngoài ra)
• first, second, third… (thứ nhất, thứ hai, thứ ba…)
• in addition (thêm vào đó)
• in the first place, in the second place, in the third place (ở chỗ thứ nhất, ở vị trí thứ hai, ở nơi thứ ba)
• furthermore (xa hơn nữa)
• moreover (thêm vào đó)
• béo begin with, next, finally (bắt đầu mang, tiếp theo là, rút cuộc là)
• Accordingly (Theo như)
• và so (và bởi thế)
• as a result (Kết quả là)
• consequently (Do đó)
• for this reason (Vì nguyên do này nên)
• hence, so, therefore, thus (Vì vậy)
• then (Sau đó)
• by the same token (bằng đa số bằng chứng cũng như thế)
• in like manner (theo bí quyết tương tự)
• in the same way (theo phương pháp có thể thế)
• in similar fashion (theo cách hao hao thế)
• likewise, similarly (tương tự thế)
• but, yet (nhưng)
• however, nevertheless (tuy nhiên)
• in contrast, on the contrary (Đối lập với)
• instead (Thay vì)
• on the other hand (Mặt khác)
• still (vẫn)
• and so (và vày thế)
• after all (sau tất cả)
• at last, finally (cuối cùng)
• in brief (nói chung)
• in closing (tóm lại là)
• in conclusion (kết luận lại thì)
• on the whole (nói chung)
• Khủng conclude (để kết luận)
• mập summarize (Tóm lại)
• as an example
• for example
• for instance
• specifically
• thus
• Khủng illustrate
7. Các từ bộc lộ chỉ sự cam kết
• in fact (thực tế là)
• indeed (Thật sự là)
• no (không)
• yes (có)
• especially (đặc biệt là)
• above (phía trên)
• alongside (dọc)
• beneath (ngay bên dưới)
• beyond (phía ngoài)
• farther along (xa hơn dọc theo…)
• in back (phía sau)
• in front (phía trước)
• nearby (gần)
• on top of (trên đỉnh của)
• mập the left (về phía bên trái)
• mập the right (về phía bên phải)
• under (phía dưới)
• upon (phía trên)
• in other words (nói phương pháp khác)
• in short (nói ngắn gọn lại thì)
• in simpler terms (nói theo 1 cách đơn giản hơn)
• that is (đó là)
• bự put it differently (nói khác đi thì)
• bự repeat (để nhắc lại)
∙ afterward (về sau)
∙ at the same time (cùng thời điểm)
∙ currently (hiện tại)
∙ earlier (sớm hơn)
∙ formerly (trước đó)
∙ immediately (ngay lập tức)
∙ in the future (trong tương lai)
∙ in the meantime (trong khi hóng đợi)
∙ in the past (trong quá khứ)
∙ later (muộn hơn)
∙ meanwhile (trong khi đó)
∙ previously (trước đó)
∙ simultaneously (đồng thời)
∙ subsequently (sau đó)
∙ then (sau đó)
∙ until now (cho mang lại bây giờ)
Xem thêm :