Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải Hà Nội năm 2021
Contents Trường Đại học Giao thông vận tải vừa công bố điểm trúng tuyển hệ ĐH chính quy năm...
Xem thêmContents
1. thời kì xét tuyển
Nhà trường nhận giấy tờ xét tuyển theo các đợt cụ thể như sau:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. khuôn khổ tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Lạc Hồng thực hành xét tuyển Đại học bằng 04 phương thức:
4.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Phương thức 1:
– Phương thức 2: Đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.
– Phương thức 3: Đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.
– Phương thức 4: Điều kiện xét tuyển:
4.3. chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
Mức học chi phí của trường Đại học tư thục Lạc Hồng như sau:
– Học chi phí Ngành Dược là 18 triệu/ 1 học kỳ người chơi nhé,
– Các ngành còn lại học chi phí là 13 triệu/ 1 học kỳ,
– Học chi phí sẽ được đóng theo từng học kỳ (mỗi năm có nhì học kỳ).
– Học phí tổn sẽ không đổi mới trong suốt quá trình em học tại trường người chơi nhé
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | x |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | x |
Tài chính – nhà băng | 7340201 | A00, A01, C01, D01 | x |
Kế toán – Kiểm toán | 7340301 | A00, A01, C01, D01 | x |
Công nghệ thông báo | 7480201 | A00, D01, A01, D07 | x |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, V00, D01 | x |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) | 7510201 | A00, C01, A01, D01 | x |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, C01, A01, D01 | x |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, C01, A01, D01 | x |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, C01, A01, D01 | x |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C02, D01 | x |
dược khoa | 7720201 | A00, B00, C02, D01 | x |
tiếng nói Anh | 7220201 | D01, D09, D10, A01 | x |
ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, C03, C04 | x |
Đông phương học
(Ngôn ngữ Nhật phiên bản và tiếng nói Hàn Quốc) |
7310608 | C00, D01, C03, C04 | x |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | x |
Kinh tế – Ngoại thương | 7310101 | A00, A01, C00, D01 | x |
*Xem thêm: Tuyển sinh Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội mới nhất năm 2021
Điểm chuẩn của trường Đại học dân lập Lạc Hồng như sau:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
dược học | 15.25 | 20 | 21 |
Công nghệ thông tin | 13.25 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 13.25 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14.25 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 13.25 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật tòa tháp xây dựng | 13.25 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16.25 | 14 | |
Công nghệ sinh vật học | 18 | ||
Khoa học môi trường | 14 | ||
Công nghệ thực phẩm | 13.25 | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | |
Tài chính – nhà băng | 13.25 | 14 | 15 |
Kế toán | 13.25 | 14 | 15 |
Kinh tế | 13.25 | 14 | 15 |
Luật kinh tế | 13.25 | 14 | 15 |
Đông phương học | 13.25 | 14 | 15 |
ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 15 | |
Việt Nam học | 14 | ||
tiếng nói Anh | 14 | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | – | 14 | 15 |