Điểm chuẩn Khoa học xã hội nhân văn ĐH Quốc Gia Hà Nội mới nhất năm 2021
Contents Điểm chuẩn của Khoa học xã hội nhân văn – ĐH Quốc Gia Hà Nội Tham khảo đầy...
Xem thêmNgày 16/9 , trường Đại học Tân Trào thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2021. Mức điểm dao động từ 15 – 19 điểm.
Contents
1. Mã trường: TQU.
2. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
4. Phương thức, thời gian tuyển sinh:
4.1. Phương thức tuyển sinh
+ Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT (học bạ);
+ Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và các năm trước;
+ Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập tại trường THPT.
+ Xét tuyển kết hợp quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và 2 môn trong kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ.
+ Xét tuyển căn cứ kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
+ Xét tuyển căn cứ kết quả thi đánh giá tư duy 2022 của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
4.2. Thời gian, hình thức nhận đăng ký xét tuyển
* Thời gian tuyển sinh dự kiến
Đợt 1: Từ ngày ra thông báo đến 17h00 ngày 30/07/2022 (theo dấu bưu điện nếu chuyển qua đường bưu điện).
– Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm :
+ Tuyển sinh bổ sung đợt 1: Từ ngày 25/08/2022 đến ngày 05/09/2022.
+ Tuyển sinh bổ sung đợt 2: Từ ngày 06/09/2022 đến ngày 20/09/2022.
+ Tuyển sinh bổ sung đợt 3: Từ ngày 21/09/2022 đến ngày 10/10/2022.
+ Tuyển sinh bổ sung đợt 4: Từ ngày 11/10/2022 đến ngày 15/11/2022.
* Hình thức nhận đăng ký xét tuyển:
Hình thức 1: Chuyển qua đường bưu điện về phòng Đào tạo – Trường Đại học Tân Trào.
Hình thức 2: Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo – Trường Đại học Tân Trào.
5. Hồ sơ xét tuyển
– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Website: daihoctantrao.edu.vn).
– Học bạ THPT (bản photocopy).
– Giấy khai sinh (bản photocopy).
– Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp (nếu tốt nghiệp trước 2022) (bản photocopy).
– Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT(Bản chính).
– 01 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển (nếu trúng tuyển).
– Các giấy tờ chứng nhận đối tượng tuyển thẳng (nếu xét tuyển thẳng).
– Địa chỉ nhận hồ sơ: Nhận hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại: Văn phòng Tuyển sinh, Trường Đại học Tân Trào, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang.
6. Tổ hợp môn xét tuyển/thi tuyển.
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
I. | Các ngành đào tạo đại học: | |||
1 | Điều dưỡng | 7720301 | 1. Toán, Hóa, Sinh;
2. Toán, Văn, Sinh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Văn, Hóa, Sinh; |
1. B00
2. B03 3. D07 4. C08 |
2 | Dược học | 7720201 | 1. Toán, Hóa, Sinh;
2. Toán, Lý, Hóa; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Văn, Hóa, Lý. |
1. B00
2. A00 3. D07 4. C05 |
3 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Văn, Toán, GDCD
2. Văn, Sử, GDCD 3. Văn, Địa, GDCD 4. Toán, Văn, Năng khiếu |
1. C14
2. C19 3. C20 4. M00 |
4 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, Địa; 4. Văn, Sử, GDCD |
1. A00
2. D01 3. C00 4.C19 |
5 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Văn, GDCD |
1. A00
2. A01 3. B00 4. C14 |
6 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, Văn; 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh |
1. A00
2. B00 3. B03 4. B08 |
7 | Công nghệ thông tin
+ Chuyên ngành Khoa học máy tính + Chuyên ngành Hệ thống thông tin + Chuyên ngành Công nghệ phần mềm |
7480201 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Hóa, Anh; |
1. A00
2. A01 3. B00 4. D07 |
8 | Kế toán | 7340301 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; |
1. A00
2. A01 3. D01 |
9 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
+ Chuyên ngành Quản trị lữ hành. + Chuyên ngành Quản trị khách sạn. + Chuyên ngành Quản trị sự kiện. |
7810103
|
1. Toán, Văn, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. D01
2. C00 3. C19 4. C20 |
10 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. C00
2. D01 3. C19 4. C20 |
11 | Quản lý đất đai | 7850103 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh; |
1. A00
2. A01 3. B00 3. B08 |
12 | Công tác xã hội | 7760101 | 1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. C00
2. D01 3. C19 4. C20 |
13
|
Chăn nuôi
+ Chuyên ngành Chăn nuôi – thý y |
7620105 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
1. A00
2. A01 3. B00 |
14 | Khoa học cây trồng
+ Chuyên ngành Khoa học cây trồng + Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao |
7620110 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
1. A00 2. A01 3. B00 |
15 | Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; 4. Toán, Hóa, Sinh |
1. A00
2. A01 3. D01 4. B00 |
16 | Lâm sinh | 7620205 | 1. Toán, Lý, Sinh;
2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, Tiếng Anh; 4. Văn, Sinh, Địa lý |
1. A02
2. B00 3. B08 4. C13 |
17 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; 4. Toán, Hóa, Anh; |
1. A00
2. A01 3. D01 4.D07 |
18 | Chính trị học
+ Chuyên ngành Quản lý xã hội
|
7310201 | 1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD |
1. C00
2. D01 3. C19 4. C20 |
19 | Tâm lý học
+ Chuyên ngành trị liệu và tâm lý
|
7310401 | 1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD |
1. C00
2. D01 3. C19 4. C20 |
II. | Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||
1 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | 1. Văn, Toán, GDCD
2. Văn , Sử, GDCD 3. Văn, Địa, GDCD 4. Toán, Văn, Năng khiếu |
1. C14
2. C19 3. C20 4. M00 |
7. Lệ phí
– Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.
Chi tiết liên hệ: Tổ tư vấn tuyển sinh, Phòng Đào tạo, Trường Đại học Tân Trào, km 6, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang. Điện thoại: 02073.892.012./.
1. thời gian xét tuyển
2. hồ sơ đăng ký xét tuyển
– Đối với phương thức 1, 3, 4:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Website: daihoctantrao.edu.vn).
+ Học bạ THPT (bản photocopy).
+ Giấy khai sinh (bản photocopy).
+ Giấy chứng thực tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp (nếu tốt nghiệp trước 2021) (bản photocopy).
+ Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp (Bản chính)
+ 01 bì thư dán sẵn tem (loại 3000 đồng) và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ giao thông của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển (nếu trúng tuyển).
+ Các giấy má chứng nhận đối tượng tuyển thẳng (nếu xét tuyển thẳng)
– Đối với phương thức 2: xét trực tuyến qua mạng internet.
– Lệ tổn phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.
– Lệ phí thi tuyển môn Năng khiếu ngành GD mầm non (nếu sử dụng phương thức cấu kết với thi tuyển năng khiếu): 300.000đ/hồ sơ.
3. Đối tượng tuyển sinh
4. phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021/2020/thi THPT tổ quốc các năm trước (sau đây gọi bình thường là điểm thi tốt nghiệp THPT).
– Phương thứ 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT (học bạ).
– Phương thức 3: Xét tuyển liên minh giữa kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và học bạ.
Mỗi tổ hợp môn xét tuyển có: 01 môn dùng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021/2020/thi THPT nước nhà các năm trước và 02 môn dùng kết quả học tập niên học lớp 12 hoặc ngược lại.
– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo luật pháp của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Riêng ngành Giáo dục mầm non ngoài việc sử dụng 4 phương thức nêu trên còn thêm phương thức liên kết kết quả thi tốt nhiệp THPT hoặc học bạ với kết quả môn thi năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát).
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
6. Học tổn phí
Đang cập nhật.
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Các ngành hệ đại học chính quy | ||||
1 | Điều dưỡng | 7720301 | 1. Toán, Hóa, Sinh; 2. Toán, Văn, Sinh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Văn, Hóa, Sinh; |
1. B00 2. B03 3. D07 4. C08 |
2 | dược khoa | 7720201 | 1. Toán, Hóa, Sinh; 2. Toán, Lý, Hóa; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Văn, Hóa, Lý. |
1. B00 2. A00 3. D07 4. C05 |
3 | Giáo dục măng non | 7140201 | 1. Văn, Toán, GDCD 2. Văn, Sử, GDCD 3. Văn, Địa, GDCD 4. Toán, Văn, Năng khiếu |
1. C14 2. C19 3. C20 4. M00 |
4 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, Địa; 4. Văn, Sử, GDCD |
1. A00 2. D01 3. C00 4.C19 |
4 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Văn, GDCD |
1. A00 2. A01 3. B00 4. C14 |
6 | Sư phạm sinh vật học | 7140213 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, Văn; 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh |
1. A00 2. B00 3. B03 4. B08 |
7 | Công nghệ thông tin
+ Chuyên ngành Khoa học máy tính |
7480201 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Hóa, Anh; |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D07 |
8 | Kế toán | 7340301 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; |
1. A00 2. A01 3. D01 |
9 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành
+ Chuyên ngành Quản trị lữ khách |
7810103 | 1. Toán, Văn, Tiếng Anh; 2. Văn, Sử, Địa; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. D01 2. C00 3. C19 4. C20 |
10 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
11 | Quản lý đất đai | 7850103 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh; |
1. A00 2. A01 3. B00 3. B08 |
12 | công tác xã hội | 7760101 | 1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
13 | Chăn nuôi
+ Chuyên ngành Chăn nuôi – thý y |
7620105 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
1. A00 2. A01 3. B00 |
14 | Khoa học cây trồng
+ Chuyên ngành Khoa học cây trồng |
7620110 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
1. A00 2. A01 3. B00 |
15 | Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; 4. Toán, Hóa, Sinh |
1. A00 2. A01 3. D01 4. B00 |
16 | Lâm sinh | 7620205 | 1. Toán, Lý, Sinh; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, Tiếng Anh; 4. Văn, Sinh, Địa lý |
1. A02 2. B00 3. B08 4. C13 |
17 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; 4. Toán, Hóa, Anh; |
1. A00 2. A01 3. D01 4.D07 |
18 | Giáo dục học | 7140101 | 1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; |
1. C00 2. D01 3. C19 |
19 | Chính trị học
+ Chuyên ngành Quản lý xã hội |
7310201 | 1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
20 | Tâm lý học
+ Chuyên ngành trị liệu và tâm lý |
7310401 | 1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
21 | sinh học ứng dụng | 7420203 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, Văn 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh |
1. A00 2. B00 3. B03 4. B08 |
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
||||
1. | Giáo dục mầm non | 51140201 | 1. Văn, Toán, GDCD 2. Văn , Sử, GDCD 3. Văn, Địa, GDCD 4. Toán, Văn, Năng khiếu |
1. C14 2. C19 3. C20 4. M00 |
Các ngành dự định tuyển sinh mới năm 2021: Sư phạm Khoa học thiên nhiên, Sư phạm Lịch sử – Địa lý, Sư phạm Hoạt động thưởng thức, hướng nghiệp.
*Xem thêm: tuyển sinh của trường Đại Học Tân Tạo năm 2021
Chỉ tiêu và điểm của Trường Đại học Tân Trào năm 2018 như sau:
Ngành | Năm 2020 | |||
Xét theo KQ thi THPT 2020 | Xét theo KQ thi THPT QG các năm trước | Xét theo học bạ | Xét hòa hợp | |
Giáo dục măng non | 20,33 | 20,4 | 21 | 22,2 |
Giáo dục Tiểu học | 18,5 | 18,5 | 21 | 22,2 |
Sư phạm Toán học | 18,5 | 18,5 | 21 | 22,2 |
Sư phạm sinh học | 18,5 | 18,5 | 21 | 22,2 |
Kế toán | 15 | 15 | 15 | 15 |
Vật lý học | 15 | 15 | 15 | 15 |
Khoa học môi trường | 15 | 15 | 15 | 15 |
Khoa học cây xanh | 15 | 15 | 15 | 15 |
Chăn nuôi | 15 | 15 | 15 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 15 | 15 | 15 | 15 |
văn chương | 15 | 15 | 15 | 15 |
Quản lý đất đai | 15 | 15 | 15 | 15 |
Quản lý văn hoá | 15 | 15 | 15 | 15 |
công tác xã hội | 15 | 15 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách | 15 | 15 | 15 | 15 |
Điều dưỡng | 19 | 19 | 19,5 | 19,5 |
dược học | 21 | 21 | 22 | 23 |
Giáo dục học | 15 | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15 | 15 |
Tâm lý học | 15 | 15 | 15 | 15 |
Chính trị học | 15 | 15 | 15 | 15 |
Kinh tế đầu tứ | 15 | 15 | 15 | 15 |
Lâm sinh | 15 | 15 | 15 | 15 |
sinh vật học ứng dụng | 15 | 15 | 15 | 15 |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) | 15 | 17,5 | 19 | 18,5 |
Thí sinh trúng tuyển phải nộp bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 về phòng Đào tạo trường Đại học Tân Trào theo hình thức nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh theo đường bưu điện (địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Tân Trào, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang) trước 17 giờ 00 phút ngày 25/09/2021 để xác nhận nhập học.