Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2021
Dưới đây là bài viết Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành điểm chuẩn Trường Đại học...
Xem thêmĐiểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM 2021 đã chính thức được công bố vào ngày 15/9 Điểm chuẩn cao nhất là 27.55 điểm.
Contents
04 phương thức xét tuyển tại HUTECH năm 2022 gồm:
1. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022
2. Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2022 của ĐH Quốc gia TP.HCM
3. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12
4. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào HUTECH theo 04 phương thức này.
– Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 (chiếm 75% tổng chỉ tiêu xét tuyển), HUTECH thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định.
– Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL 2022 của ĐH Quốc gia TP.HCM (chiếm 5% tổng chỉ tiêu xét tuyển), thí sinh cần tham dự kỳ thi và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định. Thời gian xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức sẽ được thông báo tại website www.hutech.edu.vn. Thí sinh theo dõi thông tin và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của HUTECH.
– Đối với các phương thức xét tuyển học bạ (phương thức 3 và 4, chiếm 20% tổng chỉ tiêu xét tuyển), thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định. Cụ thể, với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên; với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên. Riêng với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 03 hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại HUTECH, gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường. HUTECH nhận hồ sơ học bạ theo từng đợt, đợt đầu tiên bắt đầu từ 15/2/2022 (tức ngay sau kỳ nghỉ Tết âm lịch). Thời gian dự kiến từng đợt cụ thể như sau:
– Đợt 1: 15/2 – 31/3/2022 – Đợt 5: 16/7 – 31/7/2022
– Đợt 2: 01/4 – 15/5/2022 – Đợt 6: 01/8 – 15/8/2022
– Đợt 3: 16/5 – 30/6/2022 – Đợt 7: 16/8 – 31/8/2022
– Đợt 4: 01/7 – 15/7/2022 – Đợt 8: 01/9 – 15/9/2022
Những thí sinh đang là học sinh lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2022 vẫn có thể đăng ký xét tuyển học bạ ngay trong đợt đầu tiên (từ 15/2/2022) để được ưu tiên xét tuyển, bằng cách nộp trước Phiếu đăng ký xét tuyển và bản photo công chứng học bạ THPT về HUTECH.
Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo tại HUTECH năm 2022 cụ thể như sau:
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học (năm) | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Công nghệ thông tin: – Mạng máy tính và truyền thông – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin |
7480201 | 4 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
2 | An toàn thông tin | 7480202 | 4 | |
3 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7480109 | 4 | |
4 | Hệ thống thông tin quản lý: – Hệ thống thông tin kinh doanh – Phân tích dữ liệu – Hệ thương mại điện tử – Hệ thống Blockchain/Crypto |
7340405 | 3.5 | |
5 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | 4 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô: – Ô tô điện – Động cơ ô tô – Khung gầm ô tô |
7510205 | 4 | |
7 | Kỹ thuật cơ khí: – Công nghệ chế tạo máy – Kỹ thuật khuôn mẫu |
7520103 | 4 | |
8 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 4 | |
9 | Kỹ thuật điện: – Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng – Điện công nghiệp – Hệ thống điện thông minh |
7520201 | 4 | |
10 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông: – Công nghệ IoT và mạng truyền thông – Công nghệ mạch tích hợp – Điện tử công nghiệp |
7520207 | 4 | |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 4 | |
12 | Kỹ thuật y sinh: – Điện tử y sinh – Quản trị trang thiết bị y tế |
7520212 | 4 | |
13 | Kỹ thuật xây dựng: – Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Xây dựng công trình giao thông – Chuyển đổi số trong xây dựng |
7580201 | 4 | |
14 | Quản lý xây dựng: – Quản lý dự án – Kinh tế xây dựng |
7580302 | 4 | |
15 | Công nghệ dệt, may: – Công nghệ dệt, may – Quản lý đơn hàng |
7540204 | 4 | |
16 | Tài chính – Ngân hàng: – Tài chính doanh nghiệp – Tài chính ngân hàng – Đầu tư tài chính – Thẩm định giá – Công nghệ tài chính |
7340201 | 3.5 | |
17 | Tài chính quốc tế: – Công nghệ tài chính quốc tế – Quản trị tài chính quốc tế – Đầu tư tài chính quốc tế |
7340206 | 3.5 | |
18 | Kế toán: – Kế toán Kiểm toán – Kế toán ngân hàng – Kế toán – Tài chính – Kế toán quốc tế – Kế toán công – Kế toán số |
7340301 | ||
19 | Quản trị kinh doanh: – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị ngoại thương – Quản trị nhân sự – Quản trị logistics – Quản trị hàng không |
7340101 | 3.5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
20 | Digital Marketing | 7340114 | 3.5 | |
21 | Marketing: – Marketing tổng hợp – Marketing truyền thông– Quản trị Marketing |
7340115 | 3.5 | |
22 | Kinh doanh thương mại: – Thương mại quốc tế – Quản lý chuỗi cung ứng – Điều phối dự án |
7340121 | 3.5 | |
23 | Kinh doanh quốc tế: – Thương mại quốc tế – Kinh doanh số |
7340120 | 3.5 | |
24 | Kinh tế quốc tế: – Đầu tư quốc tế – Kinh tế đối ngoại |
7310106 | 3.5 | |
25 | Thương mại điện tử: – Marketing trực tuyến – Kinh doanh trực tuyến – Giải pháp thương mại điện tử |
7340122 | 3.5 | |
26 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 3.5 | |
27 | Tâm lý học: – Tham vấn tâm lý – Trị liệu tâm lý – Tổ chức nhân sự |
7310401 | 3.5 | |
28 | Quan hệ công chúng: – Tổ chức sự kiện – Quản lý truyền thông – Truyền thông báo chí |
7320108 | 3.5 | |
29 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 3.5 | |
30 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 3.5 | |
31 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 3.5 | |
32 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 3.5 | |
33 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 3.5 | |
34 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 3.5 | |
35 | Luật kinh tế: – Luật Tài chính – ngân hàng – Luật Thương mại – Luật Kinh doanh |
7380107 | 3.5 | |
36 | Luật: – Luật Dân sự – Luật Hình sự – Luật Hành chính |
7380101 | 3.5 | |
37 | Kiến trúc: – Kiến trúc công trình – Kiến trúc xanh |
7580101 | 4.5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
38 | Thiết kế nội thất: – Thiết kế không gian nội thất – Thiết kế sản phẩm nội thất |
7580108 | 3.5 | |
39 | Thiết kế thời trang: – Thiết kế thời trang và thương hiệu – Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing) – Thiết kế phong cách thời trang (Stylist) |
7210404 | 3.5 | |
40 | Thiết kế đồ họa: – Thiết kế đồ họa truyền thông – Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403 | 3.5 | |
41 | Nghệ thuật số (Digital Art) | 7210408 | 3.5 | |
42 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | 3.5 | |
43 | Thanh nhạc | 7210205 | 3.5 | N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
44 | Truyền thông đa phương tiện: – Sản xuất truyền hình – Sản xuất phim và quảng cáo – Tổ chức sự kiện |
7320104 | 3.5 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
45 | Đông phương học: – Nhật Bản học – Hàn Quốc học – Trung Quốc học |
7310608 | 3.5 | |
46 | Ngôn ngữ Hàn Quốc: – Biên – phiên dịch tiếng Hàn – Giáo dục tiếng Hàn |
7220210 | 3.5 | |
47 | Ngôn ngữ Trung Quốc: – Tiếng Trung thương mại – Biên – phiên dịch tiếng Trung – Trung Quốc học |
7220204 | 3.5 | |
48 | Ngôn ngữ Anh: – Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh biên – phiên dịch – Tiếng Anh du lịch và khách sạn – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | 3.5 | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
49 | Ngôn ngữ Nhật: – Tiếng Nhật biên – phiên dịch – Giảng dạy tiếng Nhật – Tiếng Nhật thương mại |
7220209 | 3.5 | |
50 | Dược học: – Sản xuất và phát triển thuốc – Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc |
7720201 | 5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
51 | Điều dưỡng | 7720301 | 4 | |
52 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 4 | |
53 | Thú y | 7640101 | 4.5 | |
54 | Chăn nuôi | 7620105 | 4 | |
55 | Công nghệ thực phẩm: – Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm – Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540101 | 4 | |
56 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | 4 | |
57 | Kỹ thuật môi trường: – Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững – Thẩm định và quản lý dự án môi trường |
7520320 | 4 | |
58 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 4 | |
59 | Công nghệ sinh học: – CNSH y dược – CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm – CNSH mỹ phẩm – CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ |
7420201 | 4 |
Được biết, 59 ngành đào tạo được HUTECH tuyển sinh năm 2022 thuộc các nhóm ngành Khoa học sức khỏe, Kỹ thuật – Công nghệ, Kinh tế – Quản trị, Khoa học xã hội, Sinh học – Môi trường – Nông lâm, Ngoại ngữ, Luật, Kiến trúc – Mỹ thuật ứng dụng và Truyền thông – Nghệ thuật. Trong đó có 09 ngành mới thuộc các nhóm ngành Kinh tế – Quản trị (Kinh tế quốc tế; Tài chính quốc tế; Digital Marketing; Quản trị sự kiện), Sinh học – Môi trường – Nông lâm (Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm; Quản lý tài nguyên và môi trường; Chăn nuôi) và Truyền thông – Nghệ thuật (Nghệ thuật số; Công nghệ điện ảnh, truyền hình). Đây là các nhóm ngành HUTECH đã khẳng định được thế mạnh đào tạo trong nhiều năm qua, đồng thời là những lĩnh vực có nhu cầu nhân lực nổi bật trong nền kinh tế hội nhập.
Thí sinh còn có cơ hội nhận học bổng đa dạng gồm Học bổng Tài năng, Học bổng Tiếp sức (trị giá 50-100% học phí toàn khóa) và Học bổng Doanh nghiệp (30% học phí toàn khóa).
Về tổ hợp xét tuyển, HUTECH áp dụng 04 tổ hợp môn cho mỗi ngành xét tuyển. Riêng đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu (môn Năng khiếu Âm nhạc với ngành Thanh nhạc và môn Năng khiếu Vẽ với các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang), thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển. HUTECH dự kiến tổ chức 04 kỳ thi Vẽ vào các ngày 26/6, 10/7, 24/7 và 07/8/2022.
1. thời kì và hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
– Phương thức 1: Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo luật pháp của Bộ GD&ĐT và theo công bố xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của trường Đại học Công nghệ thông báo (Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển giang sơn dự thi Olympic quốc tế, thí sinh đạt giải học trò giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia, …).
– Phương thức 3: Thí sinh có kết quả kỳ thi bình chọn năng lực vì ĐHQG-HCM công ty năm 2021 từ 600 điểm trở lên.
– Phương thức 4: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào(dự kiến): 19 điểm (cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển).
– Phương thức 5:
+ Có hạnh kiểm tốt trong các năm học ở THPT.
+ Tối thiểu đạt danh hiệu học trò khá trong tất cả các năm học THPT.
+ Có chứng chỉ quốc tế thỏa một trong những điều kiện sau:
– Phương thức 6: Đạt chứng chỉ IELTS từ 5.5 (hoặc chứng chỉ khác được Bộ Giáo dục và đào tạo hài lòng là tương đương).
Dựa theo mức tăng học phí các năm trước, dự kiến học phí năm 2022 trường HUTECH sẽ tăng 5%, tương ứng 17.850.000 đồng – 18.900.000 đồng.
Học phí HUTECH năm học 2021 – 2022 tăng nhẹ so với năm 2020, cụ thể là: 17.000.000 – 18.000.000 VNĐ/học kỳ
Riêng ngành Dược học phí HUTECH: 20.000.000 – 22.000.000 VNĐ/học kỳ.
Ngoài ra, một số chương trình do HUTECH cấp bằng có học phí như sau:
Học phí Đại học HUTECH năm 2020 dao động: từ 16.000.000 – 17.000.000 VNĐ/học kỳ.
Riêng với ngành Dược học phí HUTECH là: 20.000.000 VNĐ/học kỳ.
Đối với khoá 2017 và 2018 học phí năm 2019 của trường HUTECH như sau:
Khóa 2017:
– Tất cả các ngành: 6.000.000 VNĐ/kỳ
– Ngành Dược sĩ: 9.000.000 VNĐ/kỳ
Khóa 2018:
– Tất cả các ngành: 5.000.000 VNĐ/kỳ
– Ngành Dược sĩ: 9.000.000 VNĐ/kỳ
– Học phí tổn dự định với sinh viên chính quy niên học 2020-2021 chương trình đại trà là: 20.000.000 đồng/năm học (trong trường hợp đề án thí điểm tự chủ của Trường ĐH. CNTT được phê duyệt).
– lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
STT | Hệ huấn luyện | Học chi phí dự kiến năm học 2020-2021 (đồng/năm học) | Học phí dự kiến niên học 2021-2022 (đồng/năm học) | Học phí dự kiến năm học 202 2 -2023 (đồng/năm học) |
Học phí tổn dự kiến niên học 2023-2024 (đồng/năm học)
|
1 | Chính quy | 20.000.000 | 22.000.000 | 24.000.000 | 26.000.000 |
2 | Chương trình chất lượng cao | 35.000.000 | 35.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 |
3 | Chương trình tiên tiến | 40.000.000 | 45.000.000 | 50.000.000 | 50.000.000 |
4 | Chương trình liên hiệp (Đại học Birmingham City) (3.5 năm) | 80.000.000 | 80.000.000 | 138.000.000 |
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01 | 95 |
Khoa học máy tính (chuyên ngành trí tuệ nhân tạo) | 7480101_TTNT | A00, A01, D01 | 40 |
Khoa học máy tính (chất lượng cao) | 7480101_CLCA | A00, A01, D01 | 145 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01 | 90 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) | 7480102_CLCA | A00, A01, D01 | 100 |
Kỹ thuật ứng dụng | 7480103 | A00, A01, D01 | 100 |
Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) | 7480103_CLCA | A00, A01, D01 | 120 |
Hệ thống thông báo | 7480104 | A00, A01, D01 | 85 |
Hệ thống thông báo (tiên tiến) | 7480104_TT | A00, A01, D01 | 65 |
Hệ thống thông báo (chất lượng cao) | 7480104_CLCA | A00, A01, D01 | 75 |
thương nghiệp điện tử | 7340122 | A00, A01, D01 | 55 |
thương mại điện tử (chất lượng cao) | 7340122_CLCA | A00, A01, D01 | 55 |
Công nghệ thông báo | 7480201 | A00, A01, D01 | 100 |
Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) | 7480201_CLCN | A00, A01, D01 | 120 |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, A01, D01 | 55 |
an ninh thông tin | 7480202 | A00, A01, D01 | 70 |
an ninh thông báo (chất lượng cao) | 7480202_CLCA | A00, A01, D01 | 85 |
Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01, D01 | 55 |
Kỹ thuật máy tính (chuyên ngành hệ thống nhúng và IoT) | 7480106_IoT | A00, A01, D01 | 40 |
Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) | 7480106_CLCA | A00, A01, D01 | 100 |
Khoa học máy tính (Chương trình hòa hợp với Đại học Birmingham City do Đại học Birmingham City cấp bằng) | 7480101_LK | 60 | |
Mạng máy tính và an ninh thông báo(Chương trình liên minh với Đại học Birmingham City bởi Đại học Birmingham City cấp bằng) | 7480102_LK | 60 |
*Xem thêm: Tuyển sinh Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM năm 2021
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM như sau:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo điểm thi đánh giá năng lực | Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo điểm thi bình chọn năng lực | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo điểm thi đánh giá năng lực | |
thương mại điện tử | 21,2 | 690 | 29,9 | 900 | 26,5 | 840 |
thương nghiệp điện tử (Chất lượng cao) | 21,05 | 790 | 24,8 | 750 | ||
Khoa học máy tính | 22,4 | 760 | 24,55 | 980 | 27,2 | 870 |
Khoa học máy tính (chất lượng cao) | 20,25 | 690 | 22,65 | 900 | 25,7 | 780 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 21,2 | 690 | 23,2 | 840 | 26 | 780 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) | 18,6 | 690 | 20 | 750 | 23,6 | 750 |
Kỹ thuật phần mềm | 23,2 | 850 | 25,3 | 960 | 27,7 | 870 |
Kỹ thuật ứng dụng (chất lượng cao) | 21,5 | 690 | 23,2 | 890 | 26,3 | 800 |
Hệ thống thông báo | 21,1 | 690 | 23,5 | 860 | 26,3 | 780 |
Hệ thống thông báo (chất lượng cao) | 19 | 690 | 21,4 | 750 | 24,7 | 750 |
Hệ thống thông báo (tiên tiến) | 17 | 690 | 17,8 | 750 | 22 | 750 |
Kỹ thuật máy tính | 21,7 | 690 | 23,8 | 870 | 26,7 | 820 |
Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) | 18,4 | 690 | 21 | 750 | 24,2 | 750 |
Công nghệ thông tin | 22,5 | 760 | 24,65 | 950 | 27 | 870 |
Công nghệ thông báo (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) | 19 | 690 | 21,3 | 750 | 23,7 | 750 |
Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu) | 20,6 | 690 | 23,5 | 870 | – | – |
an ninh thông tin | 22,25 | 760 | 24,45 | 900 | 26,7 | 850 |
bình yên thông báo (chất lượng cao) | 20,1 | 690 | 22 | 800 | 25,3 | 750 |
Khoa học máy tính (Hướng trí não nhân tạo) | 27,1 | 900 | ||||
Khoa học dữ liệu | 25,9 | 830 | ||||
Kỹ thuật máy tính (Hướng Hệ thống nhúng và IoT) | 26 | 780 |