Tuyển sinh Đại học Hòa Bình mới nhất năm 2022
Contents A. GIỚI THIỆU Đại học Hòa Bình Tên trường: Đại học Hòa Bình Tên tiếng Anh: Hoa Binh...
Xem thêmĐiểm chuẩn vào trườngĐại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM năm 2021 đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn của trường từ 16 đến 24 điểm. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.
Contents
1. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:
>>> Phương thức 1: xét tuyển học bạ trung học phổ thông.
Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên. Phương án này sẽ xét tuyển từ ngày 01/01/2022 đến 01/5/2022.
Hoặc (dành cho thí sinh nộp hồ sơ sau ngày 01/5/2022) tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên. Phương án này sẽ xét tuyển từ ngày 01/5/2022 đến 15/6/2022.
>>> Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
>>> Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2022.
Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 600 điểm trở lên.
>>> Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. Thời gian nộp hồ sơ: từ ngày 01/5/2022 đến 15/6/2022.
2. DANH SÁCH NGÀNH TUYỂN SINH:
3. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:
>>> Phương thức 1: xét tuyển học bạ trung học phổ thông.
1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu).
2. Học bạ trung học phổ thông (Photo công chứng).
3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
5. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
6. Giáy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
>>> Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu).
2. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng)
3. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng)
4. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận. (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
5. Giáy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
>>> Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2022.
1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu).
2. Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG – TP.HCM (Photo công chứng).
3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
5. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
6. Giáy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
>>> Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu).
2. Học bạ trung học phổ thông (Photo công chứng).
3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
5. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
6. Giáy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Lưu ý: Nhà trường không trả lại hồ sơ xét tuyển của thí sinh đã nộp.
4. CÁCH THỨC NỘP HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:
>>> Cách 1: Nộp trực tiếp tại trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
Văn phòng trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông (Tầng trệt nhà F)
Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
>>> Cách 2: Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
1. thời kì tuyển sinh
2. giấy tờ xét tuyển
– Phương thức 1: xét tuyển học bạ THPT
– Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
– Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021.
– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & huấn luyện và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
3. Đối tượng tuyển sinh
4. khuôn khổ tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, điều kiện nhận giấy tờ ĐKXT
– Phương thức 1:
– Phương thức 2: Theo lao lý của Bộ Giáo dục và tập huấn.
– Phương thức 3: Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi bình chọn năng lực ĐHQG – HCM từ 650 điểm trở lên.
– Phương thức 4: Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo luật pháp của Bộ Giáo dục & huấn luyện và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
5.3. chế độ ưu tiên và xét tuyển thẳng
6. Học phí
Mức học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM năm 2020 như sau:
Ngành đào tạo | Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển
|
Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
A00, A01, D07, B00
|
đảm bảo chất lượng & ATTP | 7540110 | |
Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | |
Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) |
7620303 | |
Kế toán | 7340301 |
A00, A01, D01, D10
|
Tài chính – nhà băng | 7340201 | |
Marketing * | 7340115 | |
Quản trị kinh doanh thực phẩm * | 7340129 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
Luật kinh tế | 7380107 | |
Công nghệ dệt, may | 7540204 |
A00, A01, D01, D07
|
Kỹ thuật Nhiệt * (Điện lạnh) |
7520115 | |
Kinh doanh thời trang và Dệt may * | 7340123 | A00, A01, D01, D10 |
Quản lý năng lượng * | 7510602 |
A00, A01, D07, B00
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | |
Kỹ thuật hóa phân tích * | 7520311 | |
Công nghệ vật liệu(Thương mại – tạo ra nhựa, bao tị nạnh, cao su, sơn, gạch men) | 7510402 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | |
Quản lý khoáng sản và môi trường | 7850101 | |
Công nghệ sinh vật học(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) | 7420201 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 |
A00, A01, D01, D07
|
an toàn thông báo | 7480202 | |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7720499 |
A00, A01, D07, B00
|
Khoa học chế biến món ăn | 7720498 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
A00, A01, D01, D10
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
Quản trị khách sạn | 7810201 | |
tiếng nói Anh | 7220201 |
A01, D01, D09, D10
|
tiếng nói Trung Quốc | 7220204 |
*Xem thêm: Tuyển sinh Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2021
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM như sau:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
Học bạ | THPT đất nước | Học bạ | THPT nước nhà | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Quản trị Kinh doanh | 22.85 | 17.00 | 64 | 19 | 22 | 21 |
Kinh doanh quốc tế | – | – | 60 | 18 | 20 | 21 |
Tài chính nhà băng | 21.75 | 17.00 | 62 | 18 | 20 | 21 |
Kế toán | 22.75 | 17.00 | 62 | 18 | 20 | 21 |
Công nghệ sinh vật học | 21.80 | 16.50 | 60 | 16,05 | 16,50 | 20 |
Công nghệ chế tạo máy | 21.00 | 16.00 | 54 | 16 | 16 | 19 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 21.00 | 16.00 | 54 | 16 | 16 | 19 |
Công nghệ Thực phẩm | 24.75 | 18.75 | 66 | 20,25 | 22,50 | 23 |
đảm bảo Chất lượng & ATTP | 21.75 | 17.00 | 60 | 16,55 | 17 | 21 |
Công nghệ thông báo | 21.80 | 16.50 | 62 | 16,50 | 19 | 21 |
an ninh thông báo | 20.00 | 16.00 | 54 | 15,05 | 15 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 21.60 | 16.00 | 60 | 16,10 | 16 | 19 |
Công nghệ nguyên liệu | 20.00 | 15.00 | 54 | 15,10 | 17 | 18 |
Công nghệ Chế biến Thủy sản | 20.00 | 15.00 | 54 | 15 | 15 | 18 |
Khoa học thủy sản | – | – | 54 | 15,60 | 17 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 21.00 | 16.00 | 58 | 16 | 16 | 19 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 21.00 | 16.00 | 54 | 16 | 16 | 19 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 20.00 | 15.00 | 54 | 16,05 | 17 | 18 |
Công nghệ dệt, may | 21.50 | 16.75 | 58 | 16,50 | 17 | 19 |
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực | 21.00 | 16.50 | 58 | 17 | 17 | 20 |
Khoa học Chế biến Món ăn | 21.00 | 16.25 | 58 | 16,50 | 16,50 | 20 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ khách | 22.25 | 17.00 | 60 | 18 | 19 | 21,5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22.40 | 17.00 | 62 | 20 | 22 | 21,5 |
Quản lý khoáng sản và môi trường | 20.00 | 15.00 | 54 | 16 | 17 | 18 |
tiếng nói Anh | 22.75 | 18.00 | 64 | 19,75 | 22 | 21,5 |
Luật kinh tế | – | – | 60 | 17,05 | 19 | 21 |
tiếng nói Trung Quốc | 20,50 | 20 | ||||
Quản trị khách sạn | 18 | 20 |